Giáo án Hình học 8 - Tiết 27: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 27: Luyện tập (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU :

- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác, những công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

- Rèn kuyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

- Tiếp tục rèn luyện cho học sinh thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp. Tư duy lôgíc.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

Thầy : giáo án, bảng phụ, các tam gác tứ giác cắt sẵn như hình 124, các dụng cụ học tập.

Tro : lý thuyết tiết 26, các bài tập về nhà tiết trước, các dụng cụ học tập.

III. NỘI DUNG, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :

Tính diện tích các hình dưới dây biết rằng mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 27: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 27 : LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT.
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác, những công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
Rèn kuyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
Tiếp tục rèn luyện cho học sinh thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp. Tư duy lôgíc.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Thầy : giáo án, bảng phụ, các tam gác tứ giác cắt sẵn như hình 124, các dụng cụ học tập.
Trò : lý thuyết tiết 26, các bài tập về nhà tiết trước, các dụng cụ học tập.
III. NỘI DUNG, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
Tính diện tích các hình dưới dây biết rằng mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
Hoạt động 2 : Tiến hành luyện tập :
Hïoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Hãy đọc đề và làm bài tập 9 theo hình 123?
GV : Hướng dẫn làm theo hai cách :
C1 : SADE = ABCD nghĩa là so với SABD .
C2 : Ta tính SABCD và tính SADE 
Rồi theo đề bài SADE = ABCD ta tính ra độ dài x.
Hãy nhận xét hai cách làm và cho biết cách làm nào dễ thực hiện tính toán hơn?
 GV chốt lại.
BT10/119 SGK.
Hãy làm bài tập 10 bằng cách dùng định lý pytago và công thức tính tính diện tích hình vuông ?
BT 13 trang 119 SGK:
Hãy vẽ lại hình 125 và chứng minh bài toán?
? Diện tích của ABCD bằng tổng của các hình nào?
Các tam giác : CKE và EGC; EFA và AHE thế nào?
? Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích thế nào?
Từ đó ta có thể kết luận được đều cần chứng minh.
Vậy hãy trình bày bài làm?
BT9/ SGK/119.
C1 : ta có : SADE = 
 Mà : SABCD = 12.12=144 cm2
Theo gt ta có : SADE = ABCD
Nên : = 144.
Suy ra : x = 48 : 6= 8 cm.
C2 : ta có : SADE = ABCD = ABD .
Mà : đường cao AD chung 
Suy ra : AE = = = 8 cm.
Bài tập 10 trang 119 SGK:
Ta có : SACHI = AC2 ; SABED = AB2 ; SBCGF = BC2.
Theo định lý pytago : AB2 + AB2 = AC2
Nên : SABED + SBCGF = SACHI 
BT 13 trang 119 SGK:
Chứng minh : Ta có :
FG // AD, HK // AB. (gt)
Nên : D CKE = D EGC
 D EFA = D AHE
Mà : SEFBK + SEKC + SAFE = SABC .
 SEFDG + SEGC + SAHE = SADC.
 SABC = SADC = ABCD .
 Nên suy ra : SEFBK = SEGDH . (đpcm).
Hoạt động 3 : Củng cố :
Hãy dùng các tấm bìa cắt sẳn để ghép thành các hình theo yêu cầu của bài 11/119 SGK?
HS : Thực hiện.
GV : Hãy nêu lại các tính chất về diện tích đa giùac các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông và tam giác vuông?
HS : 
GV Đôi khi ta phải dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và định lý pytago các tính chất về diện tích để suy luận chứng minh trong hình học đặc biệt trong chương II đang học.
Hoạt động 4 : Hướng dẩn học ở nhà :
Ôn lại các tính chất đã học trong tiết trước .
Làm bài tập 15 trang 119 SGK?
Lưu ý : (a + b)2 4ab để chứng minh việc cần làm trong bài 15.
Xem trước bài “ Diện tích tam giác”.
IV . RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_28_luyen_tap_ban_dep.doc