Giáo án Hình học 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

Giáo án Hình học 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

I.MỤC TIÊU :

 HS nắm vững và vận dụng được công thức tính diện tích HCN, hình vuông, tam giác vuông. HS hiểu rằng để chứng minh được các công thức đã học phải vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.

II.CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ b.t ?1 CT tính Shcn , Shv , St.g.vuông

 HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Kiểm tra : ( 5)

 + Bài tập 1 / 115 SGK. ( 1 học sinh )

 Bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 03 / 12
Tiết 27
Bài 2 :
I.MỤC TIÊU :
@ HS nắm vững và vận dụng được công thức tính diện tích HCN, hình vuông, tam giác vuông. HS hiểu rằng để chứng minh được các công thức đã học phải vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
II.CHUẨN BỊ :	
@ GV: Bảng phụ b.t ?1 CT tính Shcn , Shv , St.g.vuông 	
@ HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. 	
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra : ( 5’)
 	+ Bài tập 1 / 115 SGK.	( 1 học sinh )	
ã Bài mới : 
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
(5 phút )
* GV giới thiệu như SGK.
* GV giới thiệu nhanh khái niệm và tính chất của đa giác. 
* bài tập ?1 / SGK
 * HS chú ý theo dỏi, không ghi. Đánh dấu phần này và học trong SGK.
1) Khái niệm diện tích đa giác :
+ Số đo một phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác gọi là diện tích của đa giác đó.
+ Mỗi đa giác có một diện tích xác định. 
+ Diện tích của đa giác là một số dương.
Ä Diện tích của đa giác có các tính chất sau :
a) Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
b) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác nhỏ không có điểm trong chung thì diện tích đa giác đó bằng tổng các đa giác nhỏ.
c) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, ... làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2, ...
Ä Diện tích đa giác ABCDE kí hiệu là : SABCDE ( hoặc là S nếu không sợ bị nhằm lẫn ) 
Giáo Viên
Học Sinh
Trình Bày Bảng
(5 phút)* Em nào còn nhớ công thức tính diện tích hình chữ nhật đã học ở cấp một ?
à Ta thừa nhận tính chất sau: (t/c và ct /SGK.)
*Nếu a = b = 1,8cm ; 2,4 cm
Thì Shcn bằng mấy?
* 1 hs trả lời.
* S = a.b =1,8 . 2,4=4,32 (cm2)
2) Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
Diện tích hình chữ nhật bằng kích thước của nó : Shcn = a.b
VD: Nếu a = b = 1,8cm ; 2,4 cm
Thì S = a.b =1,8 . 2,4=4,32 (cm2)
(5 phút)
* Em nào còn nhớ công thức tính diện tích hình chữ nhật đã học ở cấp một ?
à Ta thừa nhận tính chất sau: (t/c và ct /SGK.)
*Nếu a = b = 1,8cm ; 2,4 cm
Thì Shcn bằng mấy?
* 1 hs trả lời.
* S = a.b =1,8 . 2,4= 4,32 (cm2)
2) Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
Diện tích hình chữ nhật bằng kích thước của nó : Shcn = a.b
VD: Nếu a = b = 1,8cm ; 2,4 cm
Thì S = a.b =1,8 . 2,4=4,32 (cm2)
( 5 phút )
* Hình vuông có phải là hình chữ nhật không?
 à Diện tích hình vuông.
* Hình tam giác vuông bằng mấy phần của hình chữ nhật tương ứng ? ( Vẽ hình minh hoạ )
à SỴ.vuông = ?
* Bài tập ?2 / SGK
* Hình vuông cũng là HCN.
* Hình tam giác vuông bằng phân nửa của hình chữ nhật tương ứng.
* SỴ.vuông = a.b 
3) Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông :
 Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó.
 Sh.vuông = a2 
 Diện tích tam giác vuông bằgn nửa tích hai cạnh góc vuông.
 SỴ.vuông = a.b
ƒ Củng cố : ( 18 phút)
	Ä Bài tập ?3 / SGK
 	Ä Bài tập 6 , 7 / SGK 	
	„ Lời dặn : (2 phút)
e Học thuộc lòng các khái niệm, tính chất củadiện tích đa giác.
	e Học kỹ các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
	e Bài tập 8 , 9 , 10 , 11 , 12 / 119 SGK. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_27_bai_2_dien_tich_hinh_chu_nhat.doc