A. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
B. Chuẩn bị của GV và HS
Thước, ê ke.
C. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1. Hình thành định nghĩa hình thang, nhận dạng hình thang phát hiện các trường hợp đặc biệt của hình thang.
Tiết : 2, tên bài dạy : §4. Hình thang Ngày soạn : 10/09/2010 Mục tiêu Qua bài này, HS cần : Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Chuẩn bị của GV và HS Thước, ê ke. Tiến trình bài dạy Hoạt động 1. Hình thành định nghĩa hình thang, nhận dạng hình thang phát hiện các trường hợp đặc biệt của hình thang. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng GV : Cho HS quan sát h.13 SGK, nhận xét vị trí tương đối của 2 cạnh AB vàCD GV : Giới thiệu định nghĩa và các yếu tố của hình thang. HS : Làm ?1 GV : Chốt a) IMKN không là hình thang,2 tứ giác còn lại là hình thang và giải thích. b) Hai góc kề với một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. HS : làm ?2 GV : Gợi ý. Để chứng minh ta cần chứng minh gì ? GV : Nhấn mạnh ta c/m 2 tam giác bằng nhau. 1. Định nghĩa Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Nhận xét ABCD (AB//CD), AD//BC ABCD (AB//CD), AB=CD Hoạt động 2. Hình thành định nghĩa hình thang vuông. GV : Cho HS quan sát h.18 SGK với AB // CD, =900. HS : Tính góc D GV : Giới thiệu định nghĩa hình thang. 2. Hình thang vuông h.18 Định nghĩa. Hình thang vuong là hình thang có một góc vuông. Hoạt động 3. Rèn luyện các kỹ năng sử dụng dụng cụ hoặc định nghĩa để nhâïn biết hình thang, tính số đo góc. GV : Yêu cầu HS dùng êke để kiểm tra HS : Đứng tại chỗ trình bày cách làm và thông báo kết quả kiểm tra được. GV : Nhận định kết quả và nói lại cách làm. HS : Đứng tại chỗ trính bày cách tính và kết quả. GV : Nhận định kết quả và nhấn mạnh tính chất góc của moat đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Bài tập 6. SGK Đáp số : h.20 a), b) là hình thang, c) không là hình thang. Bài tập 7. SGK AB // CD + = 1800, +=1800 x = 1100, y =1400. = 1100, x = 700(AB // CD) Hoạt động 4. Bài tập về nhà : Bài 8, 9, 10 SGK.
Tài liệu đính kèm: