Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 đến 30 - Châu Thị Ngọc Diễm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 đến 30 - Châu Thị Ngọc Diễm

1. Mục tiêu :

 1.1. Kiến thức:

 + HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân

 + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân

 + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

 + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự

1.2.Kĩ năng:

 - Rèn kỹ năng trình bày biến đổi bất đẳng thức.

1.3. Thái độ:

 Giáo dục tư duy logic và phương pháp trình bày.

2. Trọng tâm

 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

3. Chuẩn bị

 GV : bảng phụ, thước thẳng

 HS : dụng cụ học tập.

4. Tiến trình :

 4.1- Ổn định tổ chức và kiểm diện

 4.2- Kiểm tra miệng

 

doc 13 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28 đến 30 - Châu Thị Ngọc Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
Bài 1 - Tiết 57
Tuần dạy 28
ND: 
1. Mục tiêu :
 1.1. Kiến thức:
 - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này. Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
 - HS biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1.2.Kĩ năng: 
 - Rèn kỹ năng trình bày biến đổi bất đẳng thức.
1.3. Thái độ:
 Giáo dục tư duy logic và phương pháp trình bày.
2. Trọng tâm
 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3. Chuẩn bị
 GV : bảng phụ, thước thẳng
 HS : dụng cụ học tập.
4. Tiến trình :
 4.1- Ổn định tổ chức và kiểm diện
 4.2- Kiểm tra miệng ( giớii thiệu nội dung chương IV)
 4.3- Bài mới
Hoạt động cuả GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1:Đặt vấn đề
 Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào ?
* Đặt vấn đề: với hai số thực a & b khi so sánh thường xảy ra những trường hợp : a = b a > b ; a b ; hoặc a < b là các bất đẳng thức.
+ Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau:
 a = b hoặc a > b hoặc a < b.
hoạt động 2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?
 | | | | | | | |
 -2 -1 0 1 3 4 5
- GV: cho HS làm bài tập ?1
HS: tiến hành theo nhóm đôi
- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?
- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
+ c là một số không âm: c 0
* Ví dụ: x2 0 x
 - x2 0 x
 y 3 ( số y không lớn hơn 3)
Hoạt động 3:Bất đẳng thức
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
Hoạt động 4: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích hợp vào chỗ trống.
 - 4.. 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 ..3 ; 
5 + 3 . 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 . - 1 + 5
 - 1,4 . - 1,41; - 1,4 + 2 . - 1,41 + 2
GV: Đưa ra câu hỏi
+ Nếu a > 1 thì a +2  1 + 2
+ Nếu a <1 thì a +2 . 1 + 2
 GV: Cho HS nhận xét và kết luận
- HS phát biểu tính chất
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3
 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức:
 - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- HS làm ?4.
 So sánh: & 3 ; + 2 & 5
I) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau:
 a = b hoặc a > b hoặc a < b.
?1
a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41
c) 
d) 
- Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a b
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a > b hoặc a = b. Kí hiệu là: a b
II) Bất đẳng thức
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
* Ví dụ:
 7 + ( -3) > -5
III) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
* Tính chất: ( sgk)
Với 3 số a , b, c ta có:
+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c >b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+)-2004 > -2005
 => - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
+) + 2 <3+2
 => + 2 < 5
4.4-Câu hỏi, bài tập củng cố
Bài 1/37/sgk: 
GV đưa đề bài lên bảng phụ cho HS trả lời tại chỗ.
Bài 2/37/sgk:
Cho a < b so sánh a + 1 với b + 1
Bài 3/37/sgk: So sánh.
a và b nếu:
a/ a – 5 b – 5
Nhóm 1+2: BT 2/37SGK
Nhóm 3+4:BT3/37SGK
Bài 4/37/sgk:
Treo bảng phụ có đề bài cho HS đọc và trả lời
Bài 1/37/sgk:
a/ -2 + 3 2 Sai vì -2 + 3 = 1 mà 1 < 2
a/ -6 2(-3) Đúng vì 2(-3) = -6 => -6 = - 6
c/ 4 + (-8) < 15 + (-8) Đúng
d/ x2 + 1 1 Đúng
Bài 2/37/sgk:
a/ a a + 1 < b + 1
Bài 3/37/sgk: so sánh
a / a – 5 b – 5 => a – 5 + 5 b – 5 + 5 
	=> a b
Bài 4/37/sgk:
 a 20
4.5-Hướng dẫn HS tự học
* Đối với bài học ở tiết này
 - Nắm vững tính chất liên hệ giữathứ tự và phép cộng.
 - BTVN: 2(b), 3(b)/37/sgk.
 Hướng dẫn : BT 3b/37SGK
 Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
* Đối với bài học ở tiết sau
 - Xem trước bài “ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”
5. Rút kinh nghiệm :
- Nội dung :	
- Phương pháp:	
- Sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học:	
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
Bài 2 - Tiết 58
Tuần dạy 28
ND: 
1. Mục tiêu :
 1.1. Kiến thức:
 + HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
 + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân 
 + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
1.2.Kĩ năng: 
 - Rèn kỹ năng trình bày biến đổi bất đẳng thức.
1.3. Thái độ:
 Giáo dục tư duy logic và phương pháp trình bày.
2. Trọng tâm
 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
3. Chuẩn bị
 GV : bảng phụ, thước thẳng
 HS : dụng cụ học tập.
4. Tiến trình :
 4.1- Ổn định tổ chức và kiểm diện
 4.2- Kiểm tra miệng 
Hoạt động 1: Kiểm tra
a- Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát?
b- Điền dấu > hoặc < vào ô thích hợp
+ Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.106 3. 106
- GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân như thế nào? Bài mới sẽ nghiên cứu
a- SGK/ 38
b- -2 . 3 < 2 . 3
 -2. 509 < 3. 5.9
 -2.106 < 3 . 106 
 4.3- Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
GV: Cho hai số -2 và 3, nêu BĐT biểu diễn mối quan hệ giữa -2 và 3.
Khi nhân cả hai vế của BĐT đó với 2 , ta được BĐT nào?
Nhận xét chiều của BĐT
Gv đưa hình vẽ 37/sgk lên bảng phụ để minh họa kết quả
Gv cho BĐT -2 < 3
Nhân cả hai vế của BĐT với -2 ta được BĐT nào?
Gv treo hình vẽ minh họa kết quả.
Hs làm ?3/38/sgk
Hai BĐT -2 3,5 gọi là hai BĐT ngược chiều.
Cho Hs phát biểu thành lời tính chất.
Hoạt động 3: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số nguyên âm.
Hs làm ?4, ?5/39/sgk:
Nhóm 1+2: ?4
Nhóm 3+4: ?5
Với ba số a, b, c
 Nếu a < b và b < c thì a < c
Tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu.
Hoạt động 4: Tính chất bắc cầu của thứ tự
Với 3 số a, b, c nếu a > b & b > 0 thì ta có kết luận gì ?
+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+ Nếu a b & b c thì a c
 Ví dụ:
Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1
- GV hướng dẫn HS CM.
Hoạt động 4: tổng kết
I/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
 1/ VD:
 - 2 -2 . 2 < 3 . 2
 2/Tính chất:
 a/ Với ba số a, b, c mà c > 0
- Nếu a < b thì ac < bc.
- Nếu a b thì ac bc
- Nếu a > b thì ac > bc
- Nếu a b thì ac bc
* Khi nhân cả hai vế của BĐT với cùng một số dương ta được BĐT mới cùng chiều BĐT đã cho.
?2/38/sgk:
a/ (- 15,2 ) . 3,5 < (-15,08) . 3,5
b/ 4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2
II/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
1/ VD: - 2 -2 . (-2) > 3. (-2)
?3/38/sgk:
a/ - 2 -2 .(-345) > 3. (-345)
b/ -2 -2c > 3c (c < 0).
Tính chất:
 Với ba số a, b, c mà c < 0, ta có:
- Nếu a bc
- Nếu a b thì ac bc
- Nếu a > b thí ac < bc
- Nếu a b thì ac bc
* Khi nhân cả hai vế của một BĐT với cùng một số âm ta được BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho.
III/ Tính chất bắc cầu của thứ tự.
1/ Tính chất1: 
Với ba số a, b, c
- Nếu a < b và b < c thì a < c
 VD: Cho a > b. C/m: a + 2 > b – 1
Giải: 
 Vì a > b => a + 2 > b + 2 (1)
 2 > -1 => b + 2 > b – 1 (2)
Từ (1) và (2) => a + 2 > b – 1
4.4-Câu hỏi, bài tập củng cố
GV: phát biểu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương, số âm?
HS: phát biểu
Bài 5/39/sgk:
Mỗi khẳng định sau đúnghay sai? Vì sao?
a/ -6 . 5 < -5 . 5
b/ (-6).(-3) < (-5).(-3)
c/ (-2003).(-2005) (-2005).2004 
d/ - 3x2 0 
SGK/38
Bài 5/39/sgk:
a/ -6 . 5 < -5 . 5 Đúng.
 Vì -6 < -5
b/ (-6).(-3) < (-5).(-3) Sai 
 Vì -6 < -5
c/ (-2003).(-2005) (-2005).2004 Sai 
 Vì -2003 < 2004
 -2005 -2003.(-2005)2004. (-2005)
d/ - 3x2 0 Đúng
 Vì x2 0, có -3 -3x2 0
4.5-Hướng dẫn HS tự học
* Đối với bài học ở tiết này
 - Học các tính chất liên hệ giữa thứ tự với số dương, số âm, tính chất bắc cầu của thứ tự.
 - BTVN : 6; 7; 8 / 40SGK
 Hướng dẫn:BT8/40SGK
 Áp dụng tính chất liên hệ giữa th71 tự và phép nhân, sau đó áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
* Đối với bài học ở tiết sau
 - Chuẩn bị bài tập tiết sau “ luyện tập”
 - Ôn tập các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân.
5. Rút kinh nghiệm :
- Nội dung :	
- Phương pháp:	
- Sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học:	
	Kiểm tra, ngày tháng năm 2011
	Tổ trưởng 
	Huỳnh Thu Liễu
LUYỆN TẬP
Bài - Tiết 59
Tuần dạy 29
ND: 
1. Mục tiêu :
 1.1. Kiến thức:
 + HS hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 
 + HS biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự
1.2.Kĩ năng: 
 - Rèn kỹ năng trình bày biến đổi bất đẳng thức.
1.3. Thái độ:
 Giáo dục tư duy logic và phương pháp trình bày.
2. Trọng tâm
 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
3. Chuẩn bị
 GV : bảng phụ, thước thẳng
 HS : dụng cụ học tập.
4. Tiến trình :
 4.1- Ổn định tổ chức và kiểm diện
 4.2- Sửa bài tập cũ
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ
HS1:- Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Viết dạng tổng quát?
 Sửa BT10/40SGK
- GV: Cho HS lên bảng sửa bài
HS2: Sửa BT 9/40SGK
Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai:
a/ + + > 1800
b/ + < 1800
c/ + 1800
d/ + 1800
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời miệng và giải thích.
Hoạt động 2: Bài tập mới
4.3-Bài tập mới
Bài 11/40/sgk:
Cho a < b, chứng minh.
a/ 3a + 1 < 3b + 1
b/ -2a – 5 > -2b – 5
Bài 12/40/sgk: C/m
a/ 4.( -2) + 14 < 4(-1) + 14 
b/ (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 13/40/sgk: So sánh a và b nếu:
a/ a + 5 < b + 5
b/ -3a > -3b
c/ 5a – 6 5b – 6
d/ -2a + 3 -2b + 3
Cho HS hoạt động nhóm
Bài 14/40/sgk: Cho a < b, hãy so sánh
a/ 2a + 1 < 2b + 1
b/ 2a + 1 < 2b + 3
Bài 15/42/sbt:
Cho m < n , chứng tỏ.
a/ 2m + 1 < 2n + 1
b/ 4.(m – 2) < 4.(n – 2)
c/ 3 – 6m > 3 – 6n
Cho ba HS giải bảng, các HS khác giải nháp và nhận xét bài giải của bạn, GV hoàn chỉnh bài cho cả lớp
Bài 28/43/sgk:
Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì:
a/ a2 – 2ab + b2 0
b/ ab
 GV hướng dẫn HS thực hiện
Hoạt động 3: tổng kết
I. Sửa bài tập cũ
BT10/40SGK
a) (-2).3 < - 4,5
b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. 10 < - 4,5. 10
Do 10 > 0 (-2).30 < - 45
BT 9/40SGK
a/ + + > 1800 (sai)
( vì tổng ba góc của tam giác bằng 1800).
b/ + < 1800 ( đúng).
c/ + 1800 ( đúng).
d/ + 1800 ( sai) vì + < 1800.
II. Bài tập mới
Bài 11/40/sgk:
a/ Có: a < b
 => 3a < 3b ( nhân hai bđt với 3)
 = > 3a + 1 < 3b + 1 ( cộng vào hai vế với 1).
b/ Có: a < b
=> -2a < -2b ( nhân hai vế bđt với -2).
=> -2a – 5 > -2b – 5 ( cộng -5 vào hai vế bđt).
Bài 12/40/sgk: C/m
a/ Có: -2 < -1 
=> 4 . (-2) < 4. (-1) (nhân 4 vào hai vế bđt)
=> 4.( -2) + 14 < 4(-1) + 14 ( cộng 14 vào hai vế)
b/ Có: 2 > - 5 
=> (-3). 2 < (-3). (-5) ( nhân -3 vào hai vế bđt)
=> (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
Bài 13/40/sgk: So sánh a và b
a/ Có a + 5 < b + 5
=> a + 5 + (-5) < b + 5 +(-5)
=> a > b
b/ -3a > -3b
=> -3a . () < -3b .( ) ( nhân vào hai vế )
=> a < b
c/ Có: 5a – 6 5b – 6
=> 5a- 6 + 6 5b – 6 + 6 
=> 5a 5b
=> a > b ( chia hai vế cho 5)
d/ Có: -2a + 3 -2b + 3
=> -2a +3 +(-3) -2b + 3 +(-3)
=> -2a -2b
=> a b ( chia hai vế cho -2)
Bài 14/40/sgk: Cho a < b, hãy so sánh
a/ Có a < b 
=> 2a < 2b ( nhân 2 vào hai vế)
=> 2a + 1 < 2b + 1 (Cộng 1 vào hai vế)
b/ Có: a < b
=> 2a <2b ( nhân 2 vào hai vế) (1)
Và 1 < 3 (2)
 Cộng từng vế của (1) và (2) được:
 2a + 1 < 2b + 3
Bài 15/42/sbt:
a/ Có: m < n
=> 2m < 2n (nhân 2 vào hai vế)
=> 2m + 1 < 2n + 1 ( cộng1 vào hai vế)
b/ Có : m < n 
=> m – 2 < n – 2 ( cộng – 2 vào hai vế)
=> 4.(m – 2) < 4.(n – 2) (nhân 4 vào hai vế)
c/ Có: m < n
=> -6m > -6n ( nhân -6 vào hai vế)
=> 3 – 6m > 3 – 6n ( cộng 3 vào hai vế)
Bài 28/43/sgk:
Chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì thì:
 a/ Ta có: (a - b)2 0 Với mọi a và b
=> a2 – 2ab + b2 0 (1)
b/ Từ a2 – 2ab + b2 0
 => a2 – 2ab + b2 + 2ab 0 + 2ab (cộng 2ab vào hai vế)
 => a2 + b2 2ab Chia hai vế cho 2)
 => ab
4.4-Bài học kinh nghiệm
GV: qua các bài tập trên các em thấy bình phương của mọi nguyên nhận kết quả gì?
HS trả lời
III. Bài học kinh nghiệm
	- Bình phương của mọi số luôn không âm: a2 0 với mọi a
4.5-Hướng dẫn HS tự học
* Đối với bài học ở tiết này
 - Xem lại thứ tự giữa phép cộng và phép nhân
 - BTVN: 17, 18, 19, 20, 21/43/sbt.
Hướng dẫn : BT 21/43SBT	
 Cho x 0, y0 thì ( hướng dẫn HS làm bài, đặt a=, b=và vận dụng câu b bài 28/43 để giải).
* Đối với bài học ở tiết sau
 - Chuẩn bị bài: Bất phương trình một ẩn.
5. Rút kinh nghiệm :
- Nội dung :	
- Phương pháp:	
- Sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học:	
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Bài 3 - Tiết 60
Tuần dạy 29
ND: 
1. Mục tiêu :
 1.1. Kiến thức:
 + HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số. Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
 + HS biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số . Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
1.2.Kĩ năng: 
 - Rèn kỹ năng áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn 
1.3. Thái độ:
 Giáo dục tư duy logic và phương pháp trình bày.
2. Trọng tâm
 Viết và biễu diễn tập nghiệm của bất phương trình.
3. Chuẩn bị
 GV : bảng phụ, thước thẳng
 HS : dụng cụ học tập.
4. Tiến trình :
 4.1- Ổn định tổ chức và kiểm diện
 4.2- Kiểm tra miệng ( kết hợp giảng bài mới)
 4.3- Bài mới
Hoạt động cuả GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Giới thiệu bất PT một ẩn
- GV: Cho HS đọc bài toán sgk và trả lời.
Hãy giả,i thích kết quả tìm được
- GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được ta có hệ thức gì?
- Hãy chỉ ra vế trái , vế phải của bất phương trình
- GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi thay x = 1, 2, 9
vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x = 1, 2, 9 là nghiệm của BPT.
- GV: Cho HS làm bài tập ? 1
( Bảng phụ ) 
GV: Đưa ra tập nghiệm của BPT, Tương tự như tập nghiệm của PT em có thể định nghĩa tập nghiệm của BPT
HS phát biểu
+ Tập hợp các nghiệm của bất PT được gọi là tập nghiệm của BPT.
+ Giải BPT là tìm tập nghiệm của BPT đó.
Hoạt động 2: tập nghiệm của bất phương trình
-GV: Cho HS làm bài tập ?2
- HS lên bảng làm bài
Hoạt động 3 : Bất phương trình tương đương
- GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT sau:
 x > 3 và 3 < x
- HS làm bài ?3 và ?4
- HS lên bảng trình bày
- HS dưới lớp cùng làm.
 HS biểu diễn tập hợp các nghiệm trên trục số
- GV: Theo em hai BPT như thế nào gọi là 2 BPT tương đương?
I. Mở đầu
Ví dụ: 
a) 2200x + 4000 25000
b) x2 < 6x - 5
c) x2 - 1 > x + 5
Là các bất phương trình 1 ẩn
+ Trong BPT (a) Vế phải: 2500
 Vế trái: 2200x + 4000
số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được là: 1 hoặc 2 hoặc 9 quyển vở vì: 
2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000
2200.9 + 4000< 25000; 2200.10 + 4000 < 25000
?1
a) Vế trái: x2 
 vế phải: 6x + 5
b)Thay x = 3 ta có:
 32 < 6.3 - 5
 9 < 13
Thay x = 4 có: 42 < 64
 52 6.5 – 5
II. Tập nghiệm của bất phương trình
?2
Hãy viết tập nghiệm của BPT:
x > 3 ; x < 3 ; x 3 ; x 3 và biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên trục số
VD: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: {x/x > 3}
+ Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3}
+ Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
+ Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
Biểu diễn trên trục số:
 ////////////////////|//////////// (
 0 3
 | )///////////////////////
 0 3
 ///////////////////////|//////////// [
 0 3
 | ]////////////////////
 0 3
III. Bất phương trình tương đương
?3: a) < 24 ó x < 12 ; 
b) -3x -9 
?4: Tìm tập hợp nghiệm của từng bất phương trình 
x+ 3 < 7 có tập hợp nghiệm 
x – 2 < 2 có tập hợp nghiệm 
* Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2 BPT tương đương.
 Ký hiệu: " "
4.4-Câu hỏi, bài tập củng cố
GV : thế nào là hai phương trình tương đương ?
BT 17/43SGK : 
GV cho HS tiến hành theo nhóm
Nhóm 1+2:ab
Nhóm 3+4: c,d
Gọi đại diện lên trình bày.
BT 18/43SGK : 
- GV: chốt lại
+ BPT: vế trái, vế phải
+ Tập hợp nghiệm của BPT, BPT tương đương
SGK/42
BT 17/43SGK : 
a. x 6 b. x > 2
 c. x 5 d. x < -1
BT 18/43SGK : 
Thời gian đi của ô tô là : 
 ( h ) 
Ô tô khởi hành lúc 7h phải đến B trước 9h nên ta có bất PT : < 2
4.5- Hướng dẫn HS tự học
 * Đối với bài học ở tiết này
 - Học thuộc các tập nghiệm của bpt hay bpt tương đương.
 - Ôn các tính chất của bpt, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, hai qui tắc biến đổi phương trình.
	- BTVN: 15, 16/43/sgk, 31, 32, 33, 34/44/sbt.
Hướng dẫn : BT 15/43SGK
 Thay giá trị vào bất phương trình và kiểm tra dấu của bất phương trình.
* Đối với bài học ở tiết sau
	- Chuẩn bị bài Bất phương ttrình bậc nhất một ẩn.
5. Rút kinh nghiệm :
- Nội dung :	
- Phương pháp:	
- Sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học:	
	Kiểm tra, ngày tháng năm 2011
	Tổ trưởng 
	Huỳnh Thu Liễu
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẦT MỘT ẨN
Bài 4 - Tiết 61
Tuần dạy 30
ND: 
1. Mục tiêu :
 1.1. Kiến thức:
 + HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số , hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
 + HS biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số, bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
1.2.Kĩ năng: 
 Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
1.3. Thái độ:
 Giáo dục tư duy logic và phương pháp trình bày.
2. Trọng tâm
 Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
3. Chuẩn bị
 GV : bảng phụ, thước thẳng
 HS : dụng cụ học tập.
4. Tiến trình :
 4.1- Ổn định tổ chức và kiểm diện
 4.2- Kiểm tra miệng ( kết hợp giảng bài mới)
 4.3- Bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_28_den_30_chau_thi_ngoc_diem.doc