I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật.
+ HS được rèn luyện chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các ĐL vào tam giác vuông.
+ HS được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
a. Chuẩn bị của GV:
+ Bảng phụ ghi BT
b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ, com pa .
+ Làm các BT cho về nhà.
III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC VÀ KIỂN TRA BÀI CŨ:
a. Ổn định tổ chức: + GV kiểm tra sĩ số, bài tập của HS.
Ngày soạn : ...../......./200.... Ngàydạy : ...../......./200.... Tiết 17 : Luyện tập (Về hình chữ nhật) *********&********* I. Mục tiêu bài dạy: + HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật, dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật. + HS được rèn luyện chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các ĐL vào tam giác vuông. + HS được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a. Chuẩn bị của GV: + Bảng phụ ghi BT b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ, com pa . + Làm các BT cho về nhà. III. ổn định tổ chức và kiển tra bài cũ: a. ổn định tổ chức: + GV kiểm tra sĩ số, bài tập của HS. b. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV nêu yêu cầu của câu hỏi: HS1: đ Nêu 4 dấu hiệu hình chữ nhật. đ Phát biểu 2 ĐL về tính chất hình chữ nhật áp dụng vào tam giác. HS2: Giải BT 60 Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của D vuông biết 2 cạnh góc vuông bằng 7 và 24 cm 5 phút + HS1: phát biểu các dấu hiệu và ĐL áp dụng vào tam giác. BC = = = 25 ị AM = BC = .25 = 12,5 (cm) + HS2: B A C 7 cm M 24 cm IV. tiến trình bài dạy. Hoạt động 1: Luyện tập (nhận dạng hình chữ nhật) Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài tập 61: Cho DABC đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, gọi E là điểm đối xứng với H qua I, Hỏi tứ giác AHCE là hình gì? + Dự đoán kết quả? Để chứng minh AHCE là hình chữ nhật ta dựa vào dấu hiệu nào? Theo DH4 thì AHCE phải là hình bình hành và thêm 2 đường chéo bằng nhau. Muốn là hình bình hành thì phải có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Vậy tổng hợp lại ta cần chứng minh 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Điều này nghĩa là chứng minh 4 đoạn thẳng nào bằng nhau. Hãy đưa ra các căn cứ để chứng minh điều này + Hãy so sánh HI; AI; IC trong tam giác vuông AHC. + Khai thác định nghĩa đối xứng tâm để ị HI = IE GV củng cố bài toán nhận dnạg hình chữ nhật. 7 phút +HS vẽ hình và trình bày lời giải: HI = IE A E I C B H AHCE là hình chữ nhật vì theo giả thiết thì HI là trung tuyến ứng với cạnh huyền ị HI = IA = IC (*) mà E là điểm đối xứng với H qua I ị HI = IE (**) Vậy tứ giác AHCE có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm điểm mỗi đường. Theo DH4 (chuyển thể) thì AHCE là hình chữ nhật Hoạt động 2: Luyện tập các BT tổng hợp Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Bài tập 63: D A B C 10 15 5 10 H x 13 Tính x trên hình vẽ Gv gợi ý kẻ BH ^ CD sẽ tạo ra 1 hình chữ nhật và 1 tam giác vuông. Hãy áp dụng ĐL Pitago để thực hiện tính x. Bài 64: Cho hình bình hành ABCD , các đường phân giác của 4 góc trong cắt nhau ở E, F, G, H. Chứng minh tứ giác FEHG là hình chữ nhật. + Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng DH 1( định nghĩa) để chứng minh. Bài 65: Cho tứ giác ABCD có 2 đường chéo vuông góc. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm 4 cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. D Q P M C A B N + Giáo viên gợi ý: sử dụng tính chất của đường trung bình để chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. Sau đó đi chứng minh hình bình hành có 1 góc vuông sẽ là hình chữ nhật (DH3) + Giáo viên củng cố toàn bộ nội dung bài học. 25 phút + HS thực hiện tính x dựa vào việc từ B hạ BH ^ CD Khi đó hình thang vuông được tách thành tam giác vuông BHC và hình chữ nhật ABHD. Tính x: ta có x = BH = = 12 + HS sử dụng tính chất: Hai góc bù nhau thì nửa tổng của 2 góc đó bằng 900. B A E H F G 1 1 D C VD: ta có 1800 ị 900 Hay 900 trong DDEC có tổng 2 góc 900 nên góc còn lại phải bằng 900 nghĩa là = 900. Chứng minh tương tự ta cũng có = 900. Tiếp theo các góc đối đỉnh với F và H cũng vuông do đó tứ giác FEHG là hình chữ nhật. + HS sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh MNPQ là hình bình hành. (do có 2 cặp đối song song) + Về chứng minh có một góc vuông: Ta có: QM // BD // PN QP // AC // MN Mà AC ^ BD ị QP ^ PN (tính chất các đoạn chắn song song). II. hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững các dạng bài tập vận dụng (các định nghĩa, tính chất, DH nhận biết hình chữ nhật, ĐL cho D) + BTVN: BT trong SBT. + Chuẩn bị cho bài sau: Đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước.
Tài liệu đính kèm: