Giáo án Hình học 8 tiết 13 và 14

Giáo án Hình học 8 tiết 13 và 14

Tiết 13: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1 Kiến thức

- Giúp hs củng cố định nghĩa – tính chất – dấu hiệu nhận biết hình bình hành.

2 Kỹ năng

- Rèn kỹ năng vận dụng các t/c của hbh vào c/m góc, đoạn thẳng bằng nhau; kỹ năng vận dụng dhnb để c/m 1 tứ giác là hbh. Rồi từ đó nhận biết được các cặp góc, cặp đoạn thẳng. tam giác bằng nhau trên hình vẽ.

- Rèn kỹ năng phân tích tìm lời giải btoán hình; kỹ năng trình bày các dạng toán; kỹ năng vẽ hình chính xác.

II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên:- ê kê, thước kẻ, compa, bảng phụ, phiếu học tập, phấn màu.

 - Hình vẽ 9 (sbt 68)

 2. Học sinh: ê kê, thước kẻ, compa, ôn các kiến thức đã học.

 

doc 6 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 tiết 13 và 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:29/09/2011	ND:
Tiết 13: Luyện tập
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Giúp hs củng cố định nghĩa – tính chất – dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
2 Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vận dụng các t/c của hbh vào c/m góc, đoạn thẳng bằng nhau; kỹ năng vận dụng dhnb để c/m 1 tứ giác là hbh. Rồi từ đó nhận biết được các cặp góc, cặp đoạn thẳng. tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
- Rèn kỹ năng phân tích tìm lời giải btoán hình; kỹ năng trình bày các dạng toán; kỹ năng vẽ hình chính xác.
Ii phương tiện dạy học
Giáo viên:- ê kê, thước kẻ, compa, bảng phụ, phiếu học tập, phấn màu.
	- Hình vẽ 9 (sbt 68)
 2. Học sinh: ê kê, thước kẻ, compa, ôn các kiến thức đã học.
Iii tiến trình dạy học
Hoạt động1 5 ph
. Kiểm tra bài cũ 
	1. Nêu đ/n – t/c hbh. Vẽ hình, minh hoạ trên hình vẽ. áp dụng t/c hbh tính các góc của hbh biết éA=110o? (Câu hỏi phụ: éA - éB = 40o?)
	2. Dấu hiệu nhận biết hbh? (Cho ABCD là hbh ẺAD sao cho EA=ED=AD và FẻBC sao cho FB=FC=BC. Chứng minh àABCD là hbh)
Hoạt động 2: Luyện tập
T.G
ND
GV
HS
T.bị
10 ph
* Kiểm tra trắc nghiệm (Đ hay S)
1. Hbh có 2 góc kề mỗi cạnh bù nhau và ngược lại.
2. Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hbh.
3. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hbh.
4. Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hbh.
5. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hbh.
ị GV treo bảng phụ ghi đáp án bài 45 
* GV kiểm tra 1 số vở hs: Nêu những sai lầm của hs khi chứng minh.
* GV treo bảng phụ ghi 1 số câu trắc nghiệm về t/c – dhnb hình bình hành để ktra toàn lớp.
* GV chốt: 
- Đ/n – d.h.n.b hình bình hành.
- Các t/c hbh áp dụng vào tính góc, c/m đoạn thẳng bằng nhau.
* HS chữa nhanh bài 44 (sgk 92) ở phần ktra dưới lớp chuyển vở trong nhóm ktra và nxét.
* HS số 2 trình bày bài 45 (sgk 92) – hs nxét.
* Hs dưới lớp sửa theo đáp án.
Bảng phụ
28 ph
* GV chữa bài 47 (Sgk 92)
Gt
ABCD là hbh
AH ^ BD, CK ^ BD
OH = OK
kl
àAHCK là hbh
A; O; C thẳng hàng
Chứng minh
a) ABCD là hbh (gt) 
ị AD = BC, AD // BC (tính chất)
ị éD1 = éB1 (so le trong)
Xét DAHD và DCKB có:
AD = BC, éD1 = éB1 (cmt)
AH, CK ^ BD (gt) ị éH = éK = 90o
DAHD=DCKB (T/h bằng nhau của tam giác vuông) 
ị AH = KC mà AH//KC (^BD)
ị AHCK là hbh (d.h.n.b)
b) àAHCK là hbh ị HK cắt AC tại trung điểm mỗi đường, OH = OK (gt)
ị AC qua O ị A; O; C thẳng hàng.
Nêu hướng c/m câu a? 1 hs lên bảng trình bày.
* GV chốt sơ đồ chứng minh:
AHCK là hbh ơ AH//KC (^BD-gt có)
 AH = KC (?)
 ư
 DAHD=DCKB
 ư 
éH = éK = 90o (AH, CK ^ BD - gt)
AD = BC (ABCD là hbh – gt)
 éD1 = éB1 (AD // BC – gt)
* GV chú ý sửa sai cho hs khi lập luận A; O; C thẳng hàng (AC cắt HK tại trung điểm O !)
* GV chốt: Phương pháp c/m 3 điểm thẳng hàng, c/m đồng quy dựa vào t/c đường chéo hbh
* HS đọc đề bài 47, vẽ hình, ghi GT + KL
* HS trình bày câu b.
Hoạt động 3 
Hoạt động 3 
Hoạt động 3 
Ii/ luyện tập
Bài 49 (sgk)
Gt
ABCD là hbh
AK = KB, IC = ID
AI, CK cắt BD tại M, N
kl
AI // CK, 
DM = MN = NB
Chứng minh:
Nêu hướng c/m câu a: t/tự bài 44 sgk đã làm.
* GV chốt: 
Hbh ABCD Û AB // = CD
 AD // = BC
Nêu hướng c/m câu b 
(Gợi ý: DM = MN MI // NC
ơ AI // KC (câu a)) ị 1 hs trình bày
* GV chốt: T/c đường tbình – t/c hbh
* Mở rộng: Chứng minh AC, KI, BD đồng quy tại O là trung điểm MN 
ị Bài tập 49 và 47 tương tự nhau (Bản chất AM//CN như AH//CK)
* HS đọc đề, vẽ hình, ghi GT + KL bài 49 (sgk)
Bảng phụ trong bài giảng:
* GV chốt sơ đồ chứng minh:
AHCK là hbh ơ AH//KC (^BD-gt có)
 AH = KC (?)
 ư
 DAHD=DCKB
 ư 
éH = éK = 90o (AH, CK ^ BD - gt)
AD = BC (ABCD là hbh – gt)
 éD1 = éB1 (AD // BC – gt
trắc nghiệm (Đ hay S)
1. Hbh có 2 góc kề mỗi cạnh bù nhau và ngược lại.
2. Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hbh.
3. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hbh.
4. Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hbh.
5. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hbh.
Iv lưu ý sau khi sử dụng giáo án
NS:29/09/2011	ND:
Tiết 14: Đối xứng tâm
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Giúp học sinh nắm vững định nghĩa 2 điểm đ/x qua tâm, hai hình đ/x qua tâm và hình có tâm đối xứng.
- Nắm vững t/c của 2 đoạn thẳng đối xứng qua tâm, t/c của hình đ/x qua tâm.
2 Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ đoạn thẳng, vẽ hình đối xứng qua tâm; kỹ năng phân biệt rõ hình đ/x qua tâm và hình có tâm đ/x; kỹ năng c/m 2 điểm đ/x qua tâm; c/m hình có tâm đ/x.
Ii phương tiện dạy học
Giáo viên: ê kê, thước kẻ, compa phấn màu.
Học sinh: ê kê, thước kẻ, compa, ôn các kiến thức đã học.
Iii tiến trình dạy học
Hoạt động 1 ( 5 ph). Kiểm tra bài cũ
	GV treo bảng phụ ôn lại về phép đối xứng trục.
Định nghĩa 2 điểm đ/x qua trục d.
Hai hình đ/x
Hình có trục đ/x? Lấy VD?
Cho DABC và trục d. Vẽ hình đ/x với DABC qua d và nêu nhận xét?
ị Vào bài.
T.G
ND
GV
HS
T.bị
10
ph
HĐ 2:
i/ hai điểm đối xứng qua một điểm
a. Ví dụ: ?1
O là trung điểm của AA’.Ta nói A và A’ đ/x qua tâm O.
*O là tâm đối xứng.
b. Định nghĩa: Sgk 93
c. Chú ý: Sgk 93
* Nêu rõ cách vẽ. Khi đó ta nói A đ/x A’ qua O .
* Khi nào điểm M đ/x M’ qua O? ị Nêu đ/n?
* GV nêu quy ước.
* Luyện: GV đưa hình vẽ chỉ rõ 2 điểm đ/x qua tâm. Nêu tâm đ/x
Hs làm ?1.
HS quan sát hình vẽ và trả lời
10 ph
Ii/ hai hình đối xứng qua một điểm
a. Ví dụ: ?2
Cho AB và OẽAB. 
Vẽ A’ đ/x A qua O. B’ đ/x B qua O
Lấy Cẻ[AB]. Vẽ C’ đ/x C qua O
ị C’ẻ[A’B’]
Ta nói A’B’ đ/x AB qua O
b. Định nghĩa: Sgk 94
* O là tâm đ/x của 2 hình.
c. Tính chất: Sgk 94
- Bằng thước ta ktra thấy C’ẻ[A’B’]
Như vậy CẻAB đ/x C’ẻ[A’B’] và ngược lại. Ta nói AB và A’B’ là 2 đoạn thẳng đ/x qua O
ị Nêu định nghĩa 2 hình đ/x qua 1 điểm.
* Mở rộng: 
Ta có thể c/m: A đ/x A’, A đ/x B’ qua O thì "CẻAB có đ/x C’ qua O và C’ẻ[A’B’].
GV treo bảng phụ trình bày phần c/m này.
Vậy 2 hình đ/x qua tâm là . GV nhắc lại đ/n.
* GV treo bảng phụ vẽ hình 77 – 78. Tìm các cặp đoạn thẳng, góc, tam giác; hình đ/x qua O.
Có nhận xét gì về các cặp đoạn thẳng, góc, tam giác đó ị T/c của 2 hình đ/x qua tâm.
* Từ đó nêu cách vẽ 2 đoạn thẳng, tam giác, 2 hình đ/x với nhau qua 1 điểm 
ị Người ta quy về vẽ: 2 điểm, 3 điểm, .. đ/x với nhau qua tâm.
* HS làm ?2
* HS nêu định nghĩa 2 hình đối xứng qua 1 điểm
HS vẽ hình vào vở
10 ph
Iii/ hình có tâm đối xứng
a. Ví dụ: ?3
Hbh ABCD, AC cắt BD tại O thì:
 A đ/x với C qua O
 B đ/x với D qua O
 C đ/x với A qua O
 D đ/x với B qua O
ịàABCD đ/x àCDAB qua O.
Ta nói ABCD là hình có tâm đ/x.
Tâm đ/x là giao điểm 2 đường chéo
b. Định nghĩa: Sgk 95
c. Định lý: Sgk 95
Gt
ABCD là hbh
AC ầ BD = {O}
kl
hbh có tâm đ/x là O
* GV cho hs vẽ hình 79 làm ?3
ị Ta nói hbh ABCD đối xứng hbh CDAB qua O
ị O là tâm đ/x của hbh ABCD
* Định nghĩa hình có tâm đối xứng
* Từ ?3 ta có hbh có tâm đối xứng là giao điểm 2 
đường chéo
ị Nêu định lý
 * Ghi GT, KL và chứng minh định lý này.
HS vẽ
HS nêu định nghĩa
HS luyện: ?4
HS nêu định lí, ghi gt, kl
Iv/ luyện tập( 8 ph)
Làm miệng bài 56, 57 (sgk 96)
Bài 50 -51 (sgk 96)
Luyện bài 52 (sgk 96)
Iv lưu ý sau khi sử dụng giáo án
Yên Phúc ngày...........tháng...........năm 2011
Duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 8 5 cot.doc