Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều

Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều

TIẾT:26-TUẦN:13

Chương 2.ĐA GIÁC.DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

BÀI 1. ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU

I/ MỤC TIÊU.

 Qua bài này HS cần nắm:

 -Khái niệm đa giác , đa giác lồi.

 -Biết tính tổng các góc của đa giác,số đo các góc của đa giác.

 -Vẽ và nhận biết một số đa giác lồi ,một số đa giác đều.

II/ CHUẨN BỊ.

 -GV: Phấn màu, bảng phụ.

 -HS: Thước thẳng

III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOẠN:02-11-06
NGÀY DẠY :02-06-06
TIẾT:26-TUẦN:13
Chương 2.ĐA GIÁC.DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
BÀI 1. ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
I/ MỤC TIÊU.
 Qua bài này HS cần nắm:
	-Khái niệm đa giác , đa giác lồi.
	-Biết tính tổng các góc của đa giác,số đo các góc của đa giác.
	-Vẽ và nhận biết một số đa giác lồi ,một số đa giác đều.
II/ CHUẨN BỊ.
	-GV: Phấn màu, bảng phụ.
	-HS: Thước thẳng
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
05
phút
15
phút
15
phút
05
phút
*HOẠT ĐỘNG 1.
 (Giới thiệu chương)
*HOẠT ĐỘNG 2.
 (Khái niệm đa giác)
-GV: Giới thiệu cho hS biết hình a,hình b là các đa giác.
-HS:Quan sát đa giác và nêu khái niệm về đa giác ABCD.
-HS: Giải ?2.
Vì có hai cạnh chung đỉnh AE và ED cùng nằm trên một đường thẳng.
-GV: Đặt cây thước chỉ theo từng cạnh của đa giác 
-GV: Quan sát theo từng cạnh của đa giác.
-GV: Hình a là đa giác lồi 
-HS: Định nghĩa đa giác lồi
-HS: Giải ?2.
 Hình 112,113,114 không phải là đa giác vì tứ giác luôn nắm trên hai nữa mặt phẳng bờ là một cạnh của đa giác.
-HS: Giải ?3.
Dùng bảng phụ kẻ hình 120.
*HOẠT ĐỘNG 3
 (Đa giác đều)
-GV: Gới thiệu và cho HS giải ?4
*HỌC Ở NHÀ.
-Xem lại bài học.
-Làm bài tập:1,2,3,4,5sgk.
I/ Khái niệm đa giác.
 Hình a Hình b
 a)Khái niệm đa giác đều.
 (sgk)
 b)Định nghĩa đa giác lồi.
 (sgk)
 Ví dụ: Hình a
 c)Lưu ý:
 (sgk)
I/ Đa giác đều.
 Định nghĩa.
 (sgk)
 Ví dụ: Tam giác đều,hình vuông,ngủ giác đều,lục giác đều.
	Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 26.doc