Đề kiểm tra chương III môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ II

Đề kiểm tra chương III môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ II

A. Phần trắc nghiệm (3đ):

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :

Câu 1 : Cho phương trình : 3x2+ 6y = 0 phương trình nào là phương trình tương đương trong các phương trình sau :

 A. 3x2 = 6y B. 3x2 = - 6y C. x2+ y = 0 D. 3x+ 6y2 = 0

 Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?

 A. x2+1=0 B. 0.x=25 C.1-2x=0 D.5x3-4=0

Câu 3 : Phương trình 4x – 8 = 0 có nghiệm là :

A: x = 4 B . x = 2 C. x = -2 D. x =

Câu 4 : Phương trình (3x - 6)(- 4x+16) = 0 có nghiệm là :

 A. x = 2 ;-2 B . x = -2 ; - 4 C . x = 2 ; 4 D. x = -2 ; -4

Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a # 0 ) có thể có bao nhiêu nghiệm ?

A . Một nghiệm duy nhất B . Hai nghiệm phân biệt C. Vô số nghiệm D . Vô nghiệm

Câu 6: Phương trình 2(x - 4 ) = 2( x+ 6) - 20 có tập nghiệm là :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Đại số Lớp 8 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 8.K2
I. MỤC TIÊU 
- Kiểm tra kiến thức của chương III
- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS 
- Rèn kĩ năng làm bài tập 
 II. MA TRẬN.
 Cấp độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về PT, PT tương đương
KT: Nhận biết được 2 PT tương đương. Hiểu nghiệm PT
1
 0,5
1
 0,5
2
 1
2. PT bậc nhất 1 ẩn
KT: Hiểu ĐN PT bậc nhất 1 ẩn nghiệm của nó.
KN: Biến đổi tương đương để đưa PT đã cho về dạng ax+b=0 dạng tích
A(x)B(y)=0
2
 1
1
 0,5
1
 1
1
 0,5
2
 2
1
 1
8
 6
3. Giải bài toàn bằng cách lập PT
1
 3
1
 3
Tổng
3
 1,5
2
 1
1
 1
1
 0,5
3
 5
1
 1
10
III.ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III.
A. Phần trắc nghiệm (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Cho phương trình : 3x2+ 6y = 0 phương trình nào là phương trình tương đương trong các phương trình sau :
 A. 3x2 = 6y B. 3x2 = - 6y C. x2+ y = 0 D. 3x+ 6y2 = 0 
 Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. x2+1=0 B. 0.x=25 C.1-2x=0 D.5x3-4=0
Câu 3 : Phương trình 4x – 8 = 0 có nghiệm là : 
A: x = 4 B . x = 2 C. x = -2 D. x = 
Câu 4 : Phương trình (3x - 6)(- 4x+16) = 0 có nghiệm là :
 A. x = 2 ;-2 B . x = -2 ; - 4 C . x = 2 ; 4 D. x = -2 ; -4 
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a # 0 ) có thể có bao nhiêu nghiệm ?
A . Một nghiệm duy nhất B . Hai nghiệm phân biệt C. Vô số nghiệm D . Vô nghiệm 
Câu 6: Phương trình 2(x - 4 ) = 2( x+ 6) - 20 có tập nghiệm là :
B. Phần tự luận ( 7 đ ) 
Bài 1 (3đ ):Giải phương trình :
a) 
b) 2( x2 -9) = - 4(x-3) 
 c)
Câu 2 (3đ) 
Bạn Hương đi xe đạp từ xã nhà tới thành phố Hải Dương với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về bạn Hương đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà bạn Hương tới thành phố Hải Dương.
Câu 3 ( 1đ) Giải phương trình sau :
ĐÁP ÁN
I.TNKQ :Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1B ,2C,3B,4C,5A,6D
II Tự luận
Bài 1
a. 3(3x+2)-(3x+1) = 2x+5 0,5đ
x=-5/6 0,5đ
b.(x+1-16)(x+1+16) =0 0,5đ
(x-15)(x+17) =0 
x=15,x=-17 0,5đ
c.ĐK:x khác -1,1 0,25đ
(x+1)(x+1)-(x-1)(x-1) =4 0,5đ
x=1 0,25đ
Bài 2 
Gọi quãng đường từ nhà đến Hải Dương là x(x>0)(km) 0,5đ
Thời gian đi là x/15(giờ) 0,25đ
Thời gian về là x/12 (giờ) 0,25đ 
Ta có phương trình :x/15+11/13 =x/12 1đ
Giải PT x=22 km 0,5đ
KL 0,5đ
Bài 3
Cộng cả hai vế với 3 0,25đ
(x-1)(x+1)=0 0,5 đ
x=1,x=-1 0,25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_hoc_ky_ii.doc