TIẾT:13-TUẦN:07.
LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU
-Giúp HS nắm được định nghĩa và tính chất hình bình hành.
-Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh.
II/ CHUẨN BỊ.
-HS:Bảng phụ, thước
-GV:Thước ,phấn màu.
II/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
NGÀY SOẠN:24-10-06 NGÀY DẠY :25-10-06 TIẾT:13-TUẦN:07. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU -Giúp HS nắm được định nghĩa và tính chất hình bình hành. -Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh. II/ CHUẨN BỊ. -HS:Bảng phụ, thước -GV:Thước ,phấn màu. II/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 10 PHÚT 10 PHÚT 13 PHÚT 02 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. (Kiểm tra) Em hãy nêu định nghĩa và tính chất của hình bình hành. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành. *HOẠT ĐỘNG 2. (Giải bài tập 46 sgk) -HS:Đọc đề và tìm câu đúng sai. -GV:Câu a dựa và đâu? -HS: Dấu hiệu 5. -GV: Câu b đúng .Vì sao? -HS: Dựa vào định nghĩa. -GV: Câu d,c sai .Vì Sao? *HOẠT ĐỘNG 3. (Giải bài tập 47 sgk) -HS: Nêu lại dấu hiệu nhận biết hình bình hành. -GV: Theo em dùng dấu hiệu bnào để chứng minh tư giác là hình bình hành. -HS: Trả lời. -GV: Xây duẹng sơ đồ chứng minh và HS trình bày chứng minh trên bảng. AD = CB AHD =CHB AHBD CKBD AH = CK AH // CK AHCK là hình bình hành *HOẠT ĐỘNG 4 (Giải bài tập 48 sgk) -HS: Đọc đề và vẽ hình lên bảng. Nêu GT và KL. -GV: Em hãy xác định dạng của hình bình hành. Dùng dấu hiệu nào để chứng minh . HB=HC GC=GD EA=EB FA=FB FE//=1/2 BD HG//=1/2 BD HG // = FE EFGH là hình bình hành -HS:Dựa vào sơ đồ chứng minh. *HỌC Ở NHÀ. -Xem lại bài tập đã giải. -Làm bài tập 49 sgk. I/ Giải bài tập 46 sgk Câu đúng: a,b Câu sai : c,d. II/Giải bài tập 46 sgk A B O K 1 H D C GT: ABCD là hình bình hành. AH BD ,KC BD KL:AHCK là hình bình hành . Ba điểm AOC thẳng hàng Chứng minh; a)AHCD là hình bình hành. b)Ba điểm AOC thẳng hàng Ta có: ABCD là hình bình hành. Nên: AC HK = O Vậy:Ba điểm AOC thẳng hàng. III/ Giải bài tập 48 sgk GT: Tứ giác ABCD. EA = EB, HB = HC. FA = FB , GC = GD KL: FEGH là hình bình hành. Chứng minh: Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: