Tiết 49: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng, liên hệ giữa tỉ số đường cao , diện tích hai tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng.
- Vận dụng kiến thức để cm hai tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi , diện tích tam giác.
- Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, bảng phụ, thước, eke, compa.
- HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần: 27 ND: Tiết: 49 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng, liên hệ giữa tỉ số đường cao , diện tích hai tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng. Vận dụng kiến thức để cm hai tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi , diện tích tam giác. Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ, bảng phụ, thước, eke, compa. HS : ôn bài, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 11’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Yêu cầu. Cho hình vẽ. Điền các tam giác thích hợp vào chỗ trống () DABC ~ ~ DHAC Gọi HS nhận xét,GV khẳng định , ghi điểm. HS quan sát. Suy nghĩ. DABC ~ DHBA; DABC ~ DHAC DHBA ~ DHAC 20’ A HOẠT ĐỘNG 2 : Rèn kĩ năng tính toán. Yêu cầu Bài 49 (bảng phụ) b) Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5’ GV cùng các nhóm nhận xét,GV khẳng định và tuyên dương. GV chốt bài toán : vận dụng định lí Pi-ta-go và kết quả tam giác đồng dạng để tính toán. GV yêu cầu tiếp Bài 51.(bảng phụ) Nêu cách tính chu vi và diện tích tam giác ? Để tính AH ta thực hiện thế nào ? ® gọi 1 HS trình bày. GV chốt và khẳng định: kết quả bài 49 và 51 được hình thành công thức ở chương trình lớp 9. HS quan sát, suy nghĩ và thảo luận. HS quan sát, suy nghĩ. HS trả lời. Vận dụng kết quả DHAC ~ DHBA 1 HS trình bày tính AH 1 HS trình bày tính chu vi và diện tích. Bài 49. 20,5 12,45 H C B a) DABC ~ DHBA; DABC ~ DHAC DHBA ~ DHAC b) BC2 = AB2 + AC2 (Pi-ta-go) Þ BC = 23,98 cm DABC ~ DHBA Þ Từ đó tính được : HA = 10,64 cm; HB = 6,46 cm;HC=BC–HB=17,52 H C B A Bài 51. 25 36 Gọi p và S là chu vi và diện tích của D ABC. DABC ~ DHBA Þ Þ AB2 = HB.BC Þ AB = 39,05 từ đó tính AC = 46,86 DHAC ~ DHBA Þ Þ HA2 = HB . HC Þ HA = 30 p = 146,91 cm. S = = 915 cm2 12’ HOẠT ĐỘNG 3 : Ứng dụng tam giác đồng dạng trong thực tế. GV đưa hình vẽ lên bảng phụ. GV giải thích các kí hiệu và ý nghĩa của hình. Gọi 1 HS trình bày. GV chốt và liên hệ thức tế. HS quan sát HS lắng nghe giải thích 1 HS trình bày . B Bài 50. B’ 2,1 36,9 C’ A’ C A 1,62 DABC ~ DA’B’C’ Þ Þ AB = 47,83 cm. 2’ HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Xem lại các bài tập đã giải, chủ yêu là Bài 50. Giải bài 52. HD: AB2 = HB.BC Þ HB Þ HC. - Chuẩn bị § 9. Ôn lại tỉ lệ xích, nghiên cứu các ví dụ, Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: