Tiết 29: Diện tích tam giác
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
- HS biết cách chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết cách trình bày gọn gàng.
- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong bài toán .
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ .
- HS : ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần: 15 ND: Tiết: 29 § 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC MỤC TIÊU: HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác. HS biết cách chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết cách trình bày gọn gàng. HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong bài toán . CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ . HS : ôn bài. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra Yêu cầu: Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ? AD: Tính SABH ; SAHC ; SABC. Biết BH = 3 ; CH = 1 ; AH = 2. Gọi HS nhận xét. GV khẳng định. HS trả lới. SABH = AH.BH = 3. SAHC = AH.HC = 1. SABC = SABH + SAHC = 4. 3 1 2 H B C A 7’ HOẠT ĐỘNG 2 : Định lí Gọi HS phát biểu lại công thức tính diện tích tam giác ? Gợi ý CM 3 trường hợp (GV đưa lên bảng phụ). HS phát biểu. HS quan sát, nghe. Định lí: (SGK) Diện tích tam giác: a h S = a.h. (a: cạnh đáy; h: chiều cao) 23’ HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố ?. Yêu cầu HS cắt giấy. Bài 16. Gọi HS giải thích. Bài 17,18: yêu cầu HS thảo luận nhóm 5’. ?. HS thực hành. Bài 16: HS trả lời. Bài 17,18: HS thảo luận 5’. M A Bài 17: SAOB = OA.OB = AB .OM B O Þ OA . OB = AB . OM. A Bài 18: SAMB = AH . MB C M B SAMC = AH . MC Mà MB = MC (tc trung tuyến) Þ SAMB = SAMC 5’ HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN Xem lại công thức tính diện tích tam giác. Giải bài 19, 21. HD: Bài 19: lưu ý chọn ô vuông làm đơn vị. Bài 21: tương tự bài 9. - Chuẩn bị Luyện tập. Nghiên cứu Bài 22 ® 25. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: