Giáo án Hình học 8 kì 1 - Trường THCS Thanh Lạc

Giáo án Hình học 8 kì 1 - Trường THCS Thanh Lạc

CHƯƠNG I: TỨ GIÁC

Đ1: TỨ GIÁC

I./ Mục tiêu:

+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.

+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.

+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600

II./ Chuẩn bị:

- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ

- HS: Thước, com pa, bảng nhóm

 

doc 133 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1077Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 kì 1 - Trường THCS Thanh Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 1
Ngày soạn:
Ngày tháng năm 2011
Ngày dạy:
BGH kí duyệt
Chương I: Tứ giác
Đ1: Tứ giác
I./ Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.
+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
II./ Chuẩn bị:
- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
IV./Tiến trình giờ học :
1) Ôn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:(3’)- GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,
 3) Bài mới :
Hoạt động của GV-HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa
- GV: treo tranh (bảng phụ) 
 - HS: Quan sát hình & trả lời
- Các HS khác nhận xét
-GV: Trong các hình trên mỗi hình gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD & DA.
Hình nào có 2 đoạn thẳng cùng nằm trên một ĐT
- Ta có H1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác. Vậy tứ giác là gì ?
- GV: Chốt lại & ghi định nghĩa 
- GV: giải thích : 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó đoạn đầu của đoạn thẳng thứ nhất trùng với điểm cuối của đoạn thẳng thứ 4.
+ 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có bất cứ 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên 1 đường thẳng.
+ Cách đọc tên tứ giác phải đọc hoặc viết theo thứ tự các đoạn thẳng như: ABCD, BCDA, ADBC 
+Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh của tứ giác.
+ Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh của tứ giác.
* Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác lồi
-GV: Hãy lấy mép thước kẻ lần lượt đặt trùng lên mỗi cạch của tứ giác ở H1 rồi quan sát
- H1(a) luôn có hiện tượng gì xảy ra ?
- H1(b) (c) có hiện tượng gì xảy ra ?
- GV: Bất cứ đương thẳng nào chứa 1 cạnh của hình H1(a) cũng không phân chia tứ giác thành 2 phần nằm ở 2 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng đó gọi là tứ giác lồi.
- Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ?
+ Trường hợp H1(b) & H1 (c) không phải là tứ giác lồi
* Hoạt động 3: Nêu các khái niệm cạnh kề đối, góc kề, đối điểm trong , ngoài.
GV: Vẽ H3 và giải thích khái niệm:
GV: Không cần tính số mỗi góc hãy tính tổng 4 góc: + + + = ? (độ)
- Gv: ( gợi ý hỏi)
+ Tổng 3 góc của 1 là bao nhiêu độ?
+ Muốn tính tổng + + + = ? (độ) ( mà không cần đo từng góc ) ta làm ntn?
+ Gv chốt lại cách làm:
- Chia tứ giác thành 2 có cạnh là đg chéo
- Tổng 4 góc tứ giác = tổng các góc của 2 ABC & ADC Tổng các góc của tứ giác bằng 3600
- GV: Vẽ hình & ghi bảng
1) Định nghĩa (20’) 
- Hình 2 có 2 đoạn thẳng BC & CD cùng nằm trên 1 đường thẳng.
* Định nghĩa:
 Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
* Tên tứ giác phải được đọc hoặc viết theo thứ tự của các đỉnh.
*Định nghĩa tứ giác lồi
* Định nghĩa: (sgk)
* Chú ý: Khi nói đến 1 tứ giác mà không giải thích gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi
+ Hai đỉnh thuộc cùng một cạnh gọi là hai đỉnh kề nhau
+ hai đỉnh không kề nhau gọi là hai đỉnh đối nhau
+ Hai cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh gọi là hai cạnh kề nhau
+ Hai cạnh không kề nhau gọi là hai cạnh đối nhau - Điểm nằm trong M, P điểm nằm ngoài N, Q
2/ Tổng các góccủa một tứ g (15’) 
 Â1 + + 1 = 1800
2 + + 2 = 1800
 (1+2)++(1+2) + = 3600
 Hay + + + = 3600
* Định lý: SGK
4) Củng cố (3’)
- GV: cho HS làm bài tập trang 66. Hãy tính các góc còn lại
5)- Hướng dẫn HS học tập ở nhà (‘4’)
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
* Chú ý : T/c các đường phân giác của tam giác cân
* HD bài 4: Dùng com pa & thước thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đường chéo trước rồi vẽ 2 cạch còn lại
* Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học)
Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại
(Gợi ý: Nối trung điểm đường chéo). 
IV . Rỳt kinh nghiệm
TIẾT 2
Ngày soạn:
Ngày tháng năm 2010
Ngày dạy:
BGH kí duyệt
Đ2. Hình thang
I./ Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo 
II./ Chuẩn bị:
- GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III./Tiến trình giờ học :
1) Ôn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ : (8’)- GV: (dùng bảng phụ )
* HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ?
* HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc như thế nào? Tính các góc ngoài của tứ giác sau:
3 Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: ( Giới thiệu hình thang)
- GV: Tứ giác có tính chất chung là
 + Tổng 4 góc trong là 3600
 + Tổng 4 góc ngoài là 3600
Ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về tứ giác.
- GV: đưa ra hình ảnh cái thang & hỏi
+ Hình trên mô tả cái gì ?
+ Mỗi bậc của thang là một tứ giác, các tứ giác đó có đặc điểm gì ? & giống nhau ở điểm nào ?
- GV: Chốt lại
 + Các tứ giác đó đều có 2 cạnh đối //
 Ta gọi đó là hình thang ta sẽ nghiên cứu trong bài hôm nay.
* Hoạt động 2: Định nghĩa hình thang
- GV: Em hãy nêu định nghĩa thế nào là hình thang 
- GV: Tứ giác ở hình 13 có phải là hình thang không ? vì sao ?
- GV: nêu cách vẽ hình thang ABCD
+ B1: Vẽ AB // CD
+ B2: Vẽ cạnh AD & BC & đương cao AH
- GV: giới thiệu cạnh. đáy, đường cao 
* Hoạt động 3: Bài tập áp dụng
- GV: dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu 
- Qua đó em thấy hình thang có tính chất gì ?
* Hoạt động 4: ( Bài tập áp dụng)
 GV: đưa ra bài tập HS làm việc theo nhóm nhỏ
* Bài toán 1: Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB & CD biết:
 AD // BC. CMR: AD = BC; AB = CD
GT:
ABCD là ht đáy AB & CD ;AD// BC
KL: 
AB=CD:AD= BCD
Bài toán 2: (sgk)
 * Hoạt động 5: Hình thang vuông
1) Định nghĩa (18’)
 Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
* Hình thang ABCD :
+ Hai cạnh đối // là 2 đáy
+ AB đáy nhỏ; CD đáy lớn
+ Hai cạnh bên AD & BC
+ Đường cao AH
(H.a)= = 600 AD// BC Hình thang
- (H.b)Tứ giác EFGH có: 
 = 750 = 1050 (Kề bù)
 = = 1050 GF// EH
 Hình thang
- (H.c) Tứ giác IMKN có:
 = 1200 = 1200 
IN không song song với MK
 đó không phải là hình thang
* Nhận xét:
+ Trong hình thang 2 góc kề một cạnh bù nhau (có tổng = 1800)
+ Trong tứ giác nếu 2 góc kề một cạnh nào đó bù nhau Hình thang.
* Bài toán 1
- Hình thang ABCD có 2 đáy AB & CD theo (gt)AB // CD (đn)(1) mà AD // BC (gt) (2)
Từ (1) & (2)AD = BC; AB = CD ( 2 cắp đoạn thẳng // chắn bởi đương thẳng //.)
* Bài toán 2: (cách 2)
ABC = ADC (g.c.g)
* Nhận xét 2: (sgk)/70.
2) Hình thang vuông (7’)
 Là hình thang có một góc vuông.
4. Củng cố : - GV: đưa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21
5. Hướng dẫn HS học tập ở nhà: 
- Học bài. Làm các bài tập 6,8,9 
- Trả lời các câu hỏi sau:+ Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang.
+ Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang vuông. 
IV . Rỳt kinh nghiệm
TIẾT 3
Ngày soạn:
Ngày tháng năm 2010
Ngày dạy:
BGH kí duyệt
Đ3. Hình thang cân
I./ Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân 
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân 
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo 
II./ Chuẩn bị:
- GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III./Tiến trình giờ học :
1- Ôn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: (8’) - HS1: GV dùng bảng phụ 
 Cho biết ABCD là hình thang có đáy là AB, & CD. Tính x, y của các góc D, B
 - HS2: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái 
 niệm cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang 
- HS3: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang
 ta phải chứng minh như thế nào? 
 3- Bài mới
Hoạt động của GV-HS
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1: Định nghĩa
Yêu cầu HS làm 
? Nêu định nghĩa hình thang cân. 
 GV: dùng bảng phụ
 a) Tìm các hình thang cân ?
b) Tính các góc còn lại của mỗi HTC đó
c) Có NX gì về 2 góc đối của HTC?
( Hình (b) không phải vì + 1800
 * Nhận xét: Trong hình thang cân 2 góc đối bù nhau.
* Hđ: 2:Hình thành T/c ,Định lý 1
Trong hình thang cân 2 góc đối bù nhau.
Còn 2 cạnh bên liệu có bằng nhau không ?
- GV: cho các nhóm CM & gợi ý
AD không // BC ta kéo dài như thế nào ?
- Hãy giải thích vì sao AD = BC ?
 ABCD là hình thang cân
 GT ( AB // DC)
 KL AD = BC 
Các nhóm CM: 
+ AD // BC ? khi đó hình thang ABCD có dạng như thế nào ?
* Hoạt động 3: Giới thiệu địmh lí 2
- GV: Với hình vẽ sau 2 đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ?
- GV: Em có dự đoán gì về 2 đường chéo AC & BD ? 
GT ABCD là hình thang cân
 ( AB // CD)
KL AC = BD
GV: Muốn chứng minh AC = BD ta phải chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau ?
* Hoạt động 4: Giới thiệu các phương pháp nhận biết hình thang cân.
- GV: Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân ta có mấy cách để chứng minh ? là những cách nào ? Đó chính là các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
+ Đường thẳng m // CD+ Vẽ điểm A; B m : ABCD là hình thang có AC = BD
 Giải+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B ( có cùng bán kính)
1) Định nghĩa (12’)
 Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau
Tứ giác ABCD Tứ giác ABCD 
 là H. thang cân AB // CD
( Đáy AB; CD) = hoặc = 
a) Hình a,c,d là hình thang cân
b) Hình (a): = 1000
 Hình (c) : = 700
 Hình (d) : = 900
c)Tổng 2 góc đối của HTC là 1800
2) Tính chất (14’)
* Định lí 1:
 Trong hình thang cân 2 cạnh bên bằng nhau.
Chứng minh: 
 AD cắt BC ở O ( Giả sử AB < DC)
ABCD là hình thang cân nên 
= ta có= nên ODC cân ( 2 góc ở đáy bằng nhau) OD = OC (1)
 = nên = OAB cân
(2 góc ở đáy bằng nhau) OA = OB (2)
Từ (1) &(2) OD - OA = OC - OB
 Vậy AD = BC
b) AD // BC khi đó AD = BC
 * Chú ý: SGK
 * Định lí 2:
 Trong hình thang cân 2 đường chéo bằng nhau.
 Chứng minh:
 ADC & BCD có: 
+ CD cạnh chung
+ = ( Đ/ N hình thang cân )
+ AD = BC ( cạnh của hình thang cân)
 ADC = BCD ( c.g.c)
 AC = BD
3) Dấu hiệu n hình thang cân (7’)
+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
 + Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B
* Định lí 3:
 Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: SGK/74
4. Củng cố: (3’) GV: Dùng bảng phụ HS trả lời 
a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ? 
b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ? 
c) Có những tam giác nào bằng nhau  ... ết hợp với ụn tập chương
3. ễn tập
HĐ 1 ễn tập lý thuyet tứ giỏc :
GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ cỏc loại tứ giỏc tr 152 SGV để ụn tập cho HS
1) ễn tập định nghĩa cỏc hỡnh 
Hỏi : Nờu định nghĩa tứ giỏc
Trả lời : Định nghĩa tr 64 SGK
Hỏi : Nờu định nghĩa hỡnh thang 
HS Trả lời : Định nghĩa tr 69 SGK
Hỏi : Nờu định nghĩa hỡnh thang cõn
HS Trả lời : Định nghĩa tr 72 SGK
Hỏi :Nờuđnghĩa H bỡnh hành
HS Trả lời : Định nghĩa tr 90 SGK
Hỏi : Nờu đ nghĩa hchữ nhật
HS Trả lời : Định nghĩa tr 97 SGK
Hỏi : Nờu đ nghĩa hỡnh thoi
HS Trả lời : Định nghĩa tr 104 SGK
Hỏi : Nờu định nghĩa hỡnh vuụng
HS Trả lời : Định nghĩa tr 107 SGK
GV Lưu ý HS : Hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng đều được định nghĩa theo tứ giỏc
2) ễn tập về tớnh chất cỏc hỡnh :
a) Tớnh chất về gúc :
Hỏi : Nờu tớnh chất tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
Hỏi : Trong hỡnh thang hai kề một cạnh bờn như thế nào ?
HS Trả lời : bự nhau
Hỏi : Trong hỡnh thang cõn, hai gúc kề một đỏy, hai gúc đối như thế nào ?
HS Trả lời : bằng nhau, bự nhau
Hỏi : Trong hỡnh bỡnh hành cỏc gúc đối, hai gúc kề với mỗi cạnh như thế nào ?
HS Trả lời : Bằng nhau, bự nhau
Hỏi : Trong hỡnh chữ nhật cỏc gúc như thế nào ?
HS Trả lời : Cỏc gúc đều bằng 900
b) Tớnh chất về đường chộo:
Hỏi : Trong hỡnh thang cõn hai đường chộo như thế nào ?
HS Trả lời : Bằng nhau
Hỏi : Trong hỡnh bỡnh hành hai đường chộo như thế nào ?
HS Trả lời : Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Hỏi : Trong hỡnh chữ nhật hai đường chộo như thế nào ?
HS Trả lời : Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau
Hỏi : Trong hỡnh thoi hai đường chộo như thế nào ?
HS Trả lời : Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, vuụng gúc với nhau, là đường phõn giỏc cỏc gúc
Hỏi : Trong hỡnh vuụng hai đường chộo như thế nào ?
HS Trả lời : Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, bằng nhau, vuụng gúc với nhau, phõn giỏc cỏc gúc của hỡnh vuụng
c) Tớnh chất đối xứng :
Hỏi : Trong cỏc tứ giỏc đó học, hỡnh nào cú trục đối xứng ? hỡnh nào cú tõm đối xứng ? nờu cụ thể
HS Trả lời Hỡnh cú trục đối xứng : Hỡnh thang cõn, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng.
Hỡnh cú tõm đối xứng : Hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng
3) ễn tập về dấu hiệu nhận biết cỏc hỡnh :
Hỏi : Nờu dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
HS Trả lời : Hỡnh thang cõn (hai dấu hiệu nhận biết tr 74SGK)
Hỏi : Nờu dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành
HS Trả lời : (năm dấu hiệu tr 91 SGK)
Hỏi : Nờu dấu hiệu hỡnh chữ nhật
HS Trả lời : (bốn dấu hiệu tr 97 SGK)
Hỏi : Nờu dấu hiệu hỡnh thoi
HS Trả lời : (bốn dấu hiệu tr 105 SGK)
Hỏi : Nờu dấu hiệu hỡnh vuụng
HS Trả lời : (Năm dấu hiệu tr 107 SGK)
4. ễn tập về diện tớch :
GV treo bảng phụ cú cỏc hỡnh vẽ sẵn : Hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành và yờu cầu HS điền cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh trờn
 HS : cả lớp vẽ hỡnh và điền cụng thức, ký hiệu vào vở
GV nhận xột và cho điểm
I. ễn tập lý thuyết :
1. Định nghĩa cỏc hỡnh :
- Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đú bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng
- Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song song.
- Hỡnh thang cõn là hỡnh thang cú hai gúc kề đỏy bằng nhau
- Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song
- Hỡnh chữ nhật là tứ giỏc cú bốn gúc vuụng
- Hỡnh thoi là tứ giỏc cú bốn cạnh bằng nhau
- Hỡnh vuụng là tứ giỏc cú bốn gúc vuụng và bốn cạnh bằng nhau
2. Tớnh chất cỏc hỡnh :
a) Tớnh chất về gúc :
- Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600
- Trong hỡnh thang, hai gúc kề cạnh bờn bự nhau
- Trong hỡnh thang cõn hai gúc kề một đỏy bằng nhau, hai gúc đối bự nhau
- Trong hỡnh bỡnh hành cỏc gúc đối bằng nhau, hai gúc kề với mỗi cạnh bự nhau
- Trong hỡnh chữ nhật cỏc gúc đều bằng 900
b) Tớnh chất về đường chộo :
- Trong hỡnh thang cõn hai đường chộo bằng nhau
- Trong hỡnh bỡnh hành, hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
- Trong hỡnh chữ nhật, hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau
- Trong hỡnh thoi, hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, vuụng gúc với n nhau và là đường phõn giỏc cỏc gúc của hỡnh thoi.
- Trong hỡnh vuụng hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, bằng nhau, vuụng gúc vơi nhau, và là phõn giỏc cỏc gúc của hỡnh vuụng
c) Tớnh chất đối xứng
- Hỡnh thang cõn cú trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm hai đỏy của hỡnh thang cõn đú.
- Hỡnh bỡnh hành cú tõm đối xứng là giao điểm hai đường chộo.
- Hỡnh chữ nhật cú hai trục đối xứng là hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối và cú một tõm đối xứng là giao điểm hai đường chộo
- Hỡnh thoi cú hai trục đối xứng là hai đường chộo và cú một tõm đối xứng là giao điểm hai đường chộo.
- Hỡnh vuụng cú bốn trục đối xứng(hai trục của hỡnh chữ nhật, hai trục của hỡnh thoi) và một tõm đối xứng là giao điểm hai đường chộo
3) Dấu hiệu nhận biết cỏc hỡnh 
- Hỡnh thang : tr 74 SGK
- Hỡnh bỡnh hành : tr 91 SGK
- Hỡnh chữ nhật : tr 97 SGK
- Hỡnh thoi : tr 105 SGK
Hỡnh vuụng : tr 107 SGK
4) Diện tớch cỏc hỡnh
4.Hướng dẫn học tập ở nhà(1’)
Về nhà xem cỏc kiến thức cũn lạivà làm cỏc bài tập trong phần ụn tập
-Bài sau: ễn tập học kỡ I (tt)
IV . Rỳt kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................. 
TIẾT 31	 
Ngày soạn: 
Ngày thỏng năm 2009
Ngày dạy: 
BGH Ký duyệt
ễN TẬP HỌC Kè I(tt)
I. MỤC TIấU :	
- Kiến thức :ễn tập kiến thức về cỏc tứ giỏc đó học.
+ễn tập cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, tam giỏc, tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc.
- Kỉ năng:Vận dụng cỏc kiến thức trờn để giải cỏc bài tập dạng tớnh toỏn, chứng minh, nhận biết hỡnh, tỡm hiểu điều kiện của hỡnh.
- Thỏi độ :Thấy được mối quan hệ giữa cỏc hỡnh đó học, gúp phần rốn luyện tư duy biện chứng cho HS.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: - Sơ đồ cỏc loại tứ giỏc tr 152 SGV và hỡnh vẽ sẵn trong khung. 
+ Cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh.
+ Thước thẳng, compa, ờke, phấn màu.
- HS : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
 - Thước thẳng, compa, ờke, bảng nhúm.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức : 	(1') 
2. Kiểm tra bài cũ : 	Kết hợp với ụn tập
3. ễn tập
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1 Củng cố cỏc hỡnh tứ giỏc 
GV đưa bài tập sau lờn bảng phụ :
Xột xem cỏc cõu sau đỳng hay sai ?
1. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song là hỡnh bỡnh hành
2. Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau là hỡnh thang cõn.
3. Hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song.
4. Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật
5. Tam giỏc đều là hỡnh cú tõm đối xứng.
6. Tam giỏc đều là một đa giỏc đều
7. Hỡnh thoi là một đa giỏc đều
8. Tứ giỏc vừa là hỡnh chữ nhật, vừa là hỡnh thoi là hỡnh vuụng.
9. Tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau và bằng nhau là hỡnh thoi.
10. Trong cỏc hỡnh thoi cú cựng chu vi thỡ hỡnh vuụng cú diện tớch lớn nhất
1. Củng cố cỏc hỡnh tứ giỏc
Đỳng
Sai
Đỳng
4.	Đỳng
5.	Sai
6.	Đỳng
7.	Sai 
8.	Đỳng
9.	Sai
10. Đỳng
HĐ 2 Luyện tập :
Bài 87 tr 111 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 87 tr 111 SGK, 
HS : Đọc đề bài và quan sỏt hỡnh vẽ
Hỏi : Tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh nào?
HS : Nhỡn hỡnh vẽ trả lời
Hỏi : Tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh nào ?
HS : Nhỡn hỡnh vẽ trả lời
Hỏi : Giao của tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật và tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp cỏc hỡnh nào ?
HS : Nhỡn hỡnh vẽ trả lời
Bài 161 SBT
GV làm sao để CM tứ giỏc DEHK là hỡnh bỡnh hành?
GV gợi ý tớnh chất đường trung tuyến ?
GV :Cũn cỏc nào CM khỏc khụng?
HS :Đường trung bỡnh
GV :∆ ABC cú điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc DEHK là hỡnh chữ nhật ?
GV gợi ý bằng cỏch vẽ hỡnh minh họa. 
GV gọi 1 HS lờn
 bảng chứng minh 
c) Nếu trung tuyến DB và CE vuụng 
gúc với nhau thỡ tứ giỏc DEHK là hỡnh gỡ ?
HS Trả lời : nếu DB ^ CE thỡ hỡnh bỡnh hành DEHK là hỡnh thoi vỡ cú hai đường chộo ^ với nhau
d)GV mở rộng 
thờm tỡnh SDEHK khitam giỏc ABC cõn tại A và cạnh AB = 6cm BC = 8cm?
GV gợi ý dựa vào tớnh chất ĐTB
2. Luyện tập :
Bài 87 tr 111 SGK
a) Tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh bỡnh hành, hỡnh thang.
b) Tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh bỡnh hành, hỡnh thang
c) Giao của tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật và tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp cỏc hỡnh vuụng
Bài 161 SBT
a)Tự CM
b) Hỡnh bỡnh hành DEHK là hỡnh chữ nhật khi : 
HD = EK ị BD = CE
ị D ABC cõn tại A
(một tam giỏc cõn khi và chỉ khi cú hai đường trung tuyến bằng nhau)
Vậy : ĐK D ABC cõn tại A thỡ tứ giỏc DEHK là hỡnh chữ nhật 
c) Hỡnh vẽ minh họa
4. Củng cố
Nhắc lại cỏc kiến thức vừa học
Cho ∆ ABC cú AM là trung truyến Goi I là trung điểm của AC , D là điểm đồi xứng với M qua I
Tứ giỏc ADCM là hỡnh gỡ ?
Khi ∆ ABC vuụng tại A thỡ tứ giỏcADCM là hỡnh gỡ?
 c) Tỡm điều kiện của t/g ABC để ADCM là hỡnh vuụng?
5. Hướng dẫn học ở nhà :(5')
- ễn tập lý thuyết chương I và II, làm lại cỏc dạng bài tập đó giải.
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
- Bài 159 ; 161 ; 162 tr 76 ; 77 SBT
IV . Rỳt kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................
TIẾT32
Ngày soạn: .
Ngày tháng  năm 2011
Ngày dạy: 
BGH kí duyệt
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
( PHẦN HèNH HỌC )
 A. Mục tiờu
	- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
	B. Chuẩn bị:	
	GV:	Bài KT học kỡ II - Phần đại số 
	C. Tiến trỡnh dạy học:
	Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7')
Trả bài cho cỏc tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cỏ nhõn .
+ Cỏc HS nhận bài đọc , kiểm tra lại cỏc bài đó làm .
Hoạt động 2 : Nhận xột - chữa bài ( 35')
+ GV nhận xột bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xột , rỳt kinh nghiệm .
 - Đó biết làm trắc nghiệm .
 - Đó nắm được cỏc KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lớ chưa thạo .
 - 1 số em kĩ năng tớnh toỏn , trỡnh bày 
cũn chưa chưa tốt . 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đỏp ỏn bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyờn dương 1số em cú điểm cao , trỡnh bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viờn 1 số em điểm cũn chưa cao , trỡnh bày chưa đạt yờu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3')
Hệ thống húa toàn bộ KT đó học .
	IV Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hinh hoc 8 kỳ 1.doc