A/ Mục tiêu :-HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
-HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
-Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, một số đa giác đều
-Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có) của một một đa giác đều.
-HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi , đa giác đều từ những khái niệm đã biết về tứ giác
-Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ ,HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác
B/ chuẩn bị:
- Ôn lại đn tứ giác ,tứ giác lồi.
-Các dụng cụ vẽ, đo đoạn thẳng và góc.
C/ Tiến trình bài dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới: GV giới thiệu chương.
Tuần : 13 Tiết: 26 Ngày soạn : . CHƯƠNG II - ĐA GIÁC & DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ĐA GIÁC DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ĐỀU A/ Mục tiêu :-HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều -HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. -Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, một số đa giác đều -Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có) của một một đa giác đều. -HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi , đa giác đều từ những khái niệm đã biết về tứ giác -Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ ,HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác B/ chuẩn bị: - Ôn lại đn tứ giác ,tứ giác lồi. -Các dụng cụ vẽ, đo đoạn thẳng và góc. C/ Tiến trình bài dạy: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: GV giới thiệu chương. TG Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng HĐ1: Xây dựng khái niệm đa giác lồi. GV treo bảng phụ vẽ các hình 112->117 và giới thiệu mỗi hình là một đa giác -Hãy nêu những nét giống nhau của các hình. -Dựa vào nhận xét của HS GV hình thành khái niệm đa giác. -Cho HS làm ?1 -Hãy nhắc lại khái niệm tứ giác lồi -tương tự hãy tìm trên bảng phụ các đa giác lồi theo nghĩa trên. GV sửa và trình bày định nghĩa. -Các đa giác nào trên bảng phụ không phải là đa giác lồi? -GV nêu chú ý như sgk -Cho HS làm ?3 trên bảng phụ -GV giới thiệu cách gọi tên đa giác có n đỉnh (n3) -HĐ2: -Định nghĩa tam giác đều. -Tương tự như vậy,trong những tứ giác đã học tứ giác nào được xem là tứ giác đều? -Tương tự hãy đn nghĩa đa giác đều? -GV hd H vẽ các đa giác đều trang 115 vào vở -?4 GV cho HS gấp hình để tìm tâm đx,trục đx của các đa giác đều ( theo nhóm) à xđ số tâm đx, số trục đx của mỗi đa giác đều. HĐ4: Xây dựng công thức tính tổng số đo của một đa giác? -BT 4/115 cho HS làm trên phiếu kiểm tra ,Gv thu bài , chấm và nhận xétà nêu công thức tính : Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh. -Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, ta làm như thế nào?->BT 5 Hình có nhiều đoạn thẳng khép kín,trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào đã có 1 điểm chung thì cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng . ?1:-Hình 118 không phải là đa giác vì 2 đoạn thẳng DE và DA cùng nằm trên 1 đường thẳng -Các đa giác lồi là:H4 , H5, H6 -HS đọc đn. -Các đa giác 1,2,3 không phải là các đa giác lồi. ?3 –HS lên bảng điền vào chỗ trống .Lớp nhận xét. -HS trả lời. -Hình vuông là tứ giác đều. -HS đn -HS vẽ hình vào vở -HS làm theo nhóm. -Tam giác đều không có tâm đối xứng, có 3 trục đx là3 đường trung trực xuất phát từ 3 đỉnh. -H.vuông có 1 tâm đx và 4 trục đx -Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng -Lục giác đều có 6 trục đx và 1 tâm đối xứng. -Hs điền trên phiếu kiểm tra HS tính và trả lời: 1/ Khái niệm đa giác : a) đa giác: -Mỗi hình112,113,114,115,116, 117 (sgk/113) là một đa giác b)ĐN đa giác lồi :sgk/144 -Mỗi hình 115,116,117 la một đa giác lồi. 2/Đagiác đều ĐN: (sgk/115) Tam giác đều Tứ giác đêu Ngũ giác đều Lục gác đều ?4 Trục đx và tâm đx của các đa giác đều BT4/115: Ghi nhớ: Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh là : (n-2).1800 BT5/115: +Mỗi góc của ngũ giác đều bằng :(5-2).1800 :5= 1080 +Mỗi góc của lục giác đều bằng (6-2).1800 :6 = 1200 HĐ4: HDVN: 5’ Học bài theo vở ghi và sgk . Làm BT1,3/161 Xem trước bài: Diện tích hình chữ nhật HD: BT 3 EBFGDH là đa giác đều Bổ sung: Tuần : 14 Tiết: 27 Ngày soạn : . DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu : -HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông,tam giác vuông. -HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của d.tích đa giác. -HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. B/ chuẩn bị: C/ Tiến trình bài dạy: 1/ Kiểm tra bài cũ: 7’ Viết công thức tính tổng số đo các góc của đa giác n cạnh . ( (n-2).1800) Tính số đo mỗi góc của bát giác đều. (8-2).1800:8= 1350 2/ Bài mới: TG Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng 8’ 7’ 8’ 10’ HĐ1: GV treo bảng phụ hình 121.Cho HS trả lời các câu hỏi sau: a)Nếu xem1 hình vuông là 1 đơn vị diện tích , thì diện tích các hình A;B là ? đơn vị dt? So sánh 2 dt này? b) Vì sao nói dt hình D gấp 4 lần dt hình C? c) So sánh dt hình C với diện tích hình E Cho bết thế nào là diện tích của 1 đa giác? -Quan hệ giữa diện tích đa giác với 1 số thực -Dựa vào đâu ta nói HA bằng 9 đv vuông? GV giới thiệu tính chất cơ bản của đa giác. HĐ2: Nếu 1 hcn có kích thước là 3 và 2 thì dt hcn đó bằng ? vì sao? Gv cho HS thừa nhân công thức tính dt hcn. HĐ3:Tìm công thức tính diện tích hv, tam giác vuông -Cho HS đọc và làm ?2 -Phát biểu bằng lời các công thức tính dt hình vuông, dt tam giác vuông ? GV nêu ?4, yêu cầu HS trả lời. HĐ4: Củng cố: 1/Cho HS thảo luận nhóm BT 6/118 2/ Cho HS làm BT: Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, cạnh góc vuông thứ nhất bằng 4cm, tính diện tích tam giác đó. HS trả lời: a) Hình A bằng 9 đơn vị diện tích.hình B bằng 9 đơn vị diện tích .SA= SB b) SD= 4SC vì SD= 8 ,SC = 2 , 8:3=2 c)SC = ¼ SE HS trả lời -HS trả lời. -HS làm từng câu. _HS phát biểu. -2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau -2 tg không có điểm trong chung ,tổng diện tích 2 tam giác bằng diện tích hcn -HS thảo luận nhóm và trình bày bài giải. HS làm trên phiếu kiểm tra Giải: Gọi a là cạnh huyền , b là cạnh góc vuông thứ nhất , c là cạnh góc vuông thứ 2 Ta có a2= b2+c2 (đl pi-ta-go) Suy ra: c2 = a2-b2 hay c2 = 26-16 = 9 c = 3 Vậy S= 3.4=12(cm2) 1/ Khái niêm diện tích đa giác Nhận xét: sgk/117 Tính chất : sgk/117 Kí hiệu:Diện tích đa giác ABCDE là SABCDE 2/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật. S= a.b S là dt hcn , a số đo chiều dài,b số đo chiều rộng Ví dụ : a=2,3cm , b=1,5 cm S= 2,3.1,5 = 3,45(cm2) ?2: -Hình vuông là hcn có 2 cạnh kề bằng nhau , nên Diện tích h.vuông là S = a2 -S tam giác vuông bằng nửaS hình chữ nhật tương ứng nên Diện tích tam giác vuông là S =1/2 ab BT6/118 Scũ = a.b a) Smới = (2a).b = 2(ab) Vậy Smới = 2 Scũ b) Smới = (3a).(3b)= 9(ab) Vậy Smới = 9Scũ c) Smới = (4a).(b:4) = ab Vậy Smới = Scũ HĐ5: HDVN 5’ -Học bài theo vở ghi và sgk -BT :7,8/118 sgk , 8,10/119sgk -Xem trước các bài tập phần luyện tập -HD:BT7 : Tính S(diện tích nền nhà) , S’ (diện tích các cửa) => à trả lời BT 9: (tính được) Bổ sung: Tuần : 14 Tiết: 28 Ngày soạn : . LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊÙ -Hs biết vận dụng tính chất của diện tích để tìm diện tích của một đa giác. -Hs biết cách chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau. II. CHUẨN BỊ Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ: 8’ -Nêu tính chất của diện tích? Viết công thức tính diện tích các hình đã học? -Sửa bài 9/119 2.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 5’ HĐ1:Sửa bài tập -Gọi hs nhận xét. - Bài toán này vận dụng tính chất nào của diện tích? -Hs giải trên bảng. -Hs nhận xét và nêu lại cách giải. -Hs trả lời. I. Sửa bài tập: Bài 9/119: A E B ABCD hình vuông AD= 2cm vuông E AB AE =x D C Tìm x để SABE= 1/3. SABCD SABE =1/2AD.AE=1/2.12.x =6x SABCD =AD2=122=144 SABE= 1/3. SABCD 6x=144 x=144:6 =24(cm) Vậy x=24cm 10’ 15’ 5’ HĐ2: Luyện tập Bài 10/19 -Gọi hs lên bảng vẽ hình. -Làm thế nào để so sánh được? +Tính diện tích của các hình vuông. +Ap dụng định lí Pitago. Bài 13/19 -Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình,viết GT,KL. -Hãy nêu cách chứng minh? -G viết sơ đồ chứng minh. -Gọi 2 hs lên bảng chứng minh các cặp tam giác bằng nhau. -Gọi hs trình bày tiếp bài giải. bài 21/128sbt. -G treo bảng phụ hình vẽ bài 21/128sbt. -Yêu cầu hs nêu cách cm -Hs vẽ hình. -Hs dưới lớp vẽ hình. -Hs nêu cách so sánh. A F B H E K D C -Các hs khác vẽ hình vào vở. -Hs nêu cách chứng minh dựa vào tính chất của diện tích. -Hs lên bảng . -Hs nêu cách chứng minh :kẻ thêm đường chéo AC. II.Luyện tập: Bài 10/119: B S1 S2 A C S3 Ta có : S1 = AB2 S2 =BC2 S3 = AC2 Mà BC2=AB2+AC2 (Ap dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC) Vậy S2 = S1 + S3 Bài13/119: ABCD hình chữ nhật E AC;FG//AD;HK//AB SEGDH = SEFBK Xét tam giác ABC và ADC có: B = D = 1v AC: cạnh chung AB=CD(ABCD: hình chữ nhật) Vậy ABC =CDA (ch-cgv) Suy ra SABC = SCDA *Tương tự: AEF=EAH; GEC=KCE Suy ra SAE F = SEAH; SGEC = SKCE Mà SEFBK =SABC-(SAEF+SECK) SEGDH =SADC – (SAHE +SEGC) Do đó SEGDH = SEFBK 2 3.BTVN: -Làm bài 21,22/128sbt -On lại đường cao của tam giác. -Chuẩn bị mỗi bàn một bìa hình tam giác, 1 bìa cứng lớn hơn tam giác, 1kéo. Bổ sung: Tuần : 15 Tiết: 29 Ngày soạn : . DIỆN TÍCH TAM GIÁC Ngày soạn :6/12/04 Ngày dạy: 6-11/12 A/ Mục tiêu :Qua bài này HS cần: -Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích của tam giác vuông . -Hiểu rõ rằng ,để chứng minh công thức tính diện tích tam giác , đã vận dụng công thức tính diện tích của tam giác vuông đã được chứng minh trước đó. -Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học, đặc biệt là công thức tính diện tích tam giác và các tính chất về diện tíchđể giải một bài toán về diện tích cụ thể. -Thấy được tính thực tiễn của toán học và rèn luyện tính cẩn thận chính xác B/ chuẩn bị: HS :Giấy, kéo, ê ke, thước thẳng ,keo dán. GV: Bảng phụ vẽ hình BT 16 C/ Tiến trình bài dạy: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng 10’ 10’ 8’ 8’ HĐ1:Kiểm tra bài cũ , hình thành kiến thức mới -Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác vuông. -Cho HS thảo luận theo bàn , nội dung ghi trên phiếu kiểm tra -Gv bổ sung ý kiến của mình để có một chứng minh hoàn chỉnh. -GV: Qua bài tập hãy phát biểu công thức tính diện tích tam giác .à định lí -GV viết công thức tổng quát -GV: BT trên là phần cm 2 trường hợp b;c HĐ2:Cắt ghép hình BT ? Gợi ý : => độ dài 2 cạnh hcn =? => cắt ghép như thế nào? HĐ3: BT6/121 HS giải thích miệng -Rút ra nhận xét gì? HĐ4: BT 17/121: Tích AB.OM và OA.OB gợi nhớ công thức nào? HS thảo luận theo bàn => độ dài 2 cạnh là * cắt ghép: hoặc: -HS giải thích: Ha ; Hb ; Hc có: ; => * Nhận xét: nếu tam giác và hcn có cùng đáy a và chiều cao h thì -HS trả lời. -1 HS giải. 1. Định lí: SGK/120 SABC = AH.BC Chứng minh: (sgk/121) BT17/121: Ta có: SABC = AB.OM SABC = OA.OB Suy ra: AB.OM = OA.OB Vậy : AB.OM = OA.OB HĐ5: Học thuộc công thức tính diện tích tam giác vuông , tam giác không vuông. -Xem lại các BT đã giải.BTVN 18,19,24/122;123 -Xem trước phần luyện tập trang 19/122 HDVN: BT18: Vẽ thêm đườmg cao AM , so sánh S 2 tam giác ABM và ACM => điều cần chứng minh Phiếu học tập: H1 H2 Bổ sung: Tuần : 16 Tiết: 30 Ngày soạn : . LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu :-Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác , nh ... ện tích thực của đám đất đó. BT38: Cho HS đọc đề, nêu cách giải -GV nhận xét. HS nêu cách phân chiabằng cách kẻ thêm đường phụ. HS :Diện tích đa giác bằng tổng diện tích các đa giác thành phần. -HS thảo luận nhóm và trình bày cách giải. 1 HS lên bảng giải, lớp nhận xét. 1HS lên bảng giải. -HS trả lời :lấy diện tích đó nhân với 5000002. -1 HS giải. -Lớp làm nháp,nhận xét. 1/ Cách tính diện tích đa giác : SABCDEF = S1+S2+S3+S4+S5 Ví dụ: sgk/129 BT 38/130: Diện tích đám đất : SABCD = AB.BC =150.120 = 18000(m2) Con đường hình bình hành (BE//FG , EF //BG) có diện tích SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000(m2) Diện tích phần còn lại: 18000 – 6000 =12000(m2) 3.HDVN: 2’ -Học và nắm cách chia một đa giác thành các hình để tính được diện tích. -Làm bt 39,40/131 *Hướng dẫn: Chú ý có thể mắc sai lầm khi lấy tổng diện tích của các hình nhân cới mẫu của tỷ lệ xích để tìm diện tích của hình trong thực tế !!! *Chuẩn bị ôn tập chương II: Câu hỏi A và bài tập B trang 131 & 132 SGK Bổ sung: Tuần : 21 Tiết: 37 Ngày soạn : 27/1 CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC I/ MĐYC : – HS nắm vững định nghĩavề tỉ số của hai đoạn thẳng: – HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ . – HS cần nắm vững nội dung của định lí ta lét thuận, vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số trong sgk bằng nhau trên hình vẽ II/ Chuẩn Bị : – HS : Xem trước bài mới , dụng cụ: thước kẻ và ê ke , SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke, bảng phụ vẽ hình 3 sgk/37 III/ Hoạt Động Lên Lớp : 1/ Kiểm tra bài cũ Tỉ số của hai số là gì ? Tương tự tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? Cho AB=3cm , CD=5cm , tìm tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD. Cho EF= 4dm , MN=7dm, tìm tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN. 2/ Bài mới: Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng HĐ1: Tỉ số của hai đoạn thẳng -Từ bài tập kiểm tra GV hình thành tỉ số của hai đoạn thẳng -Tình huống:Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị không? Hãy chọn đơn vị khác để tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB,CD (bài k.tra) à rút ra kết luận gì? BT1/58 HĐ2:Hình thành khái niệm đoạn thẳng tỉ lệ. -Cho HS làm ?2 -GV: khi ta nói hai đoạn thẳng AB,CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ -GV trình bày đn như sgk. GV lưu ý cách viết tỉ lệ thức ở hai dạng trong SGK là tương đương. HĐ3:Định lý ta lét GV treo bảng phụ hình 3 -yêu cầu HS so sánh các tỉ số Gợi ý: Nhận xét gì về các đường thẳng song song cắt hai cạnh AB và AC -Hãy phát biểu bằng lời giả thiết và kết luận bài toán trên. -GV rút ra định lý thuận của định lý ta lét. -HS đọc lai định lý -từ nếu biết độ dài của 3 trong 4 đoạn thẳng ta có tính được độ dài đoạn thẳng còn lại ? -HS làm ?4 -HS nghe và đọc định nghĩa -HS thảo luận nhóm hai HS. -HS làm BT 1/58. -HS lên bảng gải ?2 -> kết luận . -1HS lên bảng làm ?2 , cả lớp làm nháp ta có: -HS lập lại định nghĩa. HS làm trên phiếu kiểm tra Giải : -Một số HS phát biểu. HS trả lời: 2 HS làm BT?4 y 1/ Tỉ số của hai đoạn thẳng ĐN: sgk/56 Ví dụ: Nếu AB= 3cm , CD= 50mm=5cm thì * Chú ý: SGK/56 BT 58/ 58: a) b) EF=48cm , GH=16dm=160cm c) PQ=1,2m=120cm ; MN=24cm 2/ Đoạn thẳng tỉ lệ ĐN: SGK/57 AB và CD tỉ lệ với A’B’và C’D’ 3/ Định lý Ta Lét. GT KL Ví dụ: SGK/58 ?4:H5a Giải : Vì a//BC , theo định lý Ta- lét ta có : hay Suy ra : H5b: Giải Ta có: CB= CD+BD = 5+3,5 = 8,5 Theo định lý Ta-lét ta có : Hoạt động 4: HDVN BT 1,2,3 HD:- bài 4 :Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức; bài 5 :có thể tính trực tiếp hay gián tiếp. Chuẩn bị bài mới : Tìm cách phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta –lét? Xem bài đl Ta-lét đảo? Bổ sung: Tuần : 21 Tiết: 38 Ngày soạn : 27/1 ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA TALÉT I/ MĐYC : – HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý talét – Vận dụng định lý để xđịnh được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho – Hiểu đước cách chứng minh hệ quả của định lý talét, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ //BC . qua mỗi hình HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau II/ Chuẩn Bị : – HS : SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke . bảng nhóm III/ Hoạt Động Lên Lớp : Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng 1) Hoạt động 1: định lý đảo gv treo hình . cho HS ghi gt và kết luận của định lý thuận sau đó nêu nội dung định lý đảo và cho HS thừa nhận. GV lưu ý: ở định lý thuận thì từ B’C’//BC rút ra ba tỉ lệ thức. Còn ở định lý đảo chỉ cần có một trong ba tỉ lệ thức thì kết luận B’C’//BC 2) Hoạt động 2: hệ quả của định lý talét gv treo hình 9/60 HS thực hiện các câu hỏi của ?2/60 phát biểu hệ quả của định lý talét gv vẽ hình, ghi gt và kl nội dung của hệ quả gv hướng dẫn HS chứng minh hệ quả:từ C’ kẻ C’D//AB(DÎBC) Ý , Ý Ý và B’C’=BD gv treo b ảng phụ hình 11/61 cho HS thấy các trường hợp khác khi B’C’ cắt AB,AC kéo dài thì vẫn có dãy tỉ số b ằng nhau là m ?3/62: gv treo bảng phụ hình 12/62 HS nêu cách làm Bài 6/62: gv treo bảng phụ hình 13/62 HS đọc định lý đảo Vẽ hình ghi gt và kl của định lý vào vở HS làm bài và đứng tại chỗ trả lờiàrút ra nội dung hệ quả H11/61 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm nháp HS đứng tại chỗ trả lời 1) định lý đảo:sgk/60 Gt DABC, B’ÎAB, C’ÎAC Kl B’C’//BC 2) hệ quả của định lý talét: Gt DABC B’C’//BC(B’ÎAB,C’ÎAC) KL CM: SGK/61 Chú ý: sgk/161 ?3/62: a) DE//BC: Tacó DE//BC b)MN//PQ: Vì MN//PQ nên ta có: c) Ta có: EB//CF(cùng vuông góc với EF) Suy ra: Bài 6/62: 3/Hoạt động: HDVN: học thuộc định lý, hệ quả bài tập 7,8,9/63 hướng dẫn bài 9/63. Cách vẽ khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Bổ sung: Tuần : 22 Tiết: 39 Ngày soạn : 4/2 LUYỆN TẬP I/ MĐYC : – HS nắm chắc nội dung định lý talét thuận và đảo, hệ quả của định lý talét – Vận dụng thành thạo vào giải bài tập hình học – Thấy được ứng dụng của định lý trong thực tiễn II/ Chuẩn Bị : – HS : SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke III/ Hoạt Động Lên Lớp : 1/ Kiểm tra bài cũ: hs1: phát biểu định lý talét đảo, vẽ hình, ghi gt và kl của định lý hs2: phát biểu hệ quả của định lý talét, vẽ hình, ghi gt và kl? Ap dụng: bài 7a/62( gv treo bảng phụ) MN//EF nên ta có 2/ Bài mới: Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng 1) Hoạt động 1: sữa bài tập bài 7/62 bài 9/63 Bài 11/63: HS vẽ hình ghi gt và kl GV hướng dẫn Ý HS sữa ở ktbc 1 HS lên bảng sữa, cả lớp theo dõi nhận xét HS vẽ hình ghi gt và kl 1 HS lên bảng giải cả lớp làm nháp gv nhận xét , sữa sai Bài 9/63: Giải: Vì DK//BH(cùng vuông góc với AC) Nên ta có: Bài 11/63: Gt DABC, AH^BC(HÎBC) ‘d//BC, kl a) b) cho biết AH’=1/3AH và SABC=67,5cm2. Tính SAB’C’ Gt DABC, AH^BC(HÎBC) ‘d//BC, kl a) b) cho biết AH’=1/3AH và SABC=67,5cm2. Tính SAB’C’ Giải: a) cm : tacó B’C’//BC nên ta có b) ta có: gọi S và S’ là diện tích DABC và DA’B’C’, ta có: 3/ Hoạt động: HDVN: xem lại các bài tập đã giải bài tập: 11/63 chuẩn bị : xem trước bài “ tính chất đường phân giác của tam giác” Bổ sung: Tuần : 22 Tiết: 40 Ngày soạn : 4/2 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I/ MĐYC : - Trên cơ sở một bài toán cụ thể : cho HS vẽ hình, đo, tính toán , dự đoán , cminh, tìm tòi và phát hiện kiến thức mới. - Giáo dục cho học sinh quy luật của nhận thức : Từ trực quan sinh động , sang tư duy trừu tượng , tiến đến vận dụng vào thực tế. - Bước đầu HS biết vận dụng định lý trên để tính toán độ dài các đoạn thẳng. II/ Chuẩn Bị : – HS : SGK, nháp, thước kẻ, compa, êke – GV: SGK, SBT, phấn màu , thước kẻ, compa, êke III/ Hoạt Động Lên Lớp : Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng HĐ1: GV cho HS là bài tập ?1 HĐ2:Tìm hiểu cm, tập phân tích và cm: GV giới thiệu bài mới và yêu cầu HS tìm hiểu chúng Muốn cm được tỉ số trên cần vận dụng tính chất nào ? Nếu thế cần có điều gì ? Từ B , ta vẽ đường thẳng // với AC , cắt AD tại E khi đó ta có điều gì ? GV hướng dẫn HS chứng minh định lý . GV cho HS vẽ hình và vân dụng để nêu tính chất của AD . Nếu có AE ^ AD tại A và cắt BC tại E thì AE là gì củaD ABC Khi đó phân giác ngoài của D ABC cũng có tính chất này . Yêu cầu HS nêu tính chất . HĐ3: Vận dụng GV treo bảng phụ vẽ hình ?2 sgk . Cho HS đọc đề và gọi HS cho biết cách tính tỷ số của x và y . Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài toán . GV : nếu chỉ có 1 cây thước thẳng , ta co thể xđ tia đó là phân giác của 1 góc được không ? GV treo bảng phụ có vẽ hình ?3 . Hướng dẫn HS làm tương tự ?2 HĐ4:Củng cố và hd về nhà : GV cho HS làm bt theo nhóm bài tập 17 Sau khi các nhóm thực hiện xong gv nhận xét đánh giá kết quả . Học sinh làm bài . Một số HS phát biểu kết quả tìm kiếm của mình : ‘ Đường phân giác của môt tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề’ Đọc Cm ở SGK và trình bày các vấn đề mà GV yêu cầu . Định lý Ta lét . Cần có 2 đt // Tỉ số Ta cần cm : AB = BE HS tự cm D ABE cân tại B 1 HS lên bảng trình bày . cả lớp làm nháp và so sánh kết quả . HS : được vì ta đo các đoạn thẳng , lập tỉ số rồi so sánh 1 HS trả lời bài tập Các nhóm trưởng phân công các nhóm thực hiện và báo cáo kết quả . 1.Định lý : ?1/ Định lý (SGk) DABC , AD là phân giác của góc BAC (DÎBC) gt Chú ý : SGK ?2/ Do AD là phân giác của nên : Nếu y = 5 thì ?3/ Do DH là phân giác của nên Bài tập 17 : Do tính chất phân giác ta có : Hoạt động: HDVN BTVN : 15,16 . Hd : Bài 15 làm tương tự ? Bài 16 : Tính tỉ số DB và DC sau đó tính tỉ số của 2 tam giác . Bổ sung: Trường THCS Lê Quý Đôn DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Môn: Toán Lớp: 8 STT Tên ĐDDH Bài dạy Tiết PPCT Ghi chú 01 02 03 04 05 06 -Tranh ảnh dạy học lớp 8 -Hình đồng dạng -Tam giác đồng dạng -Tam giác vuông đồng dạng -Hình khai triển của hình hộp -Hình khai triển của hình lăng trụ đứng -Hình chóp tứ giác đều -Bộ hình học không gian: Hình hộp chữ nhật Hình lập phương -Hình lăng trụ đứng -Hình chóp đều , hình chóp cụt đều Bộ triển khai tứ giác tứ giác -Tứ giác -Hình thang -Hình thang cân -Hình bình hành -Hình chữ nhật -Hình thoi Hình vuông Thước vẽ truyền học sinh Thước vẽ truyền giáo viên Bộ dụng cụ thực hành -Khái niệm tam giác đồng dạng --Khái niệm tam giác đồng dạng. -Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông -Hình hộp chữ nhật -Diện tích xq của hình lăng trụ đứng -Hình chóp đều -Hình hộp chữ nhật -Hình lăng trụ đứng -Hình chóp đều và h. chóp cụt đều -Tứ giác -Hình thang -Hình thang cân -Hình bình hành -Hình chữ nhật -Hình thoi -Hình vuông -Có thể em chưa biết Thực hành 42 42 49 57 59 62 65 67 5760 6164 6568 1 2 3 12 16 20 21 5253
Tài liệu đính kèm: