Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

a) Về kiến thức:

- Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.

 - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc trừ phân thức để làm một số bài tập đơn giản.

 * Điều chỉnh: Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc trừ phân thức để làm một số bài tập đơn giản.

b)Về kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng phân thức và trừ hai phân thức đại số.

* Điều chỉnh: Rèn kĩ năng cộng phân thức và trừ hai phân thức đại số cùng mẫu.

c) Về thái độ:

 - Giáo dục HS yêu thích môn học. Rèn luyện cho học sinh tính nhanh chính xác.

* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng

 

doc 4 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30. §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
 Ngày soạn: 26/11/2019
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức:
- Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. 
 - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc trừ phân thức để làm một số bài tập đơn giản.
 * Điều chỉnh: Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc trừ phân thức để làm một số bài tập đơn giản.
b)Về kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng phân thức và trừ hai phân thức đại số. 
* Điều chỉnh: Rèn kĩ năng cộng phân thức và trừ hai phân thức đại số cùng mẫu. 
c) Về thái độ:
	 - Giáo dục HS yêu thích môn học. Rèn luyện cho học sinh tính nhanh chính xác. 
* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
 * Điều chỉnh: Quan sát, tính toán...
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
a) Phương pháp: Đàm thọai, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành.
b) Kĩ thuật dạy học: Dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động của học sinh.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị cuả GV: Giáo án, bảng phụ. thước.
2. Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
III. Chuỗi các hoạt động dạy học:
A. Hoạt động khởi động: 
1) Ổn định tổ chức lớp học (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:	(5’)
 ? Muốn cộng hai phân thức khác mẫu thức ta làm như thế nào.
 	 Vận dụng làm BT 23c/46(SGK): = ... = 
 	 HS: Đứng tại chỗ nhắc lại quy tắc trừ 2 phân số, số đối đã học ở lớp 6
	GV: Nhận xét cho điểm
3) Khởi động: (1’) Giờ trước ta đã biết cộng 2 phân thức hôm nay chúng ta tiếp tục đi vào tìm hiểu cách trừ 2 phân thức đại
B. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của gv & hs
Nội dung chính
Hoạt động 1: Phân thức đối (15 phút)
? Nhắc lại thế nào là hai số đối nhau, cho ví dụ cụ thể (2 số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0)
GV: Hai phân thức trên và có tổng bằng 0, ta nói đó là hai phân thức đối nhau. 
? Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau
GV: là phân thức đối của , ngược lại
 là phân thức đối của 
? Cho phân thức , hãy tìm phân thức đối của . Giải thích.
( Phân thức có phân thức đối là vì: + = 0)
? Phân thức có phân thức đối là phân thức nào
( Phân thức có phân thức đối là )
GV: Nhấn mạnh: Hai phân thức và được gọi là hai phân thức đối nhau
- Giới thiệu kí hiệu và TQ
Cho HS giải ? 2
? Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này
HS: Hai phân thức và có mẫu bằng nhau và tử đối nhau.
? Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không ? Giải thích
HS: Đây là hai phân thức đối nhau vì 
 = 0
GV: Vậy phân thức còn có phân thức đối là 
Vận dụng giải bài 28 (SGK – 49)
HS: Đứng tại chỗ giải
1. Phân thức đối:
?1. 
- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Phân thức đối của phân thức , 
kí hiệu: 
Như vậy: = và = 
?2. Phân thức đối của phân thức 
 là 
 vì: + = 
* Lưu ý: 
Bài tập 28( 49-SGK)
a) 
b) 
Hoạt động 2: Phép trừ (15 phút)
? Phát biểu quy tắc trừ phân số cho phân số
? Tương tự, muốn trừ phân thức cho phân thức , ta làm thế nào
HS: Đọc quy tắc theo SGK 
? Hãy đọc ví dụ trong sách.
? Hãy nêu cách giải
? Áp dụng cách giải đó giải ? 3 
và ? 4
? Gọi 2 HS lên bảng giải
2. Phép trừ: 
* Quy tắc: ( SGK – 48)
 = 
* Ví dụ: (SGK - 49 )
?3. Làm tính trừ phân thức sau:
 = 
= 
= ....... = 
?4.
 = ..... = 
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: 7’
 GV: Chốt lại qui tắc phép trừ, phân thức đối.
 	 Bài tập 29: (50 - SGK)
 a) = ... = b) = ... = 
 c) = ... = 6 d) = ... = 
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1')
 	 - Học thuộc qui tắc, tổng quát
 	 - BTV: Bài 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36 (SGK – 50)
IV. Rút kinh nghiệm của GV:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_dai_so_lop_8_tiet_30_phep_tru_cac_phan_thuc.doc