TIẾT 8: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ? Biết so sánh 2 đoạn thẳng .
2) Kĩ năng : - Sử dụng được thước đo độ dài để đo đoạn thẳng , biết so sánh 2 đoạn
thẳng.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình, lập luận.
II/ Phương tiện:
Giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng cách, thước dây; thước cuộn, 2 bảng phụ( ?1 ; củng cố)
Học sinh : Thước thẳng, phiếu học tập
III/ Tiến trình lên lớp:
1)Tổ chức: 6B - Vắng :
2)Kiểm tra bài cũ : (7')
+ Đoạn thẳng là gì ? Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên ? Đo đoạn thẳng đó ?
Ngày giảng : Tiết 8: độ dài đoạn thẳng I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức:- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ? Biết so sánh 2 đoạn thẳng . 2) Kĩ năng : - Sử dụng được thước đo độ dài để đo đoạn thẳng , biết so sánh 2 đoạn thẳng. 3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình, lập luận. II/ Phương tiện: Giáo viên : Thước thẳng có chia khoảng cách, thước dây; thước cuộn, 2 bảng phụ( ?1 ; củng cố) Học sinh : Thước thẳng, phiếu học tập III/ Tiến trình lên lớp: 1)Tổ chức: 6B - Vắng : 2)Kiểm tra bài cũ : (7') + Đoạn thẳng là gì ? Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên ? Đo đoạn thẳng đó ? 3)Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1:( 12') Đo đoạn thẳng GV : Giới thiệu một số đồ dùng đo độ dài + Cho đoạn thẳng AB , nêu cách đo ? GV : Thông báo nhận xét về độ dài và khoảng cách có chỗ khác nhau ( K/c có thể bằng 0) + Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau như thế nào ? GV : Chốt lại và giải thích cho HS khái niệm. HĐ2:( 12') So sánh đoạn thẳng GV: Yêu cầu HS đọc thông tin về 2 đoạn thẳng bằng nhau và ghi nhớ các kí hiệu tương ứng SGK HS : Vẽ hình 40, viết kí hiệu việc so sánh các đoạn thẳng AB, CD, E F ? GV : Cho HS làm ?1/ SGK GV : Đưa ra bảng phụ vẽ sẵn hình 41/ SGK + HĐN ( 7') * GV: Ta đã biết cách so sánh 2 đoạn thẳng . hãy vân dụng trả lời ?1/ SGK Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm * HS : Nhóm trưởng phân công 1/2 nhóm thực hiện ý a 1/2 nhóm thực hiện ý b Thảo luận chung các ý a, b Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi bảng nhóm * HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm GV : Chốt lại và chính xác kết quả. + Em hãy kể tên 1 số dụng cụ đo độ dài mà em biết ? HĐ3:( 6') Quan sát các dụng cụ đo độ dài HS : Thực hiện ?3/ SGK GV : Gọi HS trả lời theo cá nhân HS : Nhận xét hoàn thiện bài HS : Làm ?3/ SGK + Hãy kiểm tra xem 1 inh sơ bằng bao nhiêu mm? + Gọi 3 HS đọc kết quả ? 1/ Đo đoạn thẳng a) Dụng cụ: + Thước tẳng có chia khoảng cách, thước cuộn , thước gấp .. b) Đo đoạn thẳng AB * Cách đo : SGK/ 117 Kí hiệu : AB = 50 mm c) Nhận xét: SGK/ 117 + Độ dài đoạn thẳng AB > 0 , khoảng cách A, B bằng 0 khi A B + Đoạn thẳng là 1 hình + Độ dài đoạn thẳng là 1 số 2/ So sánh hai đoạn thẳng + Để so sánh 2 đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng Kí hiệu (H40/ SGK) AB = CD = 3cm E F > AB hay AB < E F E F > CD hay CD < E F ?1: H41/ SGK a) E F = GH ; AB = IK b) E f < CD 3/ Quan sát các dụng cụ đo độ dài ?2: H42/ SGK Hình a: Thước dây Hình b : Thước gấp Hình c: Thước xích ?3: H43/ SGK 1 inh sơ = 2,54cm = 25,4mm 4) Củng cố:( 5') GV : Đưa ra bảng phụ vẽ sẵn hình 45; 46/ SGK HS : Trả lời theo cá nhân Đáp án: Bài 43 - T119 AC < AB < BC Bài 45 - T119 AD > DC > CB > BA H45 H46 AB + BC + CD + DA = 1,2 + 1,5 + 2,5 + 3 = 8,2 (cm) 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 3') - Học lý thuyết theo SGK + Vở ghi - Bài tập về nhà : 40; 42; 45 - T119 * Hướng dẫn bài 45 + Hình 47b có chu vi lớn hơn hình 47a. Vì đường gấp khúc lớn hơn đường thẳng *
Tài liệu đính kèm: