NHỚ RỪNG
( Thế Lữ )
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- H/S cảm nhận được niềm khát khao tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc cái thực tại tù túng, tầm thường, giả dối được thể hiện trong bài thơ qua lời con hổ bị nhốt ở vườn bách thú.
- Thấy được bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ, phân tích nhân vật trữ tình.
3. Thái độ: Có ý thức với môn học.
B. Chuẩn bị:
Thầy: Tài liệu soạn.
Trò: Soạn bài theo câu hỏi trong sgk.
C. Tiến trình dạy- học:
Học kì II Ngày soạn:// 2010 Tiết 73 Lớp dạy: 8B tiết. ngày // 2010 sĩ số:vắng:. Nhớ rừng ( Thế Lữ ) A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - H/S cảm nhận được niềm khát khao tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc cái thực tại tù túng, tầm thường, giả dối được thể hiện trong bài thơ qua lời con hổ bị nhốt ở vườn bách thú. - Thấy được bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ, phân tích nhân vật trữ tình. 3. Thái độ: Có ý thức với môn học. B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn. Trò: Soạn bài theo câu hỏi trong sgk. C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. - Bài mới: Hoạt động 2: H/D h/s tìm hiểu t/g, t/p. I. Vài nét về tác giả, tác phẩm: 1. Tác giả: Thế Lữ (1907- 1989) tên Nguyễn Thứ Lễ, là một trong những nhà thơ mới lớp đầu tiêu biểu nhất, góp phần đổi mới thơ ca. Ông sáng tác nhiều thể loại: truyện, kịch 2. Tác phẩm: Là bài thơ tiêu biểu nhất của Thế Lữ, góp phần mở đường cho sự thắng lợi của thơ mới. - Qua phần chú thích *, em hãy cho biết vài nét về tác giả, tác phẩm? - G/v trình bày thêm về tác giả. ( Thế Lữ-> Thứ Lễ -> chơi chữ ) Trả lời Lưu ý Hoạt động 3: H/D đọc – hiểu văn bản. II. Đọc- Hiểu văn bản. 1. Đọc- hiểu chú thích, thể thơ, bố cục. a. Đọc- hiểu chú thích (sgk). b. Thể thơ: 8 chữ. - Phương thức: Biểu cảm gián tiếp. c. Bố cục: 3 phần. - Phần 1: Đoạn 1 + 4: Khối căm hờn và niềm uất hận. - Phần 2: Đoạn 2 + 3: Nỗi nhớ thời oanh liệt. - Phần 3: Đoạn 5: Khao khát giấc mộng ngàn. 2. Hiểu văn bản: a. Khối căm hờn và niềm uất hận. - Nỗi khổ vì bị tù hãm, bất lực. - Nỗi nhục bị biến thành trò chơi cho thiên hạ tầm thường. - Nỗi bất bình vì bị ở chung cùng bọn thấp kém. -> Hờn căm kết thành khối, đè nặng, nhức nhối không có cách nào giải thoát, đành buông xuôi bất lực. - Cảnh tượng vườn bách thú đều giả tạo, nhỏ bé, vô hồn. -> Gây cho hổ niềm uất hận kéo dài vì sống chung với sự tầm thường, giả dối. => Chán ghét sâu sắc thực tại tù túng tầm thường, giả dối. Khao khát được sống tự do, chân thực. - H/D h/s đọc đoạn 1,4 : buồn, ngao ngán đoạn 2,3,5: hào hứng, tiếc nuối, tha thiết, bay bổng - Y/c trả lời một số chú thích. - Căn cứ vào số câu, chữ, cho biết bài thơ thuộc thể thơ gì? ( Kế thừa thơ 8 chữ truyền thống ). - Dựa vào nội dung bài thơ, có thể chia văn bản làm mấy phần? Nội dung chính của từng phần? - Y/c h/s đọc lại đoạn thơ1. - Thái độ của con hổ trong vườn bách thú ntn? - Hoàn cảnh đó khiến tâm trạng của hổ ntn? - Y/c h/s đọc đoạn 4. - Cảnh vườn bách thú được miêu tả qua các chi tiết nào? ( Hoa chăm, cỏ xénmô gò) - Cảnh tượng ấy có gì đặc biệt? - Cảnh đó khiến hổ có phản ứng ntn? - Qua hai đoạn thơ trên em hiểu gì về tâm sự của con hổ? ( Đó cũng là thái độ của nhiều người với xã hội đương thời ) Chú ý Đọc Nhận xét Trả lời Trả lời Trả lời Đọc Trả lời Trả lời Đọc Trả lời Trả lời Trả lời Thảo luận Trình bày Nhận xét Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại nội dung cơ bản của tiết học. - Học thuộc lòng bài thơ và nội dung phần 1. - Soạn tiếp phần còn lại. Ngày soạn:// 2010 Tiết 74 Lớp dạy: 8B tiết. ngày/.. / 2010 sĩ số:vắng:. Nhớ rừng ( Tiếp theo ) ( Thế Lữ ) A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - H/S tiếp tục cảm nhận được niềm khát khao tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc cái thực tại tù túng, tầm thường, giả dối được thể hiện trong bài thơ qua lời con hổ bị nhốt ở vườn bách thú. - Thấy được bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ, phân tích nhân vật trữ tình. 3. Thái độ: Có ý thức với môn học. B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn. Trò: Soạn bài theo câu hỏi trong sgk. C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng khổ thơ 1 và 4. Cho biết thái độ của con hổ trong vườn bách thú? - Bài mới: Hoạt động 2: H/D h/s tìm hiểu tiếp văn bản. 2. Hiểu văn bản ( Tiếp theo ) a. Khối căm hờn và niềm uất hận. b. Nỗi nhớ thời oanh liệt. - Điệp từ “với”, các động từ chỉ đặc điểm của hành động ( gào, hét) -> Gợi tả sức sống mãnh liệt của núi rừng bí ẩn, hùng vĩ, cái gì cũng lớn lao phi thường. - Con hổ hiện ra với vẻ đẹp oai phong lẫm liệt, với tư tế của vị chúa tể. - Trong cảnh thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ, đẹp và thơ mộng. - Đại từ “ta” thể hiện khí phách ngang tàng, làm chủ. - Tạo nhạc điệu rắn rỏi, hùng tráng. - Điệp từ “đâu” gợi tả nỗi nhớ da diết, nỗi đau đớn nuối tiếc khôn nguôi cuộc sống thời oanh liệt bằng tiếng than u uất. VD: - Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối. Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan - Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng => Diễn tả niềm căm ghét cuộc sống tầm thường, giả dối. - Khát vọng mãnh liệt về một cuộc sống tự do cao cả, chân thực -> Là tâm trạng của nhà thơ và tâm trạng chung của người dân VN. c. Khao khát giấc mộng ngàn. - Là một không gian trong mộng. - Bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc nhớ cuộc sống chân thực, tự do. - Giấc mộng mãnh liệt, to lớn nhưng đau xót, bất lực -> nỗi đau bi kịch. -> Đó là khát vọng giải phóng, khát vọng tự do. d. Nghệ thuật: - Tràn đầy cảm hứng lãng mạn. - Biểu tượng thích hợp và đẹp đẽ. - Hình ảnh thơ giàu chất tạo hình. - Ngôn ngữ và nhạc điệu phong phú. * Ghi nhớ (sgk- 7) - Y/c h/s đọc đoạn 2 và 3. - Cảnh sơn lâm được gợi tả qua những chi tiết nào? ( bóng cả, cây già) - Nhận xét cách dùng từ trong những lời thơ này? Tác dụng nghệ thuật? - Hình ảnh con hổ hiện lên ntn? giữa không gian ấy? ( Ta bước->im hơi ) - Chú hổ nhớ đến cảnh rừng ở những thời điểm nào? đặc điểm nổi bật? ( đêm vàng- ngày mưa Bình minh- chiều -> tranh tứ bình) - Đại từ “ta” lặp lại nhiều lần có ý nghĩa gì? - Các điệp từ “đâu” và câu thơ cảm thán “Than ôi! Thờicòn đâu?” có ý nghĩa gì? - Trong đoạn thơ này xuất hiện những câu thơ hay và mới lạ. Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao? - Cảnh tượng P1và P2 trái ngược nhau(vườn bách thú >< cảnh rừng núi ) nó có ý nghĩa gì? - Không gian mà hổ khao khát là không gian ntn? - Mở đầu và kết thúc khổ 5 là câu cảm thán. Nó có ý nghĩa gì? - Vậy đó là giấc mộng ntn? - Yêu cầu h/s đọc- suy nghĩ C4. - Bài thơ có những nét đặc sắc NT nào nổi bật? - Phân tích, trình bày. - Y/c h/s đọc ghi nhớ. Đọc Trả lời Nhận xét Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời Tự bộc lộ Thảo luận Trình bày Nhận xét Trả lời Trả lời Suy nghĩ Trình bày Trả lời Lắng nghe Đọc Hoạt động 3: H/D h/s luyện tập. III. Luyện tập. 1. Đọc diễn cảm bài thơ. 2. Đọc thuộc lòng bài thơ. - Y/C h/s đọc diễn cảm bài thơ. - Ai có thể đọc thuộc lòng bài thơ Đọc Nhận xét Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học. - Học bài, soạn bài tiếp theo. Ngày soạn:// 2010 Tiết 75 Lớp dạy: 8B tiết. ngày/./ 2010 sĩ số:vắng:. Câu nghi vấn A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - H/s hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn với các kiểu câu khác. - Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: dùng để hỏi. 2. Kĩ năng: Sử dụng câu nghi vấn trong nói và viết. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng câu nghi vấn khi cần thiết. B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn, bảng phụ. Trò: Soạn bài theo hệ thống câu hỏi (sgk ) C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: Không. - Bài mới: Hoạt động 2: H/d tìm hiểu bài. I. Đặc điểm hình thức và chức năng chính. 1. Đọc đoạn trích (sgk). 2. Nhận xét: Các câu nghi vấn: - Sáng ngày người ta đấm u có đau lắm không? - Thế làm sao u mà không ăn khoai? - Hay là u thương chúng con đói quá? - Có những từ nghi vấn: Có không, làm sao, hay, hay là. - Những câu nghi vấn trên dùng để hỏi. Vd:- Chiều nay, cậu có đi chăn trâu không? - Tại sao bây giờ cậu mới tới? * Ghi nhớ (sgk-11) - Treo bảng phụ- y/c h/s đọc. - Trong đoạn trích trên, câu nào là câu nghi vấn? - Đặc điểm hình thức nào cho biết đó là câu nghi vấn? (giả sử không có dấu hỏi chấm) - Những câu nghi vấn trên dùng để làm gì? ( Có câu tự hỏi: “Người đâu gặp gỡ làm chi Trăm năm biết có duyên gì hay không?” ) - Hãy đặt câu nghi vấn? - H/D h/s đọc ghi nhớ. Đọc Trả bài Suy nghĩ Trả lời Trả lời Đặt câu Đọc Hoạt động 3: H/D h/s luyện tập. II. Luyện tập. 1. BT1: Xác định câu nghi vấn. a. Chị khất mai phải không? b. Tại sao con người như thế? c. Văn là gì? ; Chương là gì? d. Chú mình đùa vui không? Đùa trò gì? ; Cái gì thế? Chị Cốcnhà ta đấy hả? 2. BT2: - Căn cứ để xác định: từ “hay”. - Không thể thay từ “hay” bằng từ “hoặc”. Nếu thay thì câu sẽ sai ngữ pháp hoặc trở thành câu trần thuật và ý nghĩa sẽ khác. 3. BT3: - Không, vì đó không phải là những câu nghi vấn. - Câu (a) và (b) có các từ nghi vấn nhưng chỉ làm bổ ngữ. - Câu (c), (d): từ: nào (cũng), ai (cũng) là những từ phiếm định. 4. BT4: - Khác hình thức: có không đã chưa. - Khác ý nghĩa: + Câu a: Không hề có giả định. + Câu b: Có giả định: người được hỏi trước đó có vấn đề về sức khoẻ. Các cặp câu: VD: - Cái áo này có cũ không? Đ - Cái áo này đã cũ (lắm) chưa? Đ - Cái áo này có mới (lắm) không? Đ - Cái áo này đã mới (lắm) chưa? S 5. BT5: - Khác HT: a. “Bao giờ” ở đầu câu. b. “Bao giờ” ở cuối câu. - Khác ý nghĩa: a. Hành động sẽ diễn ra ở tương lai. b. Hành động đã diễn ra ở quá khứ. 6. BT6: a. Câu a đúng. b. Sai, vì chưa biết giá nên không thể nói đắt hay rẻ. - Xác định câu nghi vấn và đặc điểm hình thức? - Y/c h/s đọc BT2. - Căn cứ vào đâu để xác định câu nghi vấn? - Có thể thay từ “hay” = “hoặc” không? - Y/c h/s đọc BT3. - Có thể đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu được không? Vì sao? ( từ nghi vấn: cókhông; tại sao). ( tổ hợp: X cũng: ai cũng, gì cũng có ý nghĩa khẳng định tuyệt đối ). - Hai câu có hình thức # ntn? ( nếu không đúng thì câu hỏi vô lí) - Hãy phân tích đúng – sai của những câu sau? - Hãy chỉ ra điểm khác của HT và ý nghĩa của 2 VD a và b? - Hãy chỉ ra cái đúng và sai ở hai VD ? Xác định Đọc Trả lời Đọc Thảo luận Trình bày Nhận xét Bổ xung Trả lời Thực hiện Trả lời Trả lời Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản. - Học bài, Đặt 5 câu nghi vấn. - Soạn bài: “Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh” Ngày soạn:// 2010 Tiết 76 Lớp dạy: 8B tiết. ngày/./ 2010 sĩ số:vắng:. . Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: H/s biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn TM cho hợp lí. 2. Kĩ năng: Biết cách viết một đoạn văn thuyết minh. 3. Thái độ: Có ý thức viết đoạn văn theo yêu cầu. B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn, nhữn ... t động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5: Ngày soạn:// 20 Tiết Lớp dạy: 8..tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. Lớp dạy: 8. tiết. ngày/./ 20 sĩ số:vắng:. A. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: B. Chuẩn bị: Thầy: Tài liệu soạn Trò: C. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: - Bài mới: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt động 5:
Tài liệu đính kèm: