Giáo án Địa lí 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á - Năm học 2019-2020

Giáo án Địa lí 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á - Năm học 2019-2020
doc 5 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 01/10/2019 Tuần: 11 – Tiết 11
 BÀI 9: KHU VỰC TÂY NAM Á
 I. Mục tiêu bài học.
 1. Kiến thức, thái độ, kỹ năng.
 * Kiến thức:
 - Đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình, núi, cao nguyên, hoang mạc chiếm 
đại bộ phận diện tích lãnh thổ; khí hậu khắc nghiệt, thiếu nước, tài nguyên, thiên 
nhiên phong phú, đặc biệt là dầu mỏ.
 - Đặc điểm của khu vực: Trước kia chủ yếu phát triển nông nghiệp, ngày nay 
công nghiệp, khai thác và chế biến dầu mỏ phát triển
 - Khu vực có vị trí chiến lược quan trọng, một điểm nóng của thế giới. 
 - NC: Là khu vực giàu nhất về dầu mỏ, khí đốt, là điểm nóng chính trị của 
châu Á, phân biêt tôn giáo.
 * Kỹ năng:
 - Phân tích biểu đồ, lược đồ tự nhiên , dân cư, kinh tế của khu vực Tây Nam á
 - KNS: Rèn cho HS một số kỹ năng sống như :Tư duy ,giải quyết vấn đề ,tự 
nhận thức
 * Thái độ : 
 - So sánh đặc điểm của nơI mình từ đó yêu thích bộ môn
 - SDNLTK: Nguồn dầu mỏ dồi dào, cần có giải pháp hợp lý trong việc khai thác 
và sử dụng.
 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
 - Năng lực tự học, đọc hiểu.
 - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua các dữ liệu.
 - Năng lực hợp tác với nhóm để giải quyết vấn đề.
 II. Chuẩn bị:
 - Giáo viên: Giáo án, SGK, các loại bản đồ khu vực Tây Nam á
 - Học sinh: bài soạn, sách giáo khoa.
 III. Tiến trình daỵ học:
 1. Ổn định lớp 
 2 Kiểm tra bài cũ (lồng ghép bài mới)
 3 Bài mới: 
 Hoạt động 1: 4p
 Mục tiêu:
 1 - Tìm hiểu về khu vực Tây Nam Á.
 Nội dung:
 - Vị trí khu vực.
 - Đặc điểm tự nhiên: địa hình, sông ngòi, khí hậu, tài nguyên.
 - Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị: số dân, sự phân bố dân cư, 
 - Tại sao Tây Nam Á thường xuyên sảy ra bất ổn trong chính trị?
 Phương tiện: Các bản đồ về khu vực Tây Nam Á.
 Tiến trình hoạt động: 
 Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS. 
 Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
 Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên 
cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung.
 Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt 
động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể.
 Hoạt động 2: Hình thành kiến thức: (35p)
 Kiến thức 1: 10p
 Mục tiêu:
 - Xác định vị trí, giới hạn khu vực.
 - Xác định các vị trí tiếp giáp.
 - Nêu được ý nghĩa về mặt vị trí.
 Nội dung:
 - Từ 120 Bắc đến 420 Bắc (Nhiệt đới và cận nhiệt)
 - Giáp vịnh Péc – xích, biển Ả Rập, biển Đỏ, Địa Trung Hải, biển Đen, Caxpi và 
khu vực Nam Á, Trung Á.
 - Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế
 Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1 1. Vị trí địa lí:
Dựa vào hình 9.1 SGK hãy a. Tọa độ địa lý
cho biết:
- Khu vực TNA nằm từ vĩ - 120B – 420B - Từ 120 Bắc đến 420 Bắc 
độ nào đến vĩ độ nào? (Nhiệt đới và cận nhiệt)
- TNA tiếp giáp với những - Giáp vịnh Péc – xích, b. Tiếp giáp
vịnh, biển nào? biển ả rập, biển Đỏ, Địa - Giáp vịnh Péc – xích, biển 
 Trung Hải, biển Đen, Ả Rập, biển Đỏ, Địa Trung 
 Caxpi và khu vực Nam Á, Hải, biển Đen, Caxpi và khu 
 Trung Á vực Nam Á, Trung Á.
 2 - Với vị trí tiếp giáp đó có - Châu Á qua khu vực 
ý nghĩa như thế nào đối Trung A, Nam Á. Châu Âu 
 qua biển Địa Trung Hải. c. Ý nghĩa
với sự phát triển kinh tế Châu Phi qua kênh đào - Nằm trên đường giao 
TNA? Xuyê thông quốc tế và giữa 3 châu 
 - Nằm trên đường giao lục (Á, Âu, Phi)
 thông quốc tế và giữa 3 - Vị trí có ý nghĩa chiến 
 châu lục (Á, Âu, Phi) lược quan trọng trong phát 
 - Vị trí có ý nghĩa chiến triển kinh tế. Nằm trên con 
 lược quan trọng trong phát đường biển ngắn nhất nối 
 triển kinh tế. Nằm trên con liền Châu Âu, Châu Phi với 
 đường biển ngắn nhất nối Châu á và ngược lại.
 liền Châu Âu, Châu Phi 
 với Châu á và ngược lại
 Kiến thức 2: 15p
 Mục tiêu:
 - Xác định được các đặc điểm tự nhiên của khu vực.
 Nội dung:
 - Gồm 3 miền địa hình.
 - Khí hậu nhiệt đới khô.
 - Sông ngòi kém phát triển.
 - Tài nguyên phong phú, quan trọng nhất là dầu mỏ.
 Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
 Hoạt động 2 II. Đặc điểm tự nhiên:
 KNS: Hoạt động 
 nhóm: * Địa hình: Chia làm 3 miền
 - Nhóm lẻ: Tìm hiểu về * Địa hình: Chia làm 3 
 địa hình, sông ngòi, miền - Phía Đông Bắc là núi và sơn 
 khoáng sản - Phía Đông Bắc là núi nguyên cao
 và SN cao - Ở giữa là đồng bằng Lưỡng 
 - Ở giữa là đồng bằng Hà.
 - TNA có mấy dạng địa Lưỡng Hà. - Phía Tây Nam là sơn nguyên 
 hình? Đó là những - Phía Tây Nam là sơn Ả Rập
 dạng nào? Nằm ở vị trí nguyên Ả Rập
 nào? => Phần lớn diện tích là => Phần lớn diện tích là núi và 
 núi và cao nguyên. cao nguyên.
 - Xác định các sông - Rất ít. Lớn nhất là 2 * Sông ngòi:
 lớn? Sông ngòi ở đây sông Ti-grơ và ơ-phrat. - Rất ít. Lớn nhất là 2 sông Ti-
 có đặc điểm gì nổi bật? grơ và ơ-phrat.
 - Nhóm chẵn: Tìm hiểu 
 3 về khí hậu của khu vực. 
Đối chiếu H9.1 + H2.1 
cho biết
- Dựa vào hình 9.1 và * Khí hậu: Khí hậu nhiệt * Khí hậu: Khí hậu nhiệt đới 
2.1 xác định các kiểu đới khô. khô. 
khí hậu TNA.Nêu đặc - Khí hậu nhiệt đới
điểm chung của khu 
vực khí hậu đó?
- Kể tên nguồn tài - Quan trọng nhất là dầu * Khoáng sản:
nguyên quan trọng nhất mỏ , khí đốt: tập trung ở - Quan trọng nhất là dầu mỏ , 
của khu vực Tây Nam đồng bằng Lưỡng Hà khí đốt: tập trung ở đồng bằng 
á? Dầu mỏ tập trung ven vịnh Pec-xich. Lưỡng Hà ven vịnh Pec-xich.
nhiều ở đâu?
NC: Nhận xét vè trữ - Ả-rập-xê-ut, I-ran, I-
lượng dầu mỏ của Tây rắc, Co-oet: là nơi có trữ 
Nam Á. Điều đó có tác lượng dầu mỏ lớn nhất 
dộng gì đến sự phát TG.
triển kinh tế - xã hội - Tác động: tích cực và 
của khu vực. tiêu cực.....
SDNL: Việc khai thác - HS phân tích và trả lời.
dầu mỏ có tác động 
như thế nào ( h9.2)
 Kiến thức 3: 15p
 Mục tiêu:
 - Tìm hiểu các đặc điểm dân cư, xã hội, chính trị.
 Nội dung:
 - Dân cư nhiều chủng tộc, chủ yếu theo đạo hồi.
 - Chính trị không ổn định.
 Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 3 III. Đặc điểm dân cư - kinh tế 
 - chính trị
- Quan sát H9.3 cho - HS xác định trong 1. Dân cư:
biết Tây Nam Á gồm SGK: 
những quốc gia nào? I rắc, I ran, Cô oet,....
Quốc gia nào có diện 
tích lớn nhất? Nhỏ 
nhất?
- TNA có dân số là bao Số dân: 286 triệu người. - Số dân: 286 triệu người. Chủ 
nhiêu tính đến năm yếu là người A-Rập theo đạo 
2002. Chủ yếu là người A-Rập Hồi.
- Người dân TNA theo theo đạo Hồi.
 4 tôn giáo nào? - Tập trung đông tại ven - Tập trung đông tại ven biển, 
 - Hãy nêu đặc điểm dân biển, thung lũng có mưa thung lũng có mưa hoặc nơi có 
 cư Tây Nam Á về: Dân hoặc nơi có nước ngầm. nước ngầm.
 số, phân bố, tỉ lệ dân - Tỉ lệ dân thành thị khá 
 thành thị ? cao: chiếm 80-> 90% - Tỉ lệ dân thành thị khá cao: 
 dân số chiếm 80-> 90% dân số
 - Mật độ dân số trung - HS nêu cách tính và 
 bình khu vực TNA là nhận xét
 bao nhiêu? 2. Kinh tế - chính trị:
 (MĐTB= DS/DT)
 - Dựa trên những điều - Trước kia dân số chủ - Trước kia dân số chủ yếu làm 
 kiện tự nhiên và tài yếu làm nông nghiệp: nông nghiệp: Trồng lúa gạo, lúa 
 nguyên thiên nhiên, Trồng lúa gạo, lúa mì, mì, chà là, chăn nuôi du mục.
 Tây Nam Á có thể phát chà là, chăn nuôi du 
 triển những ngành kinh mục. Ngày nay: Công - Ngày nay : Công nghiệp, 
 tế nào? Vì sao? nghiệp, thương mại phát thương mại phát triển, đặc biệt 
 triển, đặc biệt CN khai CN khai thác và chế biến dầu 
 thác và chế biến dầu khí khí phát triển mạnh.
 phát triển mạnh.
 => Nguyên nhân: điều 
 kiện tự nhiên, tài nguyên 
 thiên nhiên.
 - Dựa H9.4 cho biết Dựa vào hình cho học 
 khu vực Tây Nam Á đã sinh xác định.
 XK dầu mỏ đi những - Là nơi thường xuyên xảy ra 
 đâu? - Bất ổn, thường xuyên chiến tranh, xung đột giữa các 
 - NC:Tình hình chính xảy ra giao tranh. bộ tộc
 trị của khu vực có đặc - Có nguồn tài nguyên => Ảnh hưởng lớn đến sự phát 
 điểm gì? dầu mỏ giàu có + vị trí triển kinh tế - xã hội
 - Nguyên nhân? chiến lược quan trọng
 4. Hoạt động nối tiếp, hướng dẫn về nhà. 
 - Ý nghĩa vị trí khu vực TNA.
 - Đặc điểm tự nhiên và dân cư xã hội.
 - Làm bài tập và câu hỏi SGK
 5. Nhận xét, đánh giá.
 - Nhận xét tiết học và quá trình làm việc của học sinh.
 IV. Rút kinh nghiệm
................................................................................. Ký duyệt
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
................................................................................. Nguyễn Thị Thu Hoài
.................................................................................
 5

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_8_tuan_11_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a_tiet_11_nam.doc