I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về tứ giác, tổng số đo các góc của tứ giác
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để giải một số bài tập cơ bản.
* Về thái độ: Có ý thức vận dụng toán vào thực tế.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án bảng phụ, thước, thước đo góc.
- HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
Tuần7 Ngày soạn:......./...../200.. Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A ......./...../200.. Lớp 8B Ôn tâp: tứ giác, tổng số đo các góc của tứ giác I. Mục tiêu: *Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về tứ giác, tổng số đo các góc của tứ giác * Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để giải một số bài tập cơ bản. * Về thái độ: Có ý thức vận dụng toán vào thực tế. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án bảng phụ, thước, thước đo góc. HS: Dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: KT bài cũ. Nêu ĐN tứ giác?Lồi? ĐL tổng các góc trong tứ giác? HĐ2: Bài tập luyện. HĐTP2.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP2.2 Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. GT và KL. HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm HS4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 1: Tính các góc của tứ giác ABCD biết: Giải: Ta có: (Tổng các góc tứ giác ABCD) Mà (gt) Hay: ị ị HĐ3 HĐTP3.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP3.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 2: Tứ giác ABCD có ; ; . Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D. Giải: Vì: (tổng 4 góc tứ giác ABCD) ị ị ị Vì và là hai góc kề bù: ị = 1800- = 1800 – 1070 = 730. Vậy góc ngoài tại đỉnh D là 730. Tiết 2: HĐ4 HĐTP4.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP4.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 3: Cho tứ giác ABCD có: Tính số đo các góc của tứ giác đó. Giải: Ta có: (tổng 4 góc tứ giác ABCD) Mà: (gt) Hay: ị ị HĐ5 HĐTP5.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 4 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP5.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 4: Cho tứ giác ABCD có: , BC = CD. Chứng minh rằng: AC là tia phân giác của góc A. Giải: Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE = AB. Vì: (gt) Mà (kề bù) ị xét DABC và DCDE có: AB = DE (cách vẽ) BC = CD (gt) ị DBAC = DDEC (c.g.c) ị (1) (2 góc tương ứng) Và AC = CE (2 cạnh tương ứng) ị DAEC cân tại C ị (2) Từ (1) và (2) ị ị AC là tia phân giác của góc A. Tiết 3: HĐ6 HĐTP6.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm phần tính Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP6.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Gọi 1 hs nêu cách làm phần tính số đo Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. . HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận HS1 HS2, HS3 . HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 5: Tứ giác ABCD có : ; . Các tia phân giác của góc C và góc D cắt nhau tại E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại đỉnh C và D cắt nhau tại F. Tính: , Giải: Vì: (tổng 4 góc tứ giác ABCD) ị ị ị Vì CE và DE là tia phân giác của các góc C và D (gt) ị và Trong DCDE có: ị ị ịị ị = 1800 – 750 = 1050. Gọi các góc ngoài tại đỉnh C và đỉnh D của tứ giác ABCD là và ta có: = 1800 - và = 1800 - = = =3600 – 1500 = 2100. Vì CF và DF là các tia phân giác của các góc ngoài tại đỉnh C và D (gt) ị và Trong DCDF có: ị ịị ị = 1800 – 1050 = 750. HĐ7 HĐTP7.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm HĐTP7.2 Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 6: Cho tứ giác ABCD có = 1100; = 750; = 850, AB = 4cm, AD = 3 cm. Tính độ dài đường chéo BD. Giải: Vì: ị ị ị ị DABD vuông tại A, áp dụng định lí Pytago: ị BD2 = AB2 + AD2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 ị BD = 5 cm HĐ8: Củng cố. Tổng số đo các góc của tứ giác *.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc tính chất tổng các góc của tứ giác. Xem lại để nắm chắc cách trình bày các bài tập trên. Làm thêm bài tập sau: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc, AB = 8cm, BC = 7cm, AD = 4cm. Tính độ dài CD. IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án. GV cần chú ý cho HS tìm hiểu kĩ đề bài. Kết hợp ôn tập lí thuyết trọng giờ.
Tài liệu đính kèm: