Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Đa giác - Diện tích đa giác - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Đa giác - Diện tích đa giác - Võ Thị Thiên Hương

- Ở chương 1 học về tứ giác là một trường hợp đặc biệt của đa giác .Nhắc lại định nghĩa tứ giác ABCD?.

- Định nghĩa tứ giác lồi ?

- Gv đưa các hình vẽ trên bảng :

 Hình nào là tứ giác ? tứ giác lồi ?

 B B

 A

 A C

 A B C D

 C D

- Vậy tam giác, tứ giác được gọi chung là gì ? Đó là đa giác .

 Ở chương 2 Hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu thêm về đa giác .

 - Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB , BC ,CD ,DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng .

 - Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

- Hình a không là tứ giác vì hai đoạn thẳng AD, DC nằm trên cùnh một đường thẳng .

 Hình b, c là tứ giác .

 Hình c là tứ giác lồi .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Đa giác - Diện tích đa giác - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h109
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 8 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm được khái niệm đa giác đều , đa giác lồi .
Học sinh biết được công thức tính tổng số đo các góc của đa giác, số đường chéo, số đo mỗi góc của đa giác đều . 
Học sinh biết vẽ và nhận biết một số đa giác đều , biết tìm trục đối xứng và tâm đối xứng . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Một tấm bìa hình đa giác và bảng phụ ghi một số nội dung cần đưa nhanh ra bài giảng . Thước thẳng, compa, thước
 đo góc, phấn màu .
 * Học sinh : - Một tấm bìa đa giác đều. Bảng nhóm, thước thẳng, compa, thước đo góc.
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Đặt vấn đề (5 phút)
- Ở chương 1 học về tứ giác là một trường hợp đặc biệt của đa giác .Nhắc lại định nghĩa tứ giác ABCD?.
- Định nghĩa tứ giác lồi ?
- Gv đưa các hình vẽ trên bảng :
 Hình nào là tứ giác ? tứ giác lồi ?
 B B
 A
 A C
 A B C D
 C D
- Vậy tam giác, tứ giác được gọi chung là gì ? Đó là đa giác .
 Ở chương 2 Hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu thêm về đa giác .
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB , BC ,CD ,DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng .
 - Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
- Hình a không là tứ giác vì hai đoạn thẳng AD, DC nằm trên cùnh một đường thẳng .
 Hình b, c là tứ giác .
 Hình c là tứ giác lồi .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h110 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Khái niệm về đa giác (12 phút) 
 - Gv treo bảng có 6 hình 112 à 117 trang 113 SGK . Tương tự như tứ giác, đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD ,DE , EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng (hình 114, 117) 
- Gv giới thiệu đỉnh , cạnh của đa giác đó 
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?1 SGK .
 ( treo hình 118 trên bảng)
- Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự như khái niệm tứ giác lồi .Vậy thế nào là đa giác lồi ?
- Trong các đa giác trên , đa giác nào là đa giác lồi?. 
- Gv yêu cầu hs làm ?2 SGK 
- Gv nêu chú ý trang 114 SGK .
 Gv đưa ?3 lên bảng yêu cầu hs đọc lại và phát phiếu học tập có in ?3 và hình 119 SGK cho hs hoạt động nhóm .
- Gv kiểm tra bài làm một số nhóm .
- Gv đánh giá bài làm của hs . 
- Gv hướng dẫn hs công thức tính số đường chéo và tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh .
- Hs quan sát và nghe gv trình bày 
- Hs nêu tên các đỉnh là các điểm A, B, C,D,E và tên các cạnh là các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA .
- Hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA không phải là đa giác vì đoạn AE, ED cùng nằm trên một đường thẳng 
- Hs nêu định nghĩa SGK . 
- Các đa giác hình 115, 116 117 là các đa giác lồi .
 Các đa giác hình 112, 113 ,114 không phải là đa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm ở cả hai nửa mặt phảng có bờ là đường chứa 1 cạnh của đa giác .
- Hs hoạt động nhóm ?3 
 Bảng nhóm :
- Các đỉnh là các điểm A, B, C, D, E .
- Các đỉnh kề nhau là A và B, B và C , C và D, D và E, . . . 
- Các cạnh là các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EG, GA .
- Các đường chéo AC, AD, AE, BG, BE BD, . . . 
- Các góc 
- Các điểm nằm trong đa giác là M, N, P.
- Các điểm nằm ngoài đa giác là Q ,R 
 - Hs đại diện nhóm nêu kết quả . Hs khác nhận xét , góp ý .
 1. Khái niệm về đa giác : 
 1) Định nghĩa :
 ( SGK )
 Ngũ giác ABCDE
 A
 E
 B
 D
 C
 2) Đa giác lồi 
 (SGK)
 * Chú ý : ( SGK)
Trong một đa giác đều n cạnh thì :
. Số đường chéo : 
. Tổng số đo các góc : (n – 2) 180o
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h111 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3: Đa giác đều (12 phút)
 - Gv giới thiệu đa giác có n đỉnh (n3) 
 và cách gọi như SGK . 
 - Gv đưa hình 120 tranh 115 SGK yêu 
 cầu hs quan sát các đa giác đều . 
 - Thế nào là đa giác đều ? 
- Gv chốt : Đa giác đều là đa giác có: 
 . Tất cả cạnh bằng nhau .
 . Tất cả các góc bằng nhau .
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?4 SGK và gọi 1 hs lên bảng . 
 - Hướng dẫn hs công thức tính số đo 
 mỗi góc của một đa giác đều
 - Gv phát hình 120 SGK cho hs tìm trục 
 đối xứng .
 - Gv nhận xét hình vẽ và phát biểu của 
 hs .
.- Trả lời bài 2 trang 115 SGK . 
 - Hs phát biểu định nghĩa trang 115 
 SGK .
 - Tam giác đều có 3 trục đối xứng .
 . Hình vuông có 4 trục đối xứng và O 
 là tâm đối xứng .
 . Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng .
 . Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 
 tâm đối xứng .
 - Bài tập 2 : a) Hình thoi 
 b) Hình chữ nhật 
2) Đa giác đều :
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
VD : Tam giác đều . hình vuông , ngũ giác đều , 
 Với một đa giác đều có n cạnh thì số đo mỗi góc :
VD : n = 3 sđ = 600
 N = 4 sđ = 90o 
 n = 5 sđ = 1080
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h112
 HĐ 4 : Công thức tính tổng số đo các góc của đa giác ( 10 phút)
- Bài tập 4 trang 115 SGK 
 Điền số thích hợp vào ô trống .
- Gv hướng dẫn hs điền số thích hợp 
- Bài tập 5 trang 115 SGK 
Nêu công thức tính số đo mỗi góc của 1 đa giác đều n cạnh .
 Số cạnh 4 5 
 Số đ. chéo	
 xuất phát 1 2 
 từ 1điểm
Số tam giác	 2	 3 
Tổng số đo	 2 .1800 3. 1800
 các góc = 360o	= 5400
 Đa giác
 n cạnh
 6 n
 3 n - 3
 4	 n - 2
 4 . 1800 (n -2).1800
 = 7200
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 5 : Củng cố (5 phút)
- Gv cho hs nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ .
- Thế nào là đa giác lồi ?
- Làm bài tập 1 trang 116 SGK .
- Thế nào là đa giác đều ? Kể tên một số đa giác đều mà em biết ?
- Hs lần lượt trả lời miệng theo yêu cầu của gv .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 , , , . . .
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Học kỹ lí thuyết
 - Bài tập về nhà số 1, 3, 4 trang 115 SGK và 3, 4, 5, 8, 9 trang 126 SBT .
 V/- Rút kinh nghiệm :
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT28C2HH8.doc