Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Tuần 27

Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Tuần 27

I. Mục tiêu bài dạy:

- Củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác.

- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính số đo các đoạn thẳng chưa biết hoặc chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh hệ thức được suy từ tỉ lệ thức các cạnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.

II. Phương tiện dạy học:

- GV: Giáo án, bảng phụ, thước,

- HS: Dụng cụ học tập.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1131Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần
Ngày soạn:......./...../200..
Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A
 ......./...../200.. Lớp 8B
Ngày soạn: 14 / 3 / 2008 
Tuần : 27
I. Mục tiêu bài dạy:
Củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính số đo các đoạn thẳng chưa biết hoặc chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh hệ thức được suy từ tỉ lệ thức các cạnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Giáo án, bảng phụ, thước,
HS: Dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
Thời gian
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1’
HĐ1: KT bài cũ.
2.Kiểm tra bài cũ:
HĐ2: Bài tập luyện.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
HS6: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 1: 
Cho DABC có AB = 6cm, AC = 8cm, Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 3cm. Chứng minh rằng DADE~DACB
Chứng minh:
Xét DADE và DABC có:
ị
Mà Â chung
ị DADE ~ DACB (c.g.c)
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
HS6: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 2:
Cho DABC có AB = 6 cm, AC = 9cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. Chứng minh rằng:
Chứng minh:
Xét DABD và DABC có:
ị 
Mà Â chung.
ị DADB ~ DABC (c.g.c)
ị 
HĐ3: Củng cố.
5.Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Nắm chắc cách làm các bài tập trên.
Làm các bài tập tương tự trong SBT.
Tiết 2:
Thời gian
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1’
HĐ1: KT bài cũ.
2.Kiểm tra bài cũ:
HĐ2: Bài tập luyện.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
HS6: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 3:
Cho DABC có , trong góc  kẻ tia Am sao cho . Gọi giao điểm của Am và BC là D. 
Chứng minh rằng: AB2 = BD . BC.
Chứng minh:
Xét DABD và DABC
Có: chung
 (gt)
ị DBAD ~ DBCA (g.g)
ị 
ị AB2 = BC. BD
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 4
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
HS6: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 4:
Cho DABC có AB = 10cm, AC = 25 cm. Trên AC lấy điểm D sao cho . Tính độ dài AD, CD.
Giải:
Xét DABD và DABC
Có Â chung
 (gt)
ị DABD ~ DACB (g.g)
Mà CD = AC – AD 
ị CD = 25 – 4 = 21 (cm)
HĐ3: Củng cố.
5.Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Nắm chắc cách làm các bài tập trên.
Làm các bài tập tương tự trong SBT.
Tiết 3:
Thời gian
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1’
HĐ1: KT bài cũ.
2.Kiểm tra bài cũ:
HĐ2: Bài tập luyện.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm phần a
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm phần a
Hs ghi nhận cách làm phần a
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Gọi 1 hs nêu cách làm phần b
HS 1
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3, Hs3
Gv uốn nắn cách làm phần b
Hs ghi nhận cách làm phần b
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 5:
Cho DABC vuông tại A. Đường cao AH.
a)Chứng minh DHBA ~ DABC.
b)Tính AB, AC biết BC = 10 cm, BH = 3,6 cm.
Chứng minh:
a)Xét DHAB và DABC
Có: (gt)
 chung
ị DHBA ~ DABC (g.g)
ị AB2 = 10.3,6 = 36
ị AB = 6 (cm)
áp dụng định lí Pytago trong DABC vuông tại A ta có:
AC2 = BC2 – AB2 
 = 102 – 62 
 = 100 – 36 = 64
ị AC = 8 (cm).
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm phần a
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm phần a
Hs ghi nhận cách làm phần a
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Gọi 1 hs nêu cách làm phần b
HS 1
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3, Hs3
Gv uốn nắn cách làm phần b
Hs ghi nhận cách làm phần b
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 6:
Cho DABC có AB = 5 cm, AC = 10 cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 6 cm, trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = 3 cm. Chứng minh rằng:
a) 
b) ID.IE = IB.IC
Chứng minh:
a)Xét DADE và DABC có:
 ị 
Mà Â chung
ị DADE ~ DACB (c.g.c)
ị 
b)Xét DIBD và DICE
Có (đối đỉnh)
 (chứng minh trên)
ị DIDB ~ DICE (g.g)
ị ị ID.IE = IB.IC
HĐ3: Củng cố.
5.Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Nắm chắc cách làm các bài tập trên.
Làm các bài tập tương tự trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docDayThemT18a.doc