Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn Toán – lớp 8 Trường THCS Lâm Thao

Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn Toán – lớp 8 Trường THCS Lâm Thao

Bài 1: (3,0 điểm)

a) Làm tính nhân:

b) Tính nhanh:

c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

Bài 2: (2,0 điểm)

 a) Tìm biết:

 b) Làm tính chia: (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn Toán – lớp 8 Trường THCS Lâm Thao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Lâm Thao
Trường THCS Lâm Thao
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm)
a) Làm tính nhân: 
b) Tính nhanh: 
c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
Bài 2: (2,0 điểm)
	a) Tìm biết: 
	b) Làm tính chia: (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)
Bài 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
	 (với x - 3 và x 3)
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tính giá trị của biểu thức M khi 
Bài 4: (3,0 điểm)	Cho DABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Kẻ MH AC; 
 MK AB.
a) Chứng minh: AKMH là hình chữ nhật. 
b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua H. Chứng minh: AMCP là hình thoi.
c) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh B, I, P thẳng hàng.
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm để giá trị của biểu thức là một số nguyên
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh:..... ........................................... Số báo danh:........................
Phòng GD & ĐT Lâm Thao
Trường THCS Lâm Thao
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài
Đáp án
Thang điểm
Bài 1(3,0 điểm)
a) = 6x2 – 21x
1,0 điểm
b) = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100 + 1 = 10000 – 200 + 1
 = 9801
1,0 điểm
c) = x(x – y) + 5(x – y) = (x – y)(x + 5) 
1,0 điểm
Bài 2(2,0 điểm)
a) 
 (x + 2)(3x – 5) = 0
 x + 2 = 0 hoặc 3x – 5 = 0
 x = - 2 hoặc 
1,0 điểm
b) 
-
6x3 - 7x2 - x + 2
6x3 + 3x2
2x + 1
3x2 - 5x + 2
-
 -10x2 - x + 2
 -10x2 - 5x
-
 4x + 2
 4x + 2
 0
1,0 điểm
Bài 3(1,5 điểm)
a) 
1,0 điểm
b) Với thì M = 12
0,5 điểm
Bài 4(3,0 điểm)
Vẽ hình chính xác:
0,5 điểm
a) Tứ giác AKMH có: nên đó là hình chữ nhật.
1,0 điểm
b) Chứng minh tứ giác AMCP có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau nên là hình thoi.
1,0 điểm
c) Chứng minh tứ giác ABMP là hình hình hành
 Mà I là trung điểm của đường chéo AM nên I cũng là trung điểm của đường chéo BP. Hay B, I, P thẳng hàng. 
0,5 điểm
Bài 5(0,5 điểm)
Ta có: 
Để M Z thì 3 (x – 3) x – 3 Ư(3)
Từ đó tìm được: x {0; 2; 4; 6}
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky 1 Mon Toan 8 Dap an.doc