A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải phương trình
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Tổng quát pt tích và cách giải
A(x)B(x)=0 A(x)=0 hoạc B(x)=0
Bài 1 . Giải pt: (x+1)(x+4)=(2-x)(2+x)
(x+1)(x+4)-(2-x)(2+x)=0
x2+5x+4-4+x2=0
2x2+5x=0 x(2x+5)=0
x=0 hoạc 2x+5=0
x=0 hoạc x=-2,5
Tập nghiệm của pt S={0; -2,5}
Bài 2. Giải pt (x-1)(x2+3x-2)-(x3-1)=0
(x-1)(x2+3x-2)-(x-1)(x2+x+1)=0
(x-1)[x2+3x-2-(x2+x+1)]
(x-1)[x2+3x-2-x2-x-1](x-1)(2x-3)=0
x-1=0 hoạc 2x-3=0 x=1 hoạc x=1,5
Tập nghiệm pt S={1; 1,5}
Bài 3. Giải pt 2x3=x2+2x-1
2x3-x2-2x+1=0
(2x3-2x)-(x2-1)=0
2x(x2-1)-(x2-1)=0
x2-1)(2x-1)=0
(x-1)(x+1)(2x-1)=0
x-1=0 hoạc x+1=0 hoạc 2x-1=0
x=1 hoạc x=-1 hoạc x=0,5
Tập nghiệm S = {-1; 1; 0,5}
Bài 4. Giải pt (x3+x2)+(x2+x)=0
x2(x+1)+x(x+1)=0
(x2+x)(x+1)=0
x(x+1)(x+1)=0
x=0 hoạc x+1=0 x=0 hoạc x=-1
Tập nghiệm củapt S={-1; 0}
Bài 5. Chọn đáp án đúng
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 )
C. D. x = 3
Chọn D. x=3
Bài 6. Chọn đáp án đúng
Phương trình x2 = x có tập nghiệm là:
A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ
Chọn C. S = {0 ; 1} vì
x2 = x x2-x=0 x(x-1)=0
x=0 và x-1=0
x=0 và x=1 tập nghiệm là S = {0 ; 1}
Tuần: 23 Tiết: Luyện tập Giải phương trình 24/01/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải phương trình B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học w Tổng quát pt tích và cách giải A(x)B(x)=0 Û A(x)=0 hoạc B(x)=0 Bài 1 . Giải pt: (x+1)(x+4)=(2-x)(2+x) Û(x+1)(x+4)-(2-x)(2+x)=0 Û x2+5x+4-4+x2=0 Û2x2+5x=0 Ûx(2x+5)=0 Ûx=0 hoạc 2x+5=0 Ûx=0 hoạc x=-2,5 Tập nghiệm của pt S={0; -2,5} Bài 2. Giải pt (x-1)(x2+3x-2)-(x3-1)=0 Û (x-1)(x2+3x-2)-(x-1)(x2+x+1)=0 Û(x-1)[x2+3x-2-(x2+x+1)] Û (x-1)[x2+3x-2-x2-x-1]Û(x-1)(2x-3)=0 Û x-1=0 hoạc 2x-3=0 Û x=1 hoạc x=1,5 Tập nghiệm pt S={1; 1,5} Bài 3. Giải pt 2x3=x2+2x-1 Û 2x3-x2-2x+1=0 Û (2x3-2x)-(x2-1)=0 Û 2x(x2-1)-(x2-1)=0 Û x2-1)(2x-1)=0 Û (x-1)(x+1)(2x-1)=0 Û x-1=0 hoạc x+1=0 hoạc 2x-1=0 Û x=1 hoạc x=-1 hoạc x=0,5 Tập nghiệm S = {-1; 1; 0,5} Bài 4. Giải pt (x3+x2)+(x2+x)=0 Ûx2(x+1)+x(x+1)=0 Û(x2+x)(x+1)=0 Ûx(x+1)(x+1)=0 Ûx=0 hoạc x+1=0 Û x=0 hoạc x=-1 Tập nghiệm củapt S={-1; 0} Bài 5. Chọn đáp án đúng Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 ) C. D. x = 3 Chọn D. x=3 Bài 6. Chọn đáp án đúng Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ Chọn C. S = {0 ; 1} vì x2 = x Û x2-x=0 Û x(x-1)=0 Û x=0 và x-1=0 Û x=0 và x=1 ị tập nghiệm là S = {0 ; 1} Tuần: 24 Tiết: Luyện tập Giải phương trình 31/01/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải phương trình B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Bài 1. Giải phương trình Bài 2. Giải phương trình a. (x2-2x+1)-4=0 (x-1)2-22=0 (x-1-2)(x-1+2)=0 (x-3)(x+1)=0 x-3=0 hoạc x+1=0 x=3 hoạc x=-1 Tập nghiệm S={-1; 3} b. x2-x=-2x+2 x(x-1)=-2(x-1) x(x-1)+2(x-1)=0 (x+2)(x-1)=0 x+2=0 hoạc x-1=0 x=-2 hoạc x=1 Tập nghiệm S={-2; 1} Bài 3. Giải phương trình a. 2x3+6x2=x2+3x Û 2x2(x+3)-x(x+3)=0Û(2x2-x)(x+3)=0 Ûx(2x-1)(x+3)=0 Û x=0 hoạc x=0,5 ; x=-3 Bài 4. Giải phương trình X+7 3-4x = 2 - 5x-2 6 2 3 + a. Û5x-2 +3(3-4x)=2.6-2(x+7) Û5x-2+9-12x=12-2x-14 Û 5x-12x+2x=12-14-9 Û-5x=-9 Ûx=9/5 =1.8 x+1 x-2 1 = 2 - b. (x+1)(x-2) 3x-11 đk: x=-1; x=2 Û 2(x-2)-1.(x+1)=(3x-11).1 Û 2x-4-x-1=3x-11 Û 2x-x-3x=-11+4+1 Û -2x=-6 x=3 thoả mãn đk KL: Phương trình có nghiệm bằng x=3 Tuần: 25 Tiết: Luyện tập Giải phương trình 07/02/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải phương trình B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giảI bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học wCác bước giải pt chứa ẩn ở mẫu Bước 1: Tìm ĐKXĐ của pt Bước 2 : Quy đồng mẫu và Khử mẫu (bỏ mẫu thức ) Bước 3 : Giải pt vừ nhận được Bước 4: Kết luận + Đối chiếu giá trị x tìm được với ĐKXD + Kết luận nghiệm của pt VD: Giải pt Û x(x+1)+x(x-3)=2xì2 Û x2+x+x2-3x= 4x Û 2x2-2x-4x=0Û 2x2-6x=0 Û 2x(x-3)=0 Û 2x=0 ; x-3=0Û x=0 và x=3 NX: x=0 thoả mãn ĐKXĐ x=3 không thoả mã ĐKXĐ KL: pt có nghiệm x=0 Bài 2. Giải pt NX: x=0 không thoả mãn ĐKXĐ của pt x=0,5 thoả mãn ĐKXĐ của pt KL: pt có nghiệm x=-0,5 Bài 3. Giải pt Û x3+x=x4+1 Û x4-x3-x+1=0 Û x3(x-1)-(x-1)=0 Û (x-1)(x3-1)=0 NX: x=1 thoả mãn ĐKXĐ của pt KL: x=1 là nghiệm của pt Bài 4. Giải pt Tuần: 26 Tiết: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình 14/02/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Bài 1. Chọn đáp án đúng ĐKXĐ của pt : A. x≠1 và x≠2 B. x≠1 và x≠4 C. x≠±1 và x≠±4 D. x≠±1 và x≠±2 Bài 2. Tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập pt Bước 1: Lập phương trình + Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn + Biểu diễn các đại lương chưa biết theo ẩn + Lập pt biểu diến mối liên quan hệ giữa các đại lượng Bước2. Giải phương trình Bước 3. Trả lời NX: Giá trị của ẩn tìm được có thoả mãn điều kiện của ẩn không Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập pt Một phân xưởng may lập kế hoạch may một lô hàng, theo đó mỗi phân xưởng phải may xong 90 ao. Nhưng nhờ cảI tién kĩ thuật phân xưởng đã may được 120 áo mỗi ngày . Do đó phân xưởng không những đã hoàn thành kế hoạch trước 9ngày mà còn may thêm được 60 áo. Hỏi theo kế hoạch phân xưởng phảI may bao nhiêu áo. Phân tích bài toán. Đối tượng bài toán: May theo kế hoạch; Thực tế đã may Đại lương đã biết: Số áo may theo kế hoạch trong một ngày là 90 Số áo thực tế may 120 Hoàn thành trước kế hoạc 9 ngày Số áo may nhiều hơn kế hoạc 60 áo. Lập bảng Chọn số ngày may theo kế hoạch kế hoạch là x. đk: x>9 ĐL ĐT Số áo may trong một ngày Số ngày may Tổng số áo may Kế hoach 90 x 90x Đã thực hiện 120 x-9 120(x-9) Theo bài ra ta có pt 120(x-9)-90x=60 Bài làm Chọn số ngày may theo kế hoạch kế hoạch là x. đk: x>9 Thì số ngày thực máy là x-9 Tổng số áo may theo thực tế đã may 120(x-9) Tổng số áo may theo kế hoạch 90x Theo bài ra ta có phương trình 120(x-9)-90x=60 Giải pt tìm được x=38 NX: x=38 thoả mãn đk bài toán x>9 KL: Số ngày may theo kế hoạc là 38ngày Số áo may theo kế hoạch là 38ì90=3420 áo Số áo thực tế may 3420+60=3480 áo. Bài 4. Giải bài toán bằng cách lập pt Biết 200gam dung dịch chứa 50gam muối. Hỏi phảI thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch đó để được dung dịch chứa 20% muối. * Tóm tắt đề bài 200g dd chứa 50g muối Pha thêm nước để được dd 20% muối Tính lượng nước pha thêm * Lập bảng biểu diễn các đại lượng Muối Nước Nước pha thêm dd cũ 50 200-50 dd mới 50 150+x x Bài làm Chọn x là khối lượng nước pha thêm đk: x>0g Thì khối lượng dd mới là 50+150+x Theo bài ra ta có pt Giải pt tìm được x=50 NX: x=50 thoả mãn đk KL: lượng nước pha thêm là 50g Tuần: 27 Tiết: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình 21/02/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Bài 1. Giải bài toán bằng cách lập pt Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy, ô tô phải nghỉ 10 phút do tàu hoả chắn. Do đó để đén kịp B đúng thời gian đã định, người đó phảI tăng vận tốc thêm6km/h. Tính quãng đường AB * Bảng biểu diễn các đại lượng Chọn x là quãng đường AB. đk: x>48km Vận tốc Thơi gian Quãng đường Dự định 48 x Thực tế trên AC 48 1 48 Thực tế trên CB 52 52 () Theo bài ra ta có pt x=48+52 () Bài làm Chọn x là quãng đường AB. đk: x>48km Quãng đường AC là 48km Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là Thời gian thực tế đi trên quãn đương CB là Quãng đường BC là 52 () Theo bài ra ta có pt x=48+52 () Giải pt tìm được x=120 NX: x=120 thoả mãn đk KL: Quãng đường AB dài 120km Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập pt Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn cị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Nừu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu 370. Tìm số ban đầu * Bảng biểu diễn đại lượng Chọn x là chữ số hàng chụ của só ban đầu đk: 0<x<5, xẻZ Số hàng trăm Số hàng chục Số hàng đơn vị Số cũ x 2x Số mới x 1 2x Theo bài ra ta có pt 100x+10+2x=10x+2x+370 * Bài làm Chọn x là chữ số hàng chục đk: 0<x<5, x xẻZ Giá trị số cũ là 10x+2x Giá trị số mới là 100x+10+2x Theo bài ra ta có pt 100x+10+2x=10x+2x+370 Giải pt tìm được x=4 NX: x=4 thoả mã đk KL: Chữ số hàng chục là 4 Chữ số hàng đơn vị là 8 Vậy số phải tìm là 48 Tuần: 28 Tiết: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình 28/02/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Bài 1 a. Giải phương trình Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập pt Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho nhất thứ sang kho thứ hai thì số hàng ở kho thứ nhất bằng số hàng kho thứ hai. Tính số hàng ở mỗi kho. Bảng biểu diễn các đại lượng Kho 1 Kho 2 Lúc đầu x 450-x Luc cuối x-50 450-x+50 Bài làm: Chọn x là số hàng kho 1. đk: 0<x<450 tấn Thì số hàng kho 2 là 450-x Theo bai ra ta có phương trình: x-50= Giải phương trình tìm được x=300 NX: x=300 thoả mãn đk KL: Số hàng ở kho 1 là 300tấn, số hành kho 2 là 450-300=150tấn Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập pt Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Bảng biểu diễn các đại lượng Quãng dường Vận tóc Thời gian Lúc đi x 15 x/15 Lúc về x 12 x/12 Bài làm Chọn x là quãng đường AB. đk: x>0km Thì x/15 là thời gian đi x/12 là thời gian về Theo bài ra ta có phương trình: x/12 –x/15 =45/60 6x-5x =45 =>x=45 KL: x=45 thoả mãn điều kiện x>0 quãng đường AB dài 45km Tuần: 29 Tiết: Luyện tập Giải đáp bài Kiểm tra 07/03/2010 A/ Mục tiêu HS: Nhận biết được chỗ làm sai, chỗ làm còn thiếu xót, bài còn chư làm được Đối chiếu điểm bài làm với biểu điểm chấm bài B/ Chuẩn bị Nội dung: Đáp án bài kiểm tra và biểu điểm Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học * Biểu điểm và đáp án chấm trả I/ Trắc nghiệm khách quan: Bài 1 (1điểm) phương trình bậc nhất một ẩn số D. x = 3 Bài 2 (1điểm) Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: C. S = {0 ; 1} II/ Phần tự luận (8 điểm) Bài 3 (3điểm) Giải các phương trình sau: Û x(x+1)+x(x-3)=2xì2 Û x2+x+x2-3x=4x Û 2x2-2x-4x=0 Û 2x2-6x=0 Û 2x(x-3)=0;Û x=0 ; x=3 NX: x=0 thoả mãn ĐKXĐ x=3 không thoả mã ĐKXĐ KL: pt có nghiệm x=0 Bài 4 (3điểm) Bài làm: Chọn x là số hàng kho 1. đk: 0<x<450 tấn (0,5điểm) Thì số hàng kho 2 là 450-x (0,25điểm) Theo bai ra ta có phương trình: x-50= (0,75điểm) Giải phương trình tìm được x=300 (0,75điểm) NX: x=300 thoả mãn đk (0,25điểm) KL: Số hàng ở kho 1 là 300tấn, số hành kho 2 là 450-300=150tấn (0,5điểm) Bài 5 (2điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Giải các phương trình: 1. x2 – 4x + y2 – 6y + 13 = 0 Û x2-4x+4+y2-6y+9=0 Û(x-2)2+(y-3)2=0 (0,25điểm) (0,25điểm) Û (x-2)2=0 ; (y-3)2=0 Ûx=2 ; y=3 (0,25điểm) (0,25điểm) 2. 2x2 – 5x – 3 = 0 Û 2x2+x-6x-3=0 Û x(2x+1)-3(2x+1)=0 (0,25điểm) Û (x-3)(2x+1)=0 (0,25điểm) Û x=3 và x=-1/2 Tuần: 30 Tiết: Luyện tập Bất đẳng thức 14/03/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải và chứng minh bất đẳng thức B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Bài 1. Cho a > b . Các bấtđẳng thức sau đung hai sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp Đúng sai a. a2 > b2 b. a3 > b3 c. d. 10 – 3a < 10 – 3b Bài 2 . Hãy khoanh tròn chữ đứng trức câu trả lời đúng 3 Hình 8 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình Bài 3. Cho x>n chứng minh a. m+2>n+2 b. -2m<-2n c. 2m-5>2n-5 d. 4-3m<4-3n e. 2n-3<2m+5 f. 2m+3>2n+1 Chứng minh: a. ta có m>n (gt) ị m+2>n+2 (TC cộng) b. ta có m>n (gt) ị -2m<-2n (TC nhân) c. ta có m>n (gt) ị 2m>2n (TC nhân) ị 2m-5>2n-5 (TC cộng) d. Ta có m>n (gt) ị -3m<-3n (TC nhân) ị 4-3m<4-3n (TC cộng) e. Ta có m>n ị 2m>2n (TC nhân) ị 2m+5>2n+5 (TC cộng) Ta có 5>-3 (TC thứ tự) ị 2n+5>2n-3 (TC cộng) ị 2m+5>2n-3 (TC bắc cầu) f. Ta có m>n ị 2m>2n(TC nhân) ị 2m+3>2n+3 Ta lại có 3>1 (TC thứ tự) ị 2n+3>2n+1 ị 2m+3>2n+1 (TC bắc cầu) Bài 4. Giải bất pt a. 3-2x>4 b. (x-3)2<x2-3 d. (x-3)(x+3)<(x+2)2+3 Bài làm: a. 3-2x>4 Û -2x>1 Û x<-0,5 b. (x-3)2<x2-3 Û x2-6x+9<x2-3 Û x2-6x-x22 d.(x-3)(x+3)<(x+2)2+3 Û x2-9<x2+4x+4+3 Û x2-x2-4x-4 Bài 5. Tìm x sao cho: a. Giá trị của biểu thức 5-2x là số dương ị 5-2x>0 Û -2x>-5 Û x<2,5 b. x+3 nhỏ hơn giá trị biểu thức 4x-5 ị x+38/3 c. Giá trị biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn x+3 ị 2x+1 x+3 Û x2 d. Giá trị biểu thức x2+1 không lớn hơn (x-2)2 ị x2+1(x-2)2 Û x2+1x2-4x+4 Û 4x3 Û x0,75 Tuần: 31 Tiết: Luyện tập Giải bất phương trình- Rút gọn biểu thức 21/03/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải bất đẳng thức, rút gọn biểu thức B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Bài 1 Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng Bất phương trình x2 ≤ x có nghiệm là: A. Vô nghiệm ; B. x ≤ 1 ; C. x ≤ 0 ; D. 0 ≤ x ≤ 1 Bài 2 Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng 1 Hình 9 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: A. 3x – 3 > 0 ; B. x – 1 < 0 ; C. 2x – 2 ≥ 0 ; D. 3x – 3 ≤ 0 Bài 3 Rút gọn biểu thức A; B ; Bài làm Bài 4 Rút gọn biểu thức AìB rồi tính giá trị biểu thức tại x= Bài làm NX: với x=thoả mãn đk xạ±3 ị Giá trị biểu thức bằng giá trị biểu thức thu gọn tại x= NX: với x=thoả mãn đk xạ±3 ị Giá trị biểu thức bằng giá trị biểu thức thu gọn tại x= Tuần:32 Tiết: Luyện tập Giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối 28/03/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Bài 1 a. Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định. xạ±2 và xạ0 b. Rút gọn S. c. Tính giá trị của S với * x-5=2 đk: x≥5 x=7 thoả mãn đk x≥5 * -(x-5)=2 dk x<5 -x+5=2 Ûx=3 thoả mãn đk x<5 * Với x=7 thoả mãn đk biểu thức. Vởy với x=7 ta có * Với x=3 không thoả mãn đk biểu thức. Vậy với x=3 thì giá trị biểu thức không xác định KL: Với thì biểu thức có giat trị bằng 49 Bài 2. Giải các phương trình sau: * 2(2x-1)+6=10 đk x≥0,5 Û 4x-2+6=10 Û 4x=10-6+2 Û 4x=6 Û x=1,5 NX: x=1,5 thoả mãn đk * -2(2x-1)+6=10 đk x<0,5 Û -4x+2+6=10 Û - 4x=10-2-6 Û -4x=2 Û x=- 0,5 NX: x=-0,5 thoat mãn đk KL: phương trình có 2 nghiệm : x=1,5 và x=-0,5 * 3(x+7)-2(3x-8)=13 , đk: x≥ 8/3 Û 3x+21-6x+16=13 Û -3x=13-21-16 Û -3x=-24 Û x= 8 NX: x=8 thoả mãn đk: x≥ 8/3 * 3(x+7)+2(3x-8)=13, đk: x< 8/3 Û 3x+21+6x-16=13 Û 9x=13-21+16 Û 9x=8 Ûx=8/9 NX: x=8/9 thoả mãn đk: x< 8/3 KL: Phương trình có 2 nghiệm: x=8 và x=8/9 Tuần: 33 Tiết: Luyện tập Giải bài tập bất pt và thương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 04/04/2010 A/ Mục tiêu HS: Luyện tập giải bài tập bất pt và thương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Tuần: 34 Tiết: Luyện tập 11/04/2010 A/ Mục tiêu B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học Tuần: 36 Tiết: Luyện tập 25/04/2010 A/ Mục tiêu B/ Chuẩn bị Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập) Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng C/ Tiến trình dạy học
Tài liệu đính kèm: