Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Ôn tập: Phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức

Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Ôn tập: Phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức

I .MỤC TIÊU BÀI DẠY

*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức cho đa thức.

* Về kĩ năng:

- Rèn kỹ năng giải các bài tập

* Về thái độ:

- Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,

II .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập

Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1523Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Ôn tập: Phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Ngày soạn:......./...../200..
Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A
 ......./...../200.. Lớp 8B
Ôn tập: phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức
I .Mục tiêu bài dạy
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức cho đa thức.
* Về kĩ năng: 
- Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ: 
- Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III Hoạt động của thầy và trò.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ1
Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong bài
Tiết 1
HĐ2
HĐTP2.1
Em hãy phát biểu quy tắc chia đa thức
HĐTP2.2
Em hãy lên bảng làm bài tập 74/32
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Phát biểu quy tắc chia đa thức
Lên bảng làm bài tập 74/32
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
I. Ôn tập lí thuyết
a. Chia đa thức
A = B.Q + R
- A là đa thức bị chia
- B là đa thức chia
- Q là đa thức thương
- R là đa thức dư
* Trong trường hợp R = 0 ta có phép chia hết
b. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
II Bài tập
 1, Baứi 74 tr32 SGK.
Tỡm soỏ a ủeồ ủa thửực
2x3 –3x2 +x+a chia heỏt cho ủa thửực (x+2
Giaỷi
R= a-30
R= 0 a-30= 0
	a= 30 
Caựch khaực:
Goùi thửụng cuỷa pheựp chia heỏt treõn laứ Q(x).
Ta coự:
2x3 –3x2 +x+a
= Q(x).(x+2)
neỏu x =-2 thỡ 
Q(x).(x+2)= 0
2(-2)3–3(-2)2+(-2)+a=0
 -16 –12 –2 +a =0
 -30+a =0
 a=30
HĐ3
HĐTP3.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 75
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP3.1
 GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 75
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
2, Baứi taọp 75 
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) 
= 15x4 – 21 x3 +10x2 
b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) 
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
Tiết 2
HĐ4
HĐTP4.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 76
HĐTP4.2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Lên bảng làm bài tập 76
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
3, Bài 76
a)(2x2–3x).( 5x2–2x+1 ) 
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x 
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 
b) 
(x –2y)(3xy + 5y2 + x ) 
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy 
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy 
HĐ5
HĐTP5.1
GV: ghi bảng
Em hãy lên bảng làm bài tập 
HĐTP5.2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
4, Bài tập
Tớnh nhanh giaự trũ cuỷa bieồu thửực 
a , M = x2 + 4y2 – 4xy taùi x = 18 vaứ y = 4 
 M =( x – 2y )2
 =( 18 – 2. 4 ) 2 = 102
 = 100 
b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
taùi x= 6 y = -8 
 N = ( 2x – y ) 3
 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) 
 = x2 – 4 – x2 + 2x + 3
 = 2x – 1 
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2 
 = ( 2x + 1 + 3x – 1 )2 
 = ( 5x )2 = 25x2 
Tiết 3
HĐ6
HĐTP6.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 82/33
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
 HĐTP.6.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 82/33
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
5, Baứi 82 Tr33 SGK 
a , Chửựng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi soỏ thửùc x vaứ y . 
Chứng minh
Ta coự (x-y)2 ³ 0 vụựi moùi x , y 
 (x-y)2 + 1 > 0 vụựi moùi x , y 
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi x , y 
HĐ7
HĐTP7.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 83/33
HĐTP7.2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 83/33
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
 6, Baứi 83 Tr 33 SGK 
Tỡm n ẻ Z ủeồ 2n2 – n + 2 chia heỏt cho 2n + 1 
Chứng minh
Vụựi n ẻ Z thỡ n – 1 ẻ Z 
ị 2n2 – n + 2 chia heỏt cho 2n + 1 Khi ẻ Z 
Hay 2n + 1 ẻ ệ ( 3 ) 
ị 2n + 1 ẻ {± 1 ; ±3 } 
HĐ8. Củng cố
 Em hãy phát biểu quy tắc chia đa thức
Khi nào đơn thức, đa thức chia héet cho đơn thức
*. Hướng dẫn về nhà.
- Học lý thuyết
- Xem lại các bài đã chữa.
IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chốt lại mỗi dạng bài cho HS. Rèn kĩ năng hệ thống hoá các bài tập.
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docDayThemT15 2.doc