Giáo án dạy thêm môn Hình học Lớp 8 - Tuần 8: Ôn tập Hình thang, hình thang cân, hình thang vuông

Giáo án dạy thêm môn Hình học Lớp 8 - Tuần 8: Ôn tập Hình thang, hình thang cân, hình thang vuông

I. Mục tiêu:

*Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.

* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học.

* Về thái độ: Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học.

II. Phương tiện dạy học:

- GV: Giáo án, bảng phụ,

- HS: Dụng cụ học tập

III. Tiến trình dạy học:

Tiết 1:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Hình học Lớp 8 - Tuần 8: Ôn tập Hình thang, hình thang cân, hình thang vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần8
Ngày soạn:......./...../200..
Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A
 ......./...../200.. Lớp 8B
Ôn tập: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học.
* Về thái độ: Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Giáo án, bảng phụ, 
HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: KT bài cũ.
GV cho HS nhắc lại các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình 
thang vuông
GV: ghi bảng
HS nêu 
HĐ2: Bài tập luyện.
HĐTP2.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP2.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
HS4
HS5: ..
HS6: 
Hs ghi nhận
Bài tập 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có , . Tính các góc của hình thang.
GT
hình thang ABCD (AB//CD)
, 
KL
Tính 
Giải:
Vì (gt)
ị 
Mà AB // CD (gt)
ị (trong cùng phía)
ị 
ị 
ị ị 
ị = 200 + 800 = 1000.
Vì AB // CD (gt)
ị ( trong cùng phía) 
mà ị 
ị ị 
ị = 2.600 = 1200.
HĐ3
HĐTP3.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP2.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
HS4
HS5: ..
Hs ghi nhận
Bài tập 2: 
Cho tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
GT
Tứ giác ABCD , AB = BC
KL
ABCD là hình thang
Chứng minh:
Vì AB = BC (gt) ị DABC cân tại B
ị mà (gt)
ị 
ị BC // AD (vì có một cặp góc so le trong bằng nhau)
ị ABCD là hình thang.
HĐ4
HĐTP4.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP4.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
HS4
HS5: ..
Hs ghi nhận
Bài tập 3: 
Tính các góc B và D của hình thang ABCD (AB//CD), biết rằng , 
GT
Hình thang ABCD (AB//CD)
, 
KL
Tính 
Giải:
Vì AB//CD (gt)
ị (trong cùng phía)
ị = 1800 – 600 = 1200.
Vì AB // CD (gt)
ị ( trong cùng phía) 
ị = 1800 – 1300 = 500.
Tiết 2:
HĐ5
HĐTP5.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 4
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP5.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Để ít phút để học sinh làm bài.
HS4
HS5: ..
HS6: 
Hs ghi nhận
Bài tập 4: 
Hình thang vuông ABCD có , AB = AD = 2cm, DC = 4cm. Tính các góc còn lại của hình thang.
GT
Hình thang ABCD , AB = AD = 2cm, DC = 4cm.
KL
Tính 
Giải:
Vì (gt) 
ị AB ^ AD và DC ^ AD ị AB // CD
Kẻ BE // AD ị BE = AD = 2cm 
 và DE = AB = 2cm
ị EC = DC – DE = 4 – 2 = 2 (cm)
ị BE = EC (1)
mà AD ^ DC ị BE ^ DC (2) 
Từ (1) và (2) ị DBEC vuông cân tại E
ị 
Vì AB // CD ị 
ị = 1800 – 450 = 1350.
HĐ6
HĐTP6.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP6.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
GV chốt lại các vến đề cần ghi nhớ
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
Đ
HS4
HS5: ..
HS6: 
Bài tập 5: 
Cho hình thang ABCD có , AB = 9cm, BC = 10cm, CD=15cm. Tính AD.
GT
Hình thang ABCD , AB = 9cm, BC = 10cm
 CD=15 m.
KL
Tính AD
Giải:
Vì (gt) ị AB // CD
Kẻ AE // BC 
ị AE = BC = 10cm và CE = AB = 9 cm
ị DE = DC – EC = 15 – 9 = 6cm
áp dụng định lí Pytago trong DADE vuông tại D ta có:
AE2 = AD2 + DE2
ị AD2 = AE2 – DE2 
 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64
ị AD = 8 cm
HĐ7
HĐTP7.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP7.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Để ít phút để học sinh làm bài.
HS4
HS5: ..
HS6: 
Bài tập 6: 
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có 
AC ^ BD và AB = 4cm, CD = 11cm và BD = 9cm. Tính AC.
GT
Hình thang ABCD (AB//CD)
AC ^ BD và AB = 4cm, 
CD = 11cm và BD = 9cm.
KL
Tính AC
Giải:
Kẻ BE // AC cắt DC tại E
Vì AB // CD (gt) 
ị BE = AC và CE = AB = 6cm
ị DE = CD + CE = 9 + 6 = 15cm.
Vì BE // AC (cách vẽ) mà BD ^ AC (gt)
ị BE ^ BD ị DBDE vuông tại B, áp dụng định lí Pytago
ị BE2 = DE2 – BD2 
 = 152 – 92=225 – 81 = 144 = 122.
ị BE = 12 cm.
Mà AC = BE (cmtrên) ị AC = 12 cm.
Tiết 3:
HĐ8
HĐTP8.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 7
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP8.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
HS4
HS5: ..
HS6: 
Hs ghi nhận
Bài tập 7: 
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, AB < CD. Kẻ các đường cao AH và BK. Chứng minh DH = CK
GT
Hình thang cân ABCD (AB//CD)
AH ^ CD và BK ^ CD 
KL
DH = CK
Giải:
Vì ABCD là hình thang cân AB // CD (gt)
ị AD = BC và 
Xét DAHD và DBKC
Có: (gt)
 AD = BC (cmtrên)
 (cmtrên)
ị D HDA = D KCB (cạnh huyền, góc nhọn)
 ị DH = CK (hai cạnh tương ứng)
HĐ9
HĐTP9.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 8
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP9.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
HS4
HS5: ..
HS6: 
Bài tập 8: 
Cho hình thang cân ABCD có AB//CD, O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh: OA = OB, OC = OD.
GT
Hình thang cân ABCD (AB//CD)
O là giao điểm hai đường chéo
KL
ÔA = OB, OC = OD
Giải:
Vì ABCD là hình thang cân AB // CD (gt)
ị AD = BC và AC = BD
Xét DADC và DBCD
Có: AD = BC (cmtrên)
 AC = BD (cmtrên)
 CD là cạnh chung
ị DADC = DBCD (c.c.c)
ị (hai góc tương ứng)
ị DOCD cân tại O
ị OC = OD.
Chứng minh tương tự: ị OA = OB.
HĐ10
HĐTP10.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 9
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm a)
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HĐTP10.2
Gv uốn nắn cách làm
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận 
Gv uốn nắn
Gọi 1 hs nêu cách làm b)
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
HS1:
HS2
HS3
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
HS4
HS5: ..
HS6: 
Hs ghi nhận
HS1
HS2
Hs ghi nhận cách làm
HS3
HS4: ..
Bài tập 9: 
Cho DABC cân tại A. Trên cạnh AB, AC lấy M,N sao cho BM = CN.
a)Tứ giác BMNC là hình gì ? vì sao ?
b)Tính các góc của tứ giác BMNC biết .
GT
DABC cân tại A, BM = CN 
.
KL
a)Tứ giác BMNC là hình gì ?
b)Tính các góc của tứ giác BMNC 
Giải:
a)Vì DABC cân tại A (gt) 
ị AB = AC mà BM = CN (gt)
ị AB – BM = AC – CN
Hay AM = AN ị DAMN cân tại A
ị 
Mà 
ị (1)
Vì DABC cân tại A (gt) ị 
Mà 
ị (2)
Từ (1) và (2) ị 
ị MN // BC (vì có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau)
ị BMNC là hình thang 
mà (cmtrên) 
ị BMNC là hình thang cân.
b)Vì (cmtrên) mà 
ị = 1800 – 400 = 1400.
ị = 1400: 2 = 700.
ị = 700. và = 700.
Vì (kề bù)
ị = 1800 – 700 = 1100.
Vì BMNC là hình thang cân (cmtrên)
ị = 1100.
HĐ11: Củng cố.
Nêu các tính chất của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân
*.Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các tính chất của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân
Làm lại các bài tập trên để rèn kĩ năng trình bày.
Làm thêm các bài tập 25,26,27 SBT trang 63.
IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chú ý chốt lại kiến thức để HS dễ ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_hinh_hoc_lop_8_tuan_8_on_tap_hinh_thang.doc