I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học.
* Về thái độ: Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ,
- HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
Tuần8 Ngày soạn:......./...../200.. Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A ......./...../200.. Lớp 8B Ôn tập: hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. I. Mục tiêu: *Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. * Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học. * Về thái độ: Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ, HS: Dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: KT bài cũ. GV cho HS nhắc lại các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông GV: ghi bảng HS nêu HĐ2: Bài tập luyện. HĐTP2.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP2.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có , . Tính các góc của hình thang. GT hình thang ABCD (AB//CD) , KL Tính Giải: Vì (gt) ị Mà AB // CD (gt) ị (trong cùng phía) ị ị ị ị ị = 200 + 800 = 1000. Vì AB // CD (gt) ị ( trong cùng phía) mà ị ị ị ị = 2.600 = 1200. HĐ3 HĐTP3.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP2.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. HS4 HS5: .. Hs ghi nhận Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang. GT Tứ giác ABCD , AB = BC KL ABCD là hình thang Chứng minh: Vì AB = BC (gt) ị DABC cân tại B ị mà (gt) ị ị BC // AD (vì có một cặp góc so le trong bằng nhau) ị ABCD là hình thang. HĐ4 HĐTP4.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP4.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. HS4 HS5: .. Hs ghi nhận Bài tập 3: Tính các góc B và D của hình thang ABCD (AB//CD), biết rằng , GT Hình thang ABCD (AB//CD) , KL Tính Giải: Vì AB//CD (gt) ị (trong cùng phía) ị = 1800 – 600 = 1200. Vì AB // CD (gt) ị ( trong cùng phía) ị = 1800 – 1300 = 500. Tiết 2: HĐ5 HĐTP5.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 4 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP5.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Để ít phút để học sinh làm bài. HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 4: Hình thang vuông ABCD có , AB = AD = 2cm, DC = 4cm. Tính các góc còn lại của hình thang. GT Hình thang ABCD , AB = AD = 2cm, DC = 4cm. KL Tính Giải: Vì (gt) ị AB ^ AD và DC ^ AD ị AB // CD Kẻ BE // AD ị BE = AD = 2cm và DE = AB = 2cm ị EC = DC – DE = 4 – 2 = 2 (cm) ị BE = EC (1) mà AD ^ DC ị BE ^ DC (2) Từ (1) và (2) ị DBEC vuông cân tại E ị Vì AB // CD ị ị = 1800 – 450 = 1350. HĐ6 HĐTP6.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP6.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn GV chốt lại các vến đề cần ghi nhớ Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm Đ HS4 HS5: .. HS6: Bài tập 5: Cho hình thang ABCD có , AB = 9cm, BC = 10cm, CD=15cm. Tính AD. GT Hình thang ABCD , AB = 9cm, BC = 10cm CD=15 m. KL Tính AD Giải: Vì (gt) ị AB // CD Kẻ AE // BC ị AE = BC = 10cm và CE = AB = 9 cm ị DE = DC – EC = 15 – 9 = 6cm áp dụng định lí Pytago trong DADE vuông tại D ta có: AE2 = AD2 + DE2 ị AD2 = AE2 – DE2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 ị AD = 8 cm HĐ7 HĐTP7.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP7.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Để ít phút để học sinh làm bài. HS4 HS5: .. HS6: Bài tập 6: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AC ^ BD và AB = 4cm, CD = 11cm và BD = 9cm. Tính AC. GT Hình thang ABCD (AB//CD) AC ^ BD và AB = 4cm, CD = 11cm và BD = 9cm. KL Tính AC Giải: Kẻ BE // AC cắt DC tại E Vì AB // CD (gt) ị BE = AC và CE = AB = 6cm ị DE = CD + CE = 9 + 6 = 15cm. Vì BE // AC (cách vẽ) mà BD ^ AC (gt) ị BE ^ BD ị DBDE vuông tại B, áp dụng định lí Pytago ị BE2 = DE2 – BD2 = 152 – 92=225 – 81 = 144 = 122. ị BE = 12 cm. Mà AC = BE (cmtrên) ị AC = 12 cm. Tiết 3: HĐ8 HĐTP8.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 7 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP8.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận Bài tập 7: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, AB < CD. Kẻ các đường cao AH và BK. Chứng minh DH = CK GT Hình thang cân ABCD (AB//CD) AH ^ CD và BK ^ CD KL DH = CK Giải: Vì ABCD là hình thang cân AB // CD (gt) ị AD = BC và Xét DAHD và DBKC Có: (gt) AD = BC (cmtrên) (cmtrên) ị D HDA = D KCB (cạnh huyền, góc nhọn) ị DH = CK (hai cạnh tương ứng) HĐ9 HĐTP9.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 8 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP9.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. HS4 HS5: .. HS6: Bài tập 8: Cho hình thang cân ABCD có AB//CD, O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh: OA = OB, OC = OD. GT Hình thang cân ABCD (AB//CD) O là giao điểm hai đường chéo KL ÔA = OB, OC = OD Giải: Vì ABCD là hình thang cân AB // CD (gt) ị AD = BC và AC = BD Xét DADC và DBCD Có: AD = BC (cmtrên) AC = BD (cmtrên) CD là cạnh chung ị DADC = DBCD (c.c.c) ị (hai góc tương ứng) ị DOCD cân tại O ị OC = OD. Chứng minh tương tự: ị OA = OB. HĐ10 HĐTP10.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 9 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm a) Gọi hs khác nhận xét bổ sung HĐTP10.2 Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận Gv uốn nắn Gọi 1 hs nêu cách làm b) Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận HS1 HS2 Hs ghi nhận cách làm HS3 HS4: .. Bài tập 9: Cho DABC cân tại A. Trên cạnh AB, AC lấy M,N sao cho BM = CN. a)Tứ giác BMNC là hình gì ? vì sao ? b)Tính các góc của tứ giác BMNC biết . GT DABC cân tại A, BM = CN . KL a)Tứ giác BMNC là hình gì ? b)Tính các góc của tứ giác BMNC Giải: a)Vì DABC cân tại A (gt) ị AB = AC mà BM = CN (gt) ị AB – BM = AC – CN Hay AM = AN ị DAMN cân tại A ị Mà ị (1) Vì DABC cân tại A (gt) ị Mà ị (2) Từ (1) và (2) ị ị MN // BC (vì có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau) ị BMNC là hình thang mà (cmtrên) ị BMNC là hình thang cân. b)Vì (cmtrên) mà ị = 1800 – 400 = 1400. ị = 1400: 2 = 700. ị = 700. và = 700. Vì (kề bù) ị = 1800 – 700 = 1100. Vì BMNC là hình thang cân (cmtrên) ị = 1100. HĐ11: Củng cố. Nêu các tính chất của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân *.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các tính chất của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân Làm lại các bài tập trên để rèn kĩ năng trình bày. Làm thêm các bài tập 25,26,27 SBT trang 63. IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án. GV chú ý chốt lại kiến thức để HS dễ ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: