Tiết 17: TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI
A/ Mục tiêu cần đạt :
-Kiến thức: HS hiểu được thế nào là từ ngữ địa
phương và biệt ngữ xã hội .
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng các lớp từ trên đúng
chỗ và có hiệu quả .
B/ Chuẩn bị :
-Giáo viên : Nội dung bài giảng, tài liệu tham khảo.
-HS : Đọc kĩ sgk
C/ Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Khởi động:
1-Tổ chức: 8A: . 8B:.
2-Kiểm tra bài cũ :
1/Thế nào là LK các đoạn văn trong VB ?
2/ Nêu cách LK đoạn văn trong VB ? Chữa BT
về nhà 2,3 sgk T.55 .
Tuần5. Soạn :18/8/2009 Giảng : Tiết 17: Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội A/ Mục tiêu cần đạt : -Kiến thức: HS hiểu được thế nào là từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội . -Rèn luyện kĩ năng sử dụng các lớp từ trên đúng chỗ và có hiệu quả . B/ Chuẩn bị : -Giáo viên : Nội dung bài giảng, tài liệu tham khảo. -HS : Đọc kĩ sgk C/ Tổ chức các hoạt động dạy học : Hoạt động 1: Khởi động : 1-Tổ chức : 8A : ................................... 8B :................................... 2-Kiểm tra bài cũ : 1/Thế nào là LK các đoạn văn trong VB ? 2/ Nêu cách LK đoạn văn trong VB ? Chữa BT về nhà 2,3 sgk T.55 . 3-Giới thiệu bài: Hoạt động 2:Hình thành kiến thức mới: I. Bài học: -Quan sát các từ in đậm trong sgk T.56 . Trong 3 từ : bắp, bẹ, ngô từ nào được dùng phổ biến ? những từ nào được gọi là từ địa phương ? Tại sao? -Em hiểu từ địa phương là gì? Cho VD ? Mè đen : Vừng đen Trái thơm : Quả dứa ị Từ ngữ địa phương Nam Bộ . -Đọc thầm các VD a,b sgk T.57 và trả lời các câu hỏi? -Nhận xét cách dùng từ mợ, mẹ ? -Các từ : Ngỗng, trúng tủ có nghĩa là gì ? Tầng lớp nào thường dùng ? -Hãy giải thích : Trẫm : cách xưng hô của vua . Khanh: Vua gọi các quan . Lòng sàng: Giường của Vua . -Khi sử dụng lớp từ này cần lưu ý điều gì ? Tại sao ? -Trong các TP thơ văn, dùng lớp từ này có tác dụng gì ? -Có nên SD lớp từ này tuỳ tiện không? Tại sao? Hoạt động 3: -Tìm 1 số từ ngữ địa phương mà em biết? -Tìm 1 số từ ngữ của HS và giải nghĩa ? -Trường hợp nào nên dùng ? -Sưu tầm thơ, cdao ở đại phương ? Hoạt động 4 : 4. Củng cố 5. HDVN 1/ Từ ngữ địa phương : -Từ “Ngô”: được dùng phổ biến hơn vì nó nằm trong vốn từ vựng toàn dân, có tính chuẩn mực văn hoá cao . -2 từ “bắp, bẹ”: Là những từ địa phương vì nó chỉ được dùng trong phạm vi hẹp, chưa có tính chuẩn mực văn hoá . ị Khái niệm: Từ ngữ địa phương là những từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 số địa phương nhất định . Ghi nhớ 1: SGk T.56 ( HS đọc và học thuộc) 2/ Biệt ngữ xã hội : a, Dùng từ mẹ: miêu tả những suy nghĩ của nhân vật . Dùng từ mợ: để nhân vật xưng hô đúng với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp . ị Tầng lớp XH trung lưu thường dùng . b, Ngỗng : điểm 2 Trúng tủ: đúng phần đã học thuộc lòng. ị HS, SV thường dùng . ị Các từ trên được gọi là biệt ngữ XH . * Ghi nhớ 2: SGK T.57 (HS đọc và học thuộc) 3/ Sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội : + Khi SD cần lưu ý: Đối tượng giao tiếp Tình huống giao tiếp. Hoàn cảnh giao tiếp + Dùng trong TP thơ, văn: Tô đậm sắc thái địa phương , t/c n/v, xuất thân. + Không nên lạm dụng tuỳ tiện gây sự khó hiểu, tối nghĩa ị Ghi nhớ :3 T.58 II.Luyện tập . Bài 1: T58 -Nam Bộ: Nón - Mũ, nón Thơm - Quả dứa Mận - Quả doi Trái - Quả Chén - Cái bát Ghe - Thuyền Cá lóc - Cá quả Bài 2: T59 -Học gạo: Thuộc lòng, máy móc . -Họ tủ : Đoán mò bài đ Học thuộc . -Xơi gậy: điểm 1 . Bài 3: T59 Trường hợp a Bài 4: T59 -Bây chừ sông nước về ta bây giờ -Gan chi gan rứa mẹ nờ Mẹ rằng: Cứu nước , mình chờ chi ai? Chi : gì, sao . Rứa : thế, vậy . Củng cố, dặn dò -GV hệ thống ,khái quát ND cầnnắmvững -Học thuộc 3 ghi nhớ sgk T.56_58 -Hoàn chỉnh BT 4,5 T.59 -Tìm thêm các từ địa phương, biệt ngữ XH - tập tóm tắt các VB tự sự. ********************************
Tài liệu đính kèm: