Tiết 10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I MỤC TIÊU:
–Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
–Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đó học vào việc phõn tớch đa thức thành nhân tử.
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Thước thẳng , bảng phụ, phấn mầu
- HS : SGK, thước thẳng, phiếu học tập
Ngày soạn: / / Ngày giảng: / / Tiết 10 phân tích đa thức thành nhân tử BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I mục tiêu: –Học sinh hiểu được cỏch phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng hằng đẳng thức. –Học sinh biết vận dụng cỏc hằng đẳng thức đó học vào việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử. II Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng , bảng phụ, phấn mầu - HS : SGK, thước thẳng, phiếu học tập III Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS. + Gv kiểm tra 2 HS -HS 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử? 1/ 3ab2+a2b 2/ 2(a+b)–(a+b) -HS 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử? 1/ 5xy+ 5xz 2/ 12a2b–18ab2–30b2 + GV nhận xét đánh giá cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Nêu ví dụ trong SGK cho HS nghiên cứu và gọi một HS lên bảng thực hiện GV: Tổ chức cho HS dưới lớp nhận xét GV: Khi phân tích đa thức như ví dụ trên ta gọi đó là PT đa thức thành nhân tử bằng PP dùng HĐT GV: Cho HS làm nhanh bài tập ?1, ?2 tại lớp sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày HS: nghiên cứu nhanh phần áp dụng, không gọi lên bảng chữa mà chuyển sang làm bài tập GV: Cho HS làm bài tập số 43, 45 SGK.Tr.20 BT 43 gọi 2 HS lên bảng, mỗi em chữa 2 ý GV: tổ chức nhận xét cho điểm nếu đúng BT 45 gọi 2 HS lên bảng, mỗi em chữa 1 ý GV: tổ chức nhận xét cho điểm nếu đúng 1 Ví dụ: Phõn tớch cỏc đa thức thành nhõn tử a/x2–4x+4 = (x–2)2 b/x2–2 = x2–()2 c/1–8x3=1–(2x)3 =(1–2x)(1+2x+4x) ?1 a/x3+3x2+3x+1 = (x+1)3 b/(x+y)2–9x2 = (x+y)2–(3x)2 = (x+y+3x)(x+y–3x) =(4x+y)(y–2x) ?2 a/Tớnh nhanh: 1052 – 25 = 1052 –52 = (105+5) (105–5) = 110 . 100 = 11000 b/(2n+5)2 – 25 =(2n+5)2 –52 =(2n+5+5) (2n+5–5) =(2n+10).2n =4n (n+5) nờu biểu thức chia hết cho 4 với mọi n ẻ N 2/Ap dụng: HS nghiờn cứu vớ dụ trong SGK Bài tập 43 tr.20 a/x2+6x+9 = (x+3)2 b/10x–25–x2 = –(25–10x+x)2 = –(5–x)2 c/8x3 – = (2x)3 –()3 = (2x–)(4x2+x+) d/x2 – 64y2 = (x)2 – (8y)2 = (x–8y)( x+y) Bài tập 45 tr.20 a/ x2 – 25 = 0 (x+5)(x–5)=0 ÛÛ b/x2–4x+4 = 0 (x–2)2 =0 (x–2) = 0 x =2 4. Củng cố Ta có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? 5. Dặn dò học ở nhà Làm các bài tập 44, 46 sgk và bài tập 26- 29 sbt Đọc trước bài phân tích đa thức bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Tài liệu đính kèm: