I – Mục tiêu:
1/ KT: HS nắm được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0.="">
2/KN: Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0).
3/ TĐ: Giups học hs rèn luyện tính cẩn thận, tính thẩm mỹ
II - Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu
HS ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông.
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: (1 phút)
2) Kiểm tra: (6’) GV gọi 2 HS lên bảng: Thực hiện điền vào bảng sau
Tuần 24 – Tiết 49 NS: ././2012 ND: ././2012 Bài 2. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a 0) I – Mục tiêu: 1/ KT: HS nắm được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0. 2/KN: Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0). 3/ TĐ: Giups học hs rèn luyện tính cẩn thận, tính thẩm mỹ II - Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu HS ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông. III – Tiến trình bài dạy: Ổn định: (1 phút) Kiểm tra: (6’) GV gọi 2 HS lên bảng: Thực hiện điền vào bảng sau x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 Nêu tính chất hàm số x -4 -2 -1 0 1 2 4 y = x2 Nêu nhận xét sau khi học xong hàm số y = ax2 Bài mới: (36’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) ntn ? suy ra đồ thị hàm số y = ax2 có dạng ntn ? GV hướng dẫn HS thực hiện vẽ ? Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ ? GV vẽ đường cong ? Nhận xét gì về dạng đồ thị của hàm số y = 2x2 ? GV giới thiệu tên gọi đồ thị GV cho HS làm ?1 GV nhận xét bổ xung GV tương tự VD1 thực hiện tiếp VD2( bảng phụ kẻ sẵn lưới ô vuông) Yêu cầu HS thực hiện GV cho HS làm ?2 ? Qua 2 VD có nhận xét gì về đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) ? GV cho HS làm ?3 ? Nêu yêu cầu của ?3 GV yêu cầu HS thảo luận GV – HS nhận xét qua bảng nhóm ? Hãy kiểm tra phần b bằng tính toán ? GV giới thiệu chú ý GV chỉ rõ trên hình để HS nhận biết HS đọc VD sgk HS vẽ đồ thị vào vở HS lên xác định HS nêu nhận xét HS đọc nội dung ?1 thảo luận và trả lời HS thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS thực hiện ?2 tương tự HS nêu nhận xét HS đọc nhận xét sgk HS đọc ?3 HS trả lời HS hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày giải thích HS -x2 = - 5 Þ x2 = (-5) : (-) = 10 Þ x = 3,16 HS đọc chú ý a) Ví dụ 1: sgk/31 ?1 Đồ thị hàm số y = 2x2 nằm phía trên trục hoành, các điểm A và A’; B và B’; . đối xứng nhau qua 0y. Điểm thấp nhất là điểm 0. b) Ví dụ 2: sgk/31 ?2 Đồ thị hàm số y = -x2 nằm phía dưới trục hoành, các điểm A và A’; B và B’; đối xứng nhau qua 0y. Điểm cao nhất là điểm 0. c) Nhận xét: sgk/35 ?3 a) Trên đồ thị xác định điểm D có hoành độ bằng 3 bằng đồ thị Þ tung độ điểm D : - 4,5 bằng tính toán với x = 3 ta có y = -x2 = -.32 = - 4,5 b) Có 2 điểm có tung độ bằng -5 là E và E’ gia trị hoành độ của E khoảng -3,2; E’ khoảng 3,2. d) Chú ý: sgk/35 1. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2. Sự liên hệ giữa đồ thị với tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm chắc cách vẽ, dạng đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Học thuộc nhận xét về đồ thị hàm số. Làm bài tập 4; 5; 6 (sgk.38 – 39). Đọc và tìm hiểu bài đọc thêm. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 23 – Tiết 50 NS: ././2012 ND: ././2012 LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: 1/KT:- HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số. 2/ KN: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 3/ TĐ: HS thấy được mối quan hệ chặt chẽ giữa hàm số bậc nhất và bậc hai. Tìm được nghiệm của phương trình bậc hai qua đồ thị. Tìm GTNN và GTLN qua đồ thị. II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu HS ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông. III – Tiến trình bài dạy: Ổn định: (1 phút) Kiểm tra: (5’) ? Nêu nhận xét của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Bài mới: Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 18’) ? Vẽ đồ thị thực hiện qua những bước nào ? GV yêu cầu HS lập bảng giá trị và 1 HS thực hiện vẽ đồ thị ? Tính f(-8); f(-1,3) ; làm ntn ? GV yêu cầu HS lên tính GV hướng dẫn câu c: dùng thước lấy điểm 0,5 trên 0x dóng lên cắt đồ thị tại 1 điểm ước lượng giá trị. GV các phần còn lại làm tượng tự ? Các số ; thuộc trục hoành cho ta biết điều gì ? ? Với x = thì giá trị tương ứng của y bằng bao nhiêu ? ? Tương tự câu c làm câu d ? ? Qua bài tập ta đã sử dụng những kiến thức nào ? HS đọc đề bài HS lập bảng giá trị và vẽ đồ thị HS thực hiện - cả lớp cùng làm và nhận xét HS thay các giá trị – 8 ; - 1,3 vào hàm số tìm y HS làm trên bảng HS thực hiện theo hướng dẫn HS giá trị của x =; x = HS y = ()2 = 3 HS nêu cách làm HS T/c hàm số bậc hai; Cách vẽ; tìm giá trị hàm số Bài tập 6: (Sgk/38) a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 * Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y = 2x2 4 1 0 1 4 * Vẽ đồ thị b) f(-8) = (- 8)2 = 64 f(- 1,3) = (- 1,3)2 = 1,69 f(- 0,75) = (- 0,75)2 = 0,5625 f(1,5) = (1,5)2 = 2,25 c) Lấy điểm 0,5 trêm trục 0x dóng lên cắt đồ thị tại điểm M, dóng đ/t qua M vuông góc với 0y cắt 0y tại điểm khoảng 0,25 d) Biểu diễn trên trục hoành; với x = Þ y = ()2 = 3. Từ điểm 3 trên trục tung dóng đường thẳng vuông góc cắt đồ thị y = x2 tại điểm N. Từ N dóng đ/t vuông góc với trục 0x cắt 0x tại điểm Hoạt động 2: Luyện tập (20’) GV đưa hình 10 lên bảng ? Theo đầu bài M thuộc đồ thị vậy tọa độ M = ? ? Từ M (2 ;1) hãy tìm hệ số a ? GV yêu cầu HS lên tính ? Muốn biết A(4; 4) có thuộc đồ thị không làm ntn ? GV yêu cầu HS thay số tính ? Tìm thêm 2 điểm khác điểm 0 mà đã biết M(2; 1) ; A(4; 4) ta nên tìm ntn ? GV yêu cầu HS thảo luận GV – HS nhận xét qua bảng nhóm ? Dựa vào hàm số y = x2 hãy tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ bằng – 3 ? ? Nhìn đồ thị cho biết khi x tăng từ – 2 đến 4 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y là bao nhiêu ? GV khái quát toàn bài Cách tìm hệ số a của hàm số y = ax2; cách vẽ đồ thị hàm số; cách c/m các điểm thuộc đồ thị ; tìm GTNN; GTLN HS đọc bài tập 7 HS M(2;1) HS nêu cách tìm HS trình bày trên bảng HS thay tọa độ điểm A vào hàm số y = x2 HS thực hiện HS lấy điểm M’ đối xứng với M ;A đối xứng với A’ qua 0y HS hoạt động nhóm thực hiện câu c- đại diện nhóm trình bày HS nêu cách tìm : dùng đồ thị và cách tính toán HS khi x tăng từ – 2 đến 4 GTLN y = 4 khi x = 4 ; GTNN y = 0 khi x = 0 Bài tập 7: sgk/38 a) y = ax2 có M(2; 1) thuộc đồ thị Þ x = 2 ; y =1 thay vào hàm số ta có 1 = a. 22 Þ a = b) Thay x = 4 ; y = 4 vào hàm số y = x2 ta có y = . 42 = 4 Vậy A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số y = x2 c) Lấy 2 điểm (không kể điểm 0) thuộc đồ thị là A’(- 4; 4) và M’(- 2; 1) * Cách 1 dùng đồ thị Từ điểm – 3 thuộc trục hoành dựng đường vuông góc cắt đồ thị tại 1 điểm. Từ điểm đó kẻ đường vuông góc cắt trục tung tại 1 điểm đó là điểm phải tìm. * Cách 2 tính toán x = - 3 Þ y = .(-3)2 = 2,25 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai, tìm hệ số a của hàm số Làm bài tập 8; 9; 10 sgk/39. Đọc trước bài 3. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: