Bài2 (2,0đ):
a) Ta có: a + b + c = 1 + 5 +(-6) = 0
Suy ra: phương trình có hai nghiệm:x1 = 1; x2 =
b) Ta có: a – b + c = 2008 – 2009 + 1 = 0
Suy ra: phương trình có hai nghiệm:x1 = –1; x2 =
Bài3 (3đ)
a) ( a = 1; b= -5; c= 6)
Ta có: =
Phương trình cĩ 2 nghiệm phn biệt:
b) ( a = 1; b= -4; c= 16)
Ta cĩ: = b2 – ac = (-4) 2 – 1.16 = 0
Phương trình cĩ nghiệm kp:
Bài4 (2đ):
Ta có: u và v là nghiệm của phương trình: x2 - 7x +12 = 0
Giải phương trình trên ta được:
x1 = 3; x2 = 4
Vậy, u = 3, v = 4 hoặc u = 4, v = 3 (0.5 đ)
Ngày Soạn: 18 / 03 / 2012 Ngày KT: 23 / 03 / 2012 Tuần: 28 Tiết: 59 KIỂM TRA 1 TIẾT 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1: Đồ thị hàm số y= ax2 (a 0) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) Số câu: 1 (B1) Số điểm: 2 Tỉ lệ:10% Số câu: 1 (B1) Số điểm: 2 Tỉ lệ:100% Số câu: 1 (B1) Số điểm: 2 Tỉ lệ:10% Chủ Đề 2: Giải phương trình bậc 2 một ẩn Hiểu được công thức để nhẩm nghiệm của phương trình bạc 2 một ẩn Vận dụng Công thức nghiệm tổng quát, thu gọn giải phương trình bậc 2 một ẩn Tìm điều kiện tham số m đề biện luận số nghiệm phương trình bậc 2 Số câu: 5 (B2, B3, B5) Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% Số câu: 2 (B2a,b) Số điểm: 2 Tỉ lệ:33% Số câu: 2 (B3a,b) Số điểm: 3 Tỉ lệ: 50% Số câu: 1 (B5) Số điểm: 1 Tỉ lệ: 17% Số câu: 5 (B2, B3, B5) Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% Chủ Đề 3: Hệ thức Vi- ét và ứng dụng Vận dụng định lí Vi – ét đảo để tìm hai số biết tổng và tích của chúng Số câu: 1 (B4) Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 (B4) Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% Số câu: 1 (B4) Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 4 bài số câu: 7 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ:20 % Số câu:2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Số câu: 3 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ:50 % Số câu: 1 Số điểm: 1,0 10 % 5 bài Số câu:7 10,0đ = Tỉ lệ:100% 4) biên soạn câu hỏi theo ma trận Bài1(2đ): Vẽ đồ thị hàm số y=x2 Bài 2 (2đ): Áp dụng hai trường hợp đặc biệt: a + b + c = 0 và a – b + c = 0 để giải các phương trình sau: a) x2 + 5x - 6 = 0 b) 2008x2 + 2009x + 1 = 0 Bài 3 (3đ): Giải các phương trình sau: a) x2 – 5x + 6 = 0 b) y 2 - 8y + 16 = 0 Bài 4 (2đ): Tìm hai số u và v biết rằng: u + v = 7 và u.v = 12 Bài 5 (1đ): Tìm m để phương trình x2 – 2x + m = 0 (x là ẩn, m là tham số) có nghiệm kép? 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài1 (2,0đ ): Lập bảng: x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 Vẽ đồ thị đúng : (1,0đ) (1,0đ) Bài2 (2,0đ): a) Ta có: a + b + c = 1 + 5 +(-6) = 0 Suy ra: phương trình có hai nghiệm:x1 = 1; x2 = b) Ta có: a – b + c = 2008 – 2009 + 1 = 0 Suy ra: phương trình có hai nghiệm:x1 = –1; x2 = (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài3 (3đ) a) ( a = 1 ; b= -5 ; c= 6) Ta có: = Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: b) ( a = 1 ; b’= -4 ; c= 16) Ta cĩ :’ = b’2 – ac = (-4) 2 – 1.16 = 0 Phương trình cĩ nghiệm kép: (0,5đ) (1.0đ) (0.5đ) (1,0đ) Bài4 (2đ): Ta có: u và v là nghiệm của phương trình: x2 - 7x +12 = 0 Giải phương trình trên ta được: x1 = 3; x2 = 4 Vậy, u = 3, v = 4 hoặc u = 4, v = 3 (0.5 đ) (0.5đ) (1,0đ)đ (0.5đ) Bài4 (3đ): Để phương trình cĩ nghiệm kép thì ’ = 0 (-1)2- 1.m = 0 m =1 (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 9A1 26 9A2 26 7 .Nhận xét: 8 .Biện pháp:
Tài liệu đính kèm: