Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện

I/ Mục tiêu:

Qua bài này, hs cần:

-Nắm vững công thức nghiệm thu gọn và vận dụng thành thạo vào giải bài tập.

- Biết nhận định nghiệm của pt dựa vào a và c trái dấu.

- Rèn kĩ năng tính toán chính xác; nhanh gọn.

II/ Chuẩn bị:

Công thức giải phương trình bậc hai; làm bài tập.

III/ Tiến trình bài giảng:

 1/ Ổn định:

 2/ KTBC: Viết công thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai

 ax2+bx + c = 0 (a0)

 3/ Bài mới:

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56 
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
-Nắm vững công thức nghiệm thu gọn và vận dụng thành thạo vào giải bài tập.
- Biết nhận định nghiệm của pt dựa vào a và c trái dấu.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác; nhanh gọn.
II/ Chuẩn bị:
Công thức giải phương trình bậc hai; làm bài tập.
III/ Tiến trình bài giảng:
	1/ Ổn định:
	2/ KTBC: Viết công thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai
 ax2+bx + c = 0 (a0) 
	3/ Bài mới:
Hđ của GV
Hđ của HS
Nội dung
Hướng dẫn hs nhận định cách giải mỗi pt bài 20; 21. Cho làm nhóm, sau đó đại diện trình bày bảng.
20/ a; b/ có b=0; nhấn mạnh lại t/h a và c trái dấu thì pt có 2 nghiệm phân biệt; a và c cùng dấu thì pt vô nghiệm
Có thể dùng công thức giải.
c/ Giải bằøng cách pt tích hoặc dùng công thức. 
Bt 21: đưa về dạng 
ax2+bx + c = 0 rồi giải?
22/ có a và c trái dấu 
=> ac pt ?
Hướng dẫn hs tính bài 23/ a/ Thay t vào pt => v?
b/ Giải pt 
3t2-30t + 135 = 120
ĩ 3t2-30t + 15 = 0
ĩ t2-10t + 5 = 0
Hướng dẫn hs tính bài 24/ Xác định a; b’; c?
Tính ’.
Pt có 2 nghiệm phân biệt ? 
Pt có nghiệm kép? 
Pt vô nghiệm?
20a/ 25x2- 16 = 0 (pt có b = 0).
ĩ 25x2= 16
ĩ x2 =16 : 25
ĩ x = .
Vậy pt có 2 nghiệm:
x1= 4/5; x2= -4/5
b/ 2x2+3 = 0 
(pt có b = 0) 
ĩ 2x2=-3 < 0
mà x20 với mọi x
Vậy pt vô nghhiệm.
c/ 4,2x2+ 5,46x = 0
ĩ x(4,2x+ 5,46) = 0
ĩ x= 0 v4,2x+ 5,46=0
ĩ x= 0 v x = 5,46 : 4,2
ĩ x= 0 v x =-1,3
21a/ 
a = 1; b’ = - 6; c = -288
’ = 36 +288 = 324
= 18
x1 = 6 +18 =24
x2 = 6 -18 = -12
22/
có 2 nghiệm phân biệt
v= 3.52-30.5 + 135 
= 60 km/h
t19,47 ; t20,35 
a=1; b’=-(m-1); c=m2
Bt 20/ Giải các phương trình: (hs ghi)
d/ 4x2-2x =1-
ĩ4x2-2x –1+=0
a=4; b’=-;c=-1+
’=3- 4(-1+)=7-4
=(2-)2 => =2-
nghiệm của pt: 
x1= 
x2= 
Bt 21/ 
a/ x2 = 12x + 288
ĩ x2 - 12x – 288 = 0
 (Hs giải)
Bt 23/ (Hs ghi)
Bt 24/
x2 - 2(m-1)x + m2 = 0
’ = (m-1)2- m2 = 1 - 2m
*Pt có 2 nghiệm phân biệt ĩ’> 0ĩ1-2m > 0
ĩ m < ½
* Pt có nghiệm kép ĩ’= 0 ĩ1-2m = 0
ĩ m = ½
* Pt vô nghiệm ĩ’< 0 ĩ1-2m < 0
ĩ m > ½
4/ Dặn dò:Nắm vững các cách giải pt bậc hai.Nhận định nghiệm theo hoặc ’
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_56_luyen_tap_nguyen_dai_tan_thien.doc