Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 47, Bài 1: Hàm số y = ax - Nguyễn Ngọc Sửu

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 47, Bài 1: Hàm số y = ax - Nguyễn Ngọc Sửu

I./ MỤC TIÊU.

- Kiến thức: Nắm và hiểu các tính chất của hàm số y = ax2 . Lấy được các ví dụ về hàm số y = ax2 .

- Kỷ năng: Thiết lập bảng giá trị tương ứng của x và y. Kỷ năng nhận biết được tính chất của hàm số y = ax2 qua bảng những giá trị tương ứng của x và y

- Thái độ: Cẩn thận chính xác khi tính các giá trị tương ứng.

II/ CHUẨN BỊ :

-GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu, máy chiếu

-HS: Mang theo máy tính CASIO fx – 220 hoặc fx-500, hoặc fx-570 (hoặc máy tính có chức năng tương đương)

III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.

 Giới thiệu vào bài (2 phút)

 Trong chương II ta đã nghiên cứu hàm số bậc nhất và phương trình bậc nhất, đã biết rằng nó nảy sinh từ những đòi hỏi của thực tế. Trong cuộc sống của chúng ta cũng có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi những hàm số bậc hai. Trong chương này ta sẽ tìm hiểu các tính chất và đồ thị của một dạng hàm số bậc hai đơn giản nhất đó là hàm số y = ax2 và tìm hiểu về phương trình bậc hai. Qua đó, ta sẽ thấy chúng có nhiều ứng dụng trong thực tiễn

 GV: Giới thiệu: Trong chương này ta sẽ nghiên cứu các vấn đề:

- Hàm số y = ax2

- Phương trình bậc hai

- Những ứng dụng trong thực tiễn

 Tiết học hôm nay ta tìm hiểu về hàm số y = ax2 .

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 47, Bài 1: Hàm số y = ax - Nguyễn Ngọc Sửu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 - Tiết 47
NS: 28/2/2011
ND: 3/3/2011
	 CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y = ax2 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
§1. HÀM SỐ y = ax2 ()
I./ MỤC TIÊU.
- Kiến thức: Nắm và hiểu các tính chất của hàm số y = ax2 . Lấy được các ví dụ về hàm số y = ax2 . 
- Kỷ năng: Thiết lập bảng giá trị tương ứng của x và y. Kỷ năng nhận biết được tính chất của hàm số y = ax2 qua bảng những giá trị tương ứng của x và y
- Thái độ: Cẩn thận chính xác khi tính các giá trị tương ứng. 
II/ CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu, máy chiếu
-HS: Mang theo máy tính CASIO fx – 220 hoặc fx-500, hoặc fx-570 (hoặc máy tính có chức năng tương đương) 
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.
	¯Giới thiệu vào bài (2 phút)
	Trong chương II ta đã nghiên cứu hàm số bậc nhất và phương trình bậc nhất, đã biết rằng nó nảy sinh từ những đòi hỏi của thực tế. Trong cuộc sống của chúng ta cũng có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi những hàm số bậc hai. Trong chương này ta sẽ tìm hiểu các tính chất và đồ thị của một dạng hàm số bậc hai đơn giản nhất đó là hàm số y = ax2 và tìm hiểu về phương trình bậc hai. Qua đó, ta sẽ thấy chúng có nhiều ứng dụng trong thực tiễn 
	GV: Giới thiệu: Trong chương này ta sẽ nghiên cứu các vấn đề:
Hàm số y = ax2 
Phương trình bậc hai
Những ứng dụng trong thực tiễn
	 Tiết học hôm nay ta tìm hiểu về hàm số y = ax2 .	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
8
Phút
Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu
-GV: Giới thiệu ví dụ mở đầu trên màn hình
-GV: Nhấn mạnh công thức s = 5t2 với t tính bằng giây, s tính bằng mét.
Theo công thức này, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của s.
-GV? Nhìn vào bảng trên, em hãy cho biết được tính như thế nào? được tính như thế nào? Các giá trị khác tương tự
-GV: Trong công thức , nếu thay s bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì ta được công thức biểu thị một hàm số có dạng gì?
Hàm số y = ax2 là dạng đơn giản nhất của hàm số bậc hai. 
- GV: Như vậy ở đây quảng đường và thời gian vật rơi tự do liên hệ với nhau theo công thức biểu thị hàm số dạng y = ax2 
-GV? Hãy tìm một số ví dụ thực tế các đại lượng liên hệ với nhau theo công thức biểu thị hàm số dạng số y = ax2 
- GV: Giới thiệu thêm: Lực F của gió thối vuông góc vào cánh buồm với vận tốc v của gió: F = av2
Sau đây chúng ta sẽ xét các tính chất của hàm số y = ax2 
- 1HS Chú ý giới thiệu của giáo viên.
t
1
2
3
4
s
5
20
45
80
-HS: 
-HS: Ta được công thức biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 
-HS: tìm một số ví dụ thực tế các đại lương liên hệ với nhau theo công thức biểu thị hàm số dạng y = ax2 
Chẳng hạn: diện tích hình vuông và cạnh của nó (S= a2), diện tích hình tròn và bán kính của nó (S = 3,14.R2)
19
Phút
Hoạt động 2: Tính chất hàm số y = ax2 (a0)
-GV: đưa đề bài lên bảng phụ
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
Bảng 1:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x2
18
8
2
0
2
8
18
Bảng 2:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = -2x2
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18
-GV yêu cầu HS dưới lớp điền bút chì vào SGK gọi 2 HS lên điền vào bảng phụ.
GV: Đưa đáp án trên màn hình
 GV: Yêu cầu học sinh đọc đề
- GV: Gọi học sinh trả lời
-GV: Hàm số y = 2x2 đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào? Hỏi tương tự với hàm số y = -2x2 
-GV: Hướng dẫn học sinh dựa vào (?2) để rút ra các tính chất tổng quát )
- GV Đưa lên màn hình các tính chất của hàm số y = ax2 (lưu ý tính chất này đã được chứng minh
Dựa vào bảng 1 và 2, Gv yêu cầu HS trả lời 
Từ (?3) Hãy điền vào chỗ () trong “nhận xét” sau để được kết luận đúng
-GV đưa bài tập lên bảng phụ
Nhận xét: Với hàm số y = ax2 :
- Nếu a > 0 thì y ..với mọi ; y = 0 khi x = . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = .
- Nếu a < 0 thì y .. với mọi ; y = .. khi x = 0. Giá trịcủa hàm số là y = 0
- GV: Mời học sinh đọc to nhận xét
-GV: Treo bảng phụ 
-2HS mỗi em điền vào một bảng
Cả lớp điền bút chì vào SGK và kiểm tra
HS: So sánh đáp án trên màn hình
-HS: Dựa vào bảng trên nêu:
* Đối với hàm số y = 2x2
- Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm
- Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng.
* Đối với hàm số y = -2x2.
- Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
- Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm
-HS: Hàm số y = 2x2 đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0.
 Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x0.
Một HS đọc tính chất (to, rõ) 
-HS: - Đối với hàm số y = 2x2, khi xthì 
giá trị của y luôn dương, khi x = 0 thì y = 0.
- Đối với hàm số y = -2x2 , khi thì giá trị của y luôn âm, khi x = 0 thì y = 0
-HS: Lên bảng điền vào bảng phụ 
Nhận xét: Với hàm số y = ax2 :
- Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi ; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0
- Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi ; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0
- HS: Đọc nhận xét
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
0
2
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
0
- 2
GV: Phân lớp thành 4 nhóm: Nhóm 1 và 2 làm bảng 1, nhóm 3 và 4 làm bảng 2. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trong thời gian 3 phút, nhóm nào xong trước lên bảng điền
-GV: Gọi HS nhận xét, so sánh với đáp án trên màn hình. Tuyên dương nhóm làm tốt
- GV: Yêu cầu học sinh thuyết trình kiểm nghiệm lại nhận xét
-HS Hoạt động nhóm trong thời gian 3 phút, nhóm nào xong trước lên bảng điền vào bảng phụ.
HS: Nhận xét các kết quả
-HS1: thuyết trình bảng 1 minh hoạ theo nhận xét: a = > 0 nên y > 0 với mọi ; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0
 - HS2: thuyết trình bảng 2 minh hoạ theo nhận xét: a = -< 0 nên y < 0 với mọi ; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0. 
14
Phút
Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập
* Bài tập trắc nghiệm:
Các khẳng định
Đ/ S
Hàm số y= -3x2 đồng biến khi x0.
Đ
Hàm số y=3x2 đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0.
Đ
Hàm số y=-3x2 có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
S
Hàm số y=3x2 có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Đ
Với m<1 thì hàm số y = (m-1)x2 nghịch biến khi x<0.
S
Với m<1 thì hàm số y = (m-1)x2 đồng biến khi x<0.
Đ
GV: Yêu cầu học sinh trả lời đúng, sai, sau đó giáo viên đưa lên đáp án.
Bài 1 sgk: 
a) - GV: Hướng dẫn học sinh cách bấm máy tính fx-500MS, hoặc 570MS để tính diện tích S tương ứng với hai giá trị R đầu tiên và yêu cầu học sinh thực hiện các giá trị còn lại
HS: Trả lời đúng, sai
- HS: 
a) Chú ý hướng dẫn bấm máy của giáo viên
Dùng máy tính bỏ túi tính các giá trị còn lại của S rồi điền vào ô trống 
R(cm)
0,57
1,37
2,15
4,09
S = 
1,02
5,90
14,52
52,55
- GV: Giới thiệu: có thể sử dụng máy fx-220MS để tính diện tích như bài đọc thêm, yêu cầu học sinh về nhà tham khảo
b) GV: Nếu R2 = 3R1 thì S2 được tính theo S1 như thế nào?
c) GV: Từ công thức S = hãy tính R theo S?
Bài 2 sgk:
- GV: Yêu cầu học sinh đọc to đề bài
- GV: Nhấn mạnh công thức: s = 4t2
- GV gợi ý:
a) Vật cách mặt đất sau thời gian chuyển động 1 giây được tính thế nào?
Hãy tính s1?
 GV: Hãy làm tương tự với t2 = 2 giây
b) Khi vật tiếp đất thì quảng đường nó chuyển động được là bao nhiêu? Từ đó hãy tính thời gian từ công thức s = 4t2
b) Nếu R2 = 3R1 thì S2 = = 
= = 9S1 (Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng: 9 lần)
c) HS lên bảng trình bày
S = 79,5 cm2
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Bài 2 sgk:
HS: Đọc to đề bài
HS: Bằng 100m trừ đi quảng đường vật chuyển động s1
a) t1 = 1 suy ra s1 = 4.12 = 4 m
nên sau 1 giây vật cách mặt đất h1=100-4=96 m
 t2 = 2 suy ra s2 = 4.22 = 16 m
 sau 2 giây vật cách mặt đất h2=100-16=84 m
b) HS: Khi vật tiếp đất thì quảng đường nó chuyển động là 100 m
s = 4t2 suy ra t2 = 
t = 5 (giây) (vì t>0)
2
Phút
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm và hiểu các tính chất của hàm số y = ax2 . Lấy được các ví dụ về hàm số y = ax2 . 
- Bài tập về nhà: 3 Tr 31 SGK ; bài 1, 2 Trang 36 SBT
- Đọc bài đọc thêm và phần “Có thể em chưa biết”
- Xem trước bài “Đồ thị của hàm số y = ax2 ” 
_______________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_47_bai_1_ham_so_y_ax_nguyen_ngoc_s.doc