Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

) bin soạn cu hỏi theo ma trận

Bài 1 (2đ): a) Kiểm tra xem cặp số (1;1) có phải là nghiệm của phương trình

 2x – y =1 hay không?

 b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1

Bài2 (2đ): Điền vào chỗ trống ( ) các biểu thức hoặc cụm từ thích hợp:

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

 ( với a, b, c, a, b, c cùng )

 + Có vô số nghiệm, nếu .

 + Có một nghiệm duy nhất, nếu

+ Vô nghiệm, nếu .

Bài3 (3đ): Giải các hệ phương trình:

 a) (I) b) (II) c) (III)

Bài4 (3đ): Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là hai đơn vị. Hai lần chữ số hàng chục thì bằng ba lần chữ số hàng đơn vị cộng thêm 3.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 28/ 01/2012
Ngày KT: 02/02/2012
Tuần: 21
Tiết: 46
KIỂM TRA CHƯƠNG II
1/Mục đích của đề kiểm tra:	
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
 2/ Hình thức đề kiểm tra : 
 Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Phương trình bậc nhất hai một ẩn 
Biết kiểm tra cặp số có phải là nghiệm của phương trình hay không? 
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn
 Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
 20% 
Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
 50%
Số câu: 1
(B1b)
Số điểm: 1,0
 50%
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
 20% 
Chủ Đề 2:
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu dựa vào hệ số kết luận số nghiệm của hệ phương trình 
Vận dụng các quy tắc giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu: 4
(B2,B3a,b,c)
Số điểm: 5,0
 50%
Số câu: 2
(B2, B3c)
Số điểm: 3
 60%
Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 2
 40%
Số câu: 4
(B2,B3a,b,c)
Số điểm: 5,0
 50%
Chủ Đề 3:
Giải bài tốn bẳng cách lập hệ phương trình 
Vận dụng các bước gải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình 
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 3
 30%
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 3
 100%
Số câu: 1
(B4)
Số điểm: 3
 30%
4 bài
 số câu: 7
Tổng số 
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
10 %
Số câu:2
Số điểm: 3,0 
 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 5,0 
 50 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
 10 %
4 bài 
Số câu:7
10,0đ = 100%
4) biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài 1 (2đ): a) Kiểm tra xem cặp số (1;1) có phải là nghiệm của phương trình
 2x – y =1 hay không? 
 b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1
Bài2 (2đ): Điền vào chỗ trống () các biểu thức hoặc cụm từ thích hợp: 
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 
 ( với a, b, c, a’, b’, c’ cùng )
	+ Có vô số nghiệm, nếu .
	+ Có một nghiệm duy nhất, nếu 
+ Vô nghiệm, nếu ..
Bài3 (3đ): Giải các hệ phương trình:
 a) (I) 	 b) (II) 	c) (III) 
Bài4 (3đ): Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là hai đơn vị. Hai lần chữ số hàng chục thì bằng ba lần chữ số hàng đơn vị cộng thêm 3.
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài1 (1,5đ): a. Thay cặp số (1,1) vào pong trình ta có 
 VT = 2.1 – 1 = 1= VP
Vậy cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình 2x – y = 1
 b) S= (x; 2x-1) / x R	
(0,5đ)
 (0,5đ)
(1,0đ)
Bài2 (1,5đ): 
 + Khác 0.
	+ 
	+ 
	+ 	 
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài3 (3đ): a (I) 
 
 b) (II) 
 c. Ta có: 
 Vậy hệ (III) vô số nghiệm 
(1,0đ)
(1.0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài4 (3đ):	
 Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị. ĐK: 0 < x 9; 0 x 9
	Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị nên ta có phương trình:
x – y = 2 (1)
	Hai lần chữ số hàng chục thì bằng 3 lần chữ số hàng đơn vị cộng thêm 3 nên ta có:
2x = 3y +3 2x – 3y = 3 (2)
	Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
 (tmđk)
	Vậy, số cần tìm là số 31.
(0.25đ)
 (0,75đ)	 
(0.75đ)
 (0,75đ)
 (0,5đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
9A1
26
9A2
27
 7 .Nhận xét:
8 .Biện pháp:

Tài liệu đính kèm:

  • docT46Ds9.doc