I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ pt tương đương.
- Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Rèn tính chính xác, kĩ năng xác định nghiệm của hpt.
II/ Chuẩn bị:
- Thước, bảng phụ ghi số nghiệm của hpt với vị trí của 2 đt.
- Thước, giải pt, biểu diễn tập nghiệm của pt.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Tiết 33 Bài 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ pt tương đương. Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Rèn tính chính xác, kĩ năng xác định nghiệm của hpt. II/ Chuẩn bị: Thước, bảng phụ ghi số nghiệm của hpt với vị trí của 2 đt. Thước, giải pt, biểu diễn tập nghiệm của pt. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Cho hs giải ?1. Từ đó giới thiệu hệ pt bậc nhất hai ẩn như sgk. Cho hs trả lời ?2. Gọi 2 hs vẽ 2 đt biểu diễn tập nghiệm của mỗi pt trên. Xác định tọa độ giao điểm của 2 đt và so với nghiệm của hpt? Gọi hs biểu diễn tập nghiệm của mỗi pt trong hpt vd2, vd3. Qua đó kết luận nghiệm của hpt . Gv dùng bảng phụ minh hoạ vị trí của 2 đt với nghiệm của hpt. Chú ý: để xác định vị trí của 2 đt ta đưa mỗi pt về dạng y = kx + m và xem xét hệ số, có thể không cần vẽ đồ thị. Gv trình bày hệ pt tương đương như sgk. (2;-1) là nghiệm chung của 2 pt 2x + y = 3 và x – y = 4 nên (2;-1) là nghiệm của hpt: tọa độ giao điểm là ghiệm của hpt 1/ Khái niệm về hpt bậc nhất hai ẩn: có dạng Nghiệm của hệ pt là nghiệm chung của hai pt trên. 2/ Minh hoạ hình học tập nghiệm của hpt bậc nhất hai ẩn: tập nghiệm của hpt được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của (d) và (d’). Vd1: hpt Có tọa độ giao điểm của 2 đt là nghiệm của hpt trên. Vd2: Hpt Hpt vô nghiệm. Vd3: Hpt Hpt có vô số nghiệm. * Tổng quát: (ghi sgk) 3/ Hệ phương trình tương đương: Định nghĩa: (sgk) Kí hiệu: “ĩ” 4/ Củng cố: Cho hs hoạt động nhóm bt 4, 5 tr 11 sgk. Sau đó gọi đại diện nhóm sửa bài trên bảng, gv hướng dẫn cả lớp nhận xét. Bt4/ a/ Một nghiệm.b/ Vô nghiệm. c/ Đưa về dạng => hpt có một nghiệm. * Lưu ý : Các hpt vô nghiệm tương đương với nhau. 5/ Dặn dò: hs về học bài, làm bt sgk. Đọc bài 3. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: