Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 9 - Nguyễn Văn Mậu (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 9 - Nguyễn Văn Mậu (Bản đẹp)

I/Mục tiêu :

- HS hiểu được thế nào là phép chia hết ,phép chia có dư

- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp

II/ Chuẩn bị

III/Tiến trình :

1.ổn định tổ chức

2.Kiểm tra :

Thực hiện phép chia 962 cho 26

H :( )

3.Nội dung :

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 9 - Nguyễn Văn Mậu (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Ngày soạn :
Tiết 17
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
I/Mục tiêu :
HS hiểu được thế nào là phép chia hết ,phép chia có dư
Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp 
II/ Chuẩn bị
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra :
Thực hiện phép chia 962 cho 26 
H :() 
3.Nội dung :
HOạT đẫNG CẹA THΜY VΜ TRò 
N ôI DUNG
? Thực hiện phép chia ( 2x4 - 13x3 + 15x2 +11x – 3 cho đa thức x2 – 4x – 3 
G : Hướng dẫn học sinh từng bước như SGK
Đặt phép chia :
2x4 - 13x3 + 15x2 +11x – 3 x2 - 4x -3 
-Chia hạng tử bậc cao nhấtcủa đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia được 2x2
-Nhân 2x2 với đa thức chia rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhân được 
-Hiệu tìm được gọi là dư thứ nhất 
-Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia 
5x3 : x2 = - 5x
-lấy dư thư nhất trừ đi tích của – 5x với da thức chia ta được dư thứ 2 
Dư thứ nhâts bằng 0 ta được thương là 2x2 – 5x + 1 phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết 
? 1 Kiểm tra lại tích (x2 – 4x – 3)( 2x2 – 5x + 1) có bằng đa thức bị chia hay không 
H :() 
G : Hướng dẫn học sinh làm tương tự như trên cho đến khi bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì dừng lại 
H :() 
? Có nhận xét gì về bậc của dư - 5x + 10 với bậc của đa thức chia 
H :() 
 G : Đa thức – 5x + 10 có bậc bằng 1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được 
Phép chia trong trường hợp này gọi là phép chia có dư - 5x + 10 gọi là phép cia có dư 
5x3 – 3 x2 + 7 = (x2 +1)(5x –3) – 5x + 10
G : Nêu chú ý SGK 
4 . Luyện tập củng cố 
Bài 67 
Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia 
(x3 – 7x + 3 – x2) :(x – 3)
Bài tập 68( SGK)
Bài tập 69(SGK)
5) Hướng dẫn về nhà 
làm các bài tập SGK
1.Phép chia hết 
2x4 - 13x3 + 15x2 +11x – 3 x2 – 4x – 3 
2x4 - 8x3 -6 x2 2x2 - 5x+1
5x3 + 21x2 + 11x – 3 
5x3 + 20x2 + 15x 
 x2 - 4x – 3
 x2 - 4x – 3
 0
2 .Phép chia có dư 
Thực hiện phép chia đa thức (5x3 – 3 x2 + 7) cho đa thức ( x2 + 1 ) 
5x3 – 3 x2 + 7 x2 + 1 
5x3 + 5 x 
 – 3 x2 -5x +7 5x –3
 - 3x2 - 3
 - 5x + 10
Chú ý (SGK)
Người ta chứng minh được rằng đối với 2 đa thức tùy ý A và B của cùng một biến ( B ạ 0 ) tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho A = B.Q + R , Trong đó R bằng 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B 
được gọi là dư trong phép chia A cho B 
R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết
Bài tập 67
x3 – x2 – 7x + 3 x – 3
x3 – 3x2 x2 + 2x - 1
 2x2 – 7x + 3
 2x2 – 6x 
 - x + 3
 - x + 3
 0 
IV/Rút kinh nghiệm
..	 
Ngày soạn :
Tiết 18
Luyện tập
I/Mục tiêu : 
Rèn luyện kỹ năng chia đa thức ,c hia đa thức đã sắp xếp 
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức .
II/ Chuẩn bị 
H : Chuẩn bị bài tập 
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra : 
? làm tính chia 
a)(25 x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
b)(15x3y2 – 6x2y – 3x2 y2) : 6x2y 
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò 
Nội dung
Bài số 49
G : Lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chiavà đa thức chia theo luỹ thừa giảm dầncủa x rồi mới thực hiện phép chia
H(...) 
Bài tập 50 
? Để tìm đước thương Q và dư R ta phải làm gì ?
H(...) lên bảng
Đểtìm được thương Q và dư R ta phải tthực hiện phép chia A cho B
Bài tập 71 SGK
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không ?
A = 15 x4 – 8 x3 + x2
B = 1/2 x2
b) A = x2 – 2x = 1
B = 1- x
bổ sung thêm 
c) A = x2 y2 – 3xy + y
B = xy
Bài 73 
Gợi ý nhóm phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng tương tự chia một tích cho một số .
? Nêu cáh tìm số a để phép chia là phép chia hết
H(...) ta thực hiện phép chia và cho dư bằng 0
H(...) 
Dư của phép chia làR = a – 30 
R = 0 Û a- 30 = 0 Û a = 30
G : Gới thiệu một cách giải khác 
ta có : 2 x3 – 3 x2 + x + a = Q(x)( x+2) nếu x = - 2 thì Q(x)(x + 2) = 0
ị 2(-2)3 (- 2)2 +(-2) + a = 0
-16 – 12 – 2 + a = 0
- 30 + a = 0
a = 30
4) Củng cố 
x4 – 6 x3+ 12 x2 – 14 x + 3 x2 – 4x + 1
x4 –4 x3 + x2
 - 2 x3 + 11 x2 -14 x + 3
-2 x3 + 8 x2 - 2x
 3 x2 –12x +3
 3 x2 – 12x + 3
 0
b)
x5 – 3 x4 +5 x3 – x2 – 3x - 5 x2 – 2x + 3
x5– 3x4 + 5 x3 
 – x2 – 3x – 5 x3 – 1
 – x2 +3x - 5
 0
x4- 2 x3 + x2 + 13 x – 11 x2 – 2x + 3 
x4 – 2 x3 + 3 x2 x2 - 2
2 x2 + 13x – 11
 2 x2 + 4x – 6 
 9x – 5
Vậy Q = x2 – 2 ;R = 9 x - 5
Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B
A = x2 – 2x + 1 = (1 – x)2
B = 1- x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B
Đa thức A không chia hết cho đa thức B vì có hạng tử y không chia hết cho xy 
Bài 73
a)(4 x2 – 9 y2):(2x-3y)
=(2x – 3y)(2x +3y) :(2x – 3y)
=(2x + 3y)
b)(27 x3 – 1) : (3x – 1)
=[(3x)3 – 1] : (3x – 1)
=...
= 9 x2 + 3x + 1
c)=2x + 1
d) = x - 3
Bài 74 
Tìm số a để đa thức 
2 x3 – 3 x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
5) Hướng dẫn về nhà Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương
làm trước 5 câu hỏi ôn tập chương làm bài tập 75 đến 80 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
..	 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_9_nguyen_van_mau_ban_dep.doc