I. MỤC TIÊU
1/Kiến thức:
- Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
2/Kỹ năng :
- Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.
3/Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu
4/Trọng tâm :
-Chia hai đa thức
II. CHUẨN BỊ
- GV :Bảng phụ, thước kẻ.
- HS : Ôn tập lí thuyết, làm các bài tập đã cho.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Ngày soạn:16/10/2011 Ngày giảng:18/10 /2011 Tiết 16 luyện tập I. Mục tiêu 1/Kiến thức: - Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp 2/Kỹ năng : - Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán. 3/Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu 4/Trọng tâm : -Chia hai đa thức II. Chuẩn bị - GV :Bảng phụ, thước kẻ. - HS : Ôn tập lí thuyết, làm các bài tập đã cho. III. Tiến trình hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) 1. Chữa bài tập 70a/32 sgk 2. Chữa bài tập 71/32 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: a) (25x5 -5x4+10x2):5x2 = 5x3-x2+2 HS 2: a) A B b) A B Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút) 1)Bài tập 72/32 Làm tính chia GV: Nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đa thưc? 3 em lên bảng trình bày lời giải BT 72/32 Gọi HS nhận xét. GV : chữa và chốt lại phương pháp. Lưu ý về dấu cho HS? 2) Bài tập 73/32 (bảng phụ) ? Muốn tính nhanh ở phần a, phần c ta làm ntn? GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải? GV gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp . 3)Bài tập 74/32 (bảng phụ ) ? Cho biết phương pháp tìm a. + Các nhóm trình bày lời giải + cho biết kết quả từng nhóm + gọi HS nhận xét và chốt phương pháp 4) Bài tập 69/31 (bảng phụ) Muốn tìm dư ta làm như thế nào? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? +GV đưa ra đáp án. HS tự đối chiếu đáp án với bài làm của mình để chữa. GV chốt phương pháp HS : B1: lấy bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho đa thức chia B2: Tìm dư thứ nhất B3: Lấy bậc cao nhất HS trình bày lời giải HS nhận xét HS đọc đề bài HS phân tích đa thức bị chia thành nhân tử HS trình bày lời giải HS thực hiện phép chia tìm a HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả HS nhận xét HS trả lời . HS hoạt động nhóm: thực hiện phép chia . HS đưa ra kết quả của từng nhóm HS nhận xét Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) ? Khi nào phép chia A chia hết (không chia hết) cho B? 2. Chia f(x) = 2x3 -3x2 +2x-1 Cho a) x2 -x +1 b) x2 -3 * Điền tiếp vào chỗ trống(....) : a) Đa thức A chia hết cho đa thức B ta viết ......; Khi đó r =........ b) Đa thức A không chia hết cho đa thức B ta viết ...............; Khi đó r gọi là ........,và bậc của r......... HS trả lời HS thực hiện câu 1,2 HS đứng tại chỗ trả lời A = B.q ; r = 0 A = B.q + r ; r gọi là dư trong phép chia A cho B bậc của r nhỏ hơn bậc của B. iv. Giao việc về nhà (2 ph) - ôn lại lý thuyết . Làm 5 câu hỏi sgk /32 - BTVN: 70 -73 còn lại/32 sgk. * Hướng dẫn bài 74/SGK: Thực hiện phép chia sau đó gán cho dư (có chứa a) bằng 0 rồi tìm a. V. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:16/10/2011 Ngày giảng:19/10 /2011 Tiết 17 ôn tập chương I i. Mục tiêu 1/Kiến thức: - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I 2/Kỹ năng : - Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương 3/Thái độ : -Cận thận, chính xác trong nhân, chia, phân tích đa thức. 4/Trọng tâm : - Kiến thức chương I II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ - HS : Làm đủ bài tập . III. Tiến trình hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra ( 6phút) 1)* Điền tiếp vào chỗ (...) để được nx đúng : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi ... đềulà biến của ... với số mũ... của nó trong A. Bài tập 41a/ tr7-SBT 2) Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B Bài tập 41b,c/ tr7-SBT GV nhận xét cho điểm HS HS: lên bảng Bài tập 41 tr7 SBT : a)18x2y2z : 6xyz = 3 xy b)5a2b: (-2a2b) = -a c)27x4y2z : 9x4y = 3xy HS nhận xét. Hoạt động 2: 1. Quy tắc ( 12phút ) GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 GV em hãy nêu cách làm ? Gv : Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ? GV : Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì ta cần điều kiện gì ? Gv yêu cầu HS tự đọc ví dụ tr 28 2 HS lên bảng thực hiện ?1 ?1 ( 6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2): 3xy2 = 6x3y2 : 3xy2- 9x2y3: 3xy2+ 5xy2: 3xy2= 2x2-3xy + HS : muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức , rồi cộng các kết quả lại HS : đọc quy tắc tr 27 SGK HS : Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức Ví dụ : ( 30x4y3-25x2y3-3x4y4) : 5x2y3 = 6x2 -5 - x2y Hoạt động 3: 2. áp dụng ( 8phút ) GV yêu vầu HS làm ?2 GV : ngoài quy tắc em có thể làm cách nào khác GV : gọi HS lên bảng thc hiệh phép chia HS : Em có thể phân tích thành nhân tử ? 2 : a)( 4x4 - 8 x2y2+12x5y ): (-4x2) = - x2 +2y2 - 3 x3y b)( 20x4y-25x2y2-3x2y): 5x2y = 5x2y ( 4x2-5y-) : 5x2y = 4x2-5y- Hoạt động 4: Luyện tập ( 17phút ) Bai 64 tr 28 SGK Gv goi 2 HS lên bảng Bài 65tr 29 SGK Gv gọi HS lên bảng Em có nhận xét gì các luỹ thừa trong phép tính ? Nên biến đổi như thế nào ? { (x-y)2=(y-x)2] Bài 66 tr 29SGK : Quang trả lời đúng Bài 64 tr 28 SGK a) (-2x5+3x2-4x3) :2x2= -x3+-2x b)(x3-2x2y+3xy2):(-x)=-2x2+4xy-6y2 Bài 65tr 29 SGK : làm phép chia : [3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(y-x)2 = [3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(x-y)2 =3(x-y)2+2(x-y) -5 iV.Giao việc về nhà (2 phút) - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức cho đơn thức . - Bài tập về nhà 44,45,46,47 tr 8 SBT . - Ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ V. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: