I.Mục tiêu bài dạy:
Học sinh nắm vững các hằng đẳng thức :Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương.
Học sinh biết áp dụng hằng đẳng thức vào giải BT.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Xem bài 5 ở nhà, nháp,các HĐT.
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
HS1: Viết các HĐT đã học. HS 2:Tính a/(x +y)( x2 – xy+y2)
b/(x -y)( x2 + xy+y2)
(2 HS lên bảng làm. Các HS làm BT vào vở BT)
3.Giảng bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Tuần 4: Tiết: 7. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tt) I.Mục tiêu bài dạy: Học sinh nắm vững các hằng đẳng thức :Tổng hai lập phương , hiệu hai lập phương. Học sinh biết áp dụng hằng đẳng thức vào giải BT. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu. Trò:Xem bài 5 ở nhà, nháp,các HĐT. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. HS1: Viết các HĐT đã học. HS 2:Tính a/(x +y)( x2 – xy+y2) b/(x -y)( x2 + xy+y2) (2 HS lên bảng làm. Các HS làm BT vào vở BT) 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Từ KTBC GV vào bài mới a/(x +y)( x2 – xy+y2) = x3 + y3 HS đọc kết quả nhiều lần -> A3 + B3 =? GV giới thiệu bình phương thiếu của hiệu A – B là: A2 – AB+B2 HS phát biểu thành lời HĐT HS làm theo nhóm ?2 a/Viết x3 + 8 dưới dạng tích b/ Viết(x +1)( x2 – x+1) dưới dạng tổng Tương tự a/(x-y)( x2 +xy+y2) = x3 - y3 HS đọc kết quả nhiều lần -> A3 - B3 =? GV giới thiệu bình phương thiếu của tổng A + B là: A2 + AB+B2 HS phát biểu thành lời HĐT HS làm theo nhóm ?4 a/ Tính(x -1)( x2 + x+1) b/Viết 8x3 –y3 dưới dạng tích c/hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích (x +2)( x2 -2x+4) x3 + 8 x3 - 8 (x +2)3 (x -2)3 GV cho HS tổng kết các HĐT đáng nhớ x3 + y3=(x +y)( x2 – xy+y2) A3 + B3= (A +B)( A2 – AB+B2) Tổng hai lập phương bằng tổng hai số nhân với bình phương thiếu của hiệu hai số đó . HS làm theo nhóm a/ Viết x3 + 8 dưới dạng tích x3 + 8=x3 +23=(x +2)( x2 – x.2+22) =(x +2)( x2 – 2x+4) b/ (x +1)( x2 – x+1) = = (x +1)( x2 – x.1+12)=x3+ 13= x3+1 x3 - y3=(x -y)( x2 + xy+y2) A3 - B3= (A -B)( A2 + AB+B2) Hiệu hai lập phương bằng hiệuhai số nhân với bình phương thiếu của tổng hai số đó . HS làm theo nhóm GV cùng HS hoàn chỉnh bài làm x3 + 8 x x3 - 8 (x +2)3 (x -2)3 1.Tổng hai lập phương A3 +B3= (A +B)(A2 – AB+B2) A, B là hai biểu thức tùy ý. VD: a/Viết x3 + 8 dưới dạng tích x3 + 8=x3 +23 = (x +2)( x2 – x.2+22) = (x +2)( x2 – 2x+4) b/ Viết(x +1)( x2 – x+1) dưới dạng tổng (x +1)( x2 – x+1) = = (x +1)( x2 – x.1+12)=x3+ 13 = x3+1 2. Hiệu hai lập phương A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2) A, B là hai biểu thức tùy ý. VD: a/Tính(x -1)( x2 + x+1) (x -1)( x2 + x+1)= = (x -1)( x2 + x.1+12)= x3- 13 = x3-1 b/ Viết 8x3 –y3 dưới dạng tích 8x3 –y3 =(2x)3 –y3 = (2x -y)( (2x)2 – 2x.y+y2) = (2x -y)( 4x2 – 2xy+y2) Ta có 7 HĐT đáng nhớ 1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2/ (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3/ A2 - B2 =(A + B)(A- B) 4/(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 5/(A - B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 6/A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2) 7/A3-B3= (A-B)(A2 + AB+B2) 4.Củng cố. 7 HĐT đáng nhớ, Bt 32 trang 16 5.Dặn dò. Học lý thuyết . GV Hướng dẫn các BT SGK BTVN 30 đến 34 trang 16, 17. Làm BT tiết sau luyện tập IV.Rút kinh nghiệm. Tiết: 8 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu bài dạy: Củng cố kiến thứcvề 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Học sinh biết áp dụng hằng đẳng thức vào giải BT. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK,Phấn màu, BT cho HS. Trò:Nháp,các HĐT,bài tập. III.Tiến trình hoạt động trên lớp. 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. HS1: Viết các HĐT đã học. HS 2: a/(2+xy)2 b/(5-3x)2 (2 HS lên bảng làm. Các HS làm BT vào vở BT) 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Bt 33/16 Tính a/(2+xy)2 b/(5-3x)2 c/(5-x2)(5+x2) d/(5x-1)3 e/(2x-y)(4x2+2xy+y2) f/(x+3)(x2 -3x+9) Các bt trên HS áp dụng HĐT nào? Gọi HS lên bảng làm các HS khác làm vào vở BT34/17 Rút gọn các biểu thức sau a/(a+b)2 –( a-b)2 b/ (a+b)3 –(a-b)3-2b3 c/(x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+ (x+y)2 Các bt trên HS áp dụng HĐT nào để rút gọn ? Gọi HS lên bảng làm các HS khác làm vào vở Bt 35/17 Tính nhanh a/342 +662+68.66 b/742 +242-48.74 Các bt trên HS áp dụng HĐT nào để tính nhanh? BT thêm Chứng tỏ rằng x2-6x+10 >0 HS biến đổi vế trái thành HĐT xem còn dư ra số nào? Hãy so sánh số đó với 0? a/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 b/ (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 c/ (A + B)(A- B)= A2 - B2 d/(A - B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 e/ (A-B)(A2 + AB+B2)= A3-B3 f/ (A+B)(A2– AB+B2)= A3+B3 HS lên bảng làm GV cùng HS sửa sai và hoàn chỉnh bài làm a/ (A + B)2 và (A - B)2 b/(A - B)3 và (A+B)3 c/ A2 - 2AB + B2=(A - B)2 hoặc (A + B)2 và nhân đa thức với đa thức HS lên bảng làm GV cùng HS sửa sai và hoàn chỉnh bài làm a/A2 + 2AB + B2= (A + B)2 b/ A2 - 2AB + B2 =(A - B)2 2 HS lên bảng làm GV cùng HS sửa sai và hoàn chỉnh bài làm x2-6x+10= x2-2.x.3+32+1 =(x-3)2+1 >0 ((vìx-3)2 ) Bt 33/16 Tính a/ (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy +(xy)2 =4+4xy+x2y2 b/ (5 – 3x)2 = 52 - 2.5.3x+(3x)2 =25-30x+ 9x2 c/ (5-x2)(5+x2)= 52 –(x2)2=25-x4 d/(5x-1)3= =(5x)3-3.(5x)2.1+3.5x.12-13 =125x3-75x2+15x-1 e/ (2x-y)(4x2+2xy+y2)= =(2x-y)((2x)2+2x.y+y2) = (2x)3-y3=8x3-y3 f/(x+3)(x2 -3x+9)= =(x+3)(x2 –x.3+32)=x3+33 =x3+9 BT34/17 Rút gọn các biểu thức sau a/(a+b)2 –( a-b)2 = = (a2+2ab+b2)-(a2 -2ab+b2) =a2+2ab+b2-a2 +2ab-b2=4ab b/ (a+b)3 –(a-b)3-2b3 = =(a3+3a2b+3ab2+b3) – ( a3-3a2b+3ab2-b3) -2b3 = a3+3a2b+3ab2+b3 -a3+3a2b -3ab2+b3 -2b3= 6a2b c/(x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+ (x+y)2=[(x+y+z)-(x+y)]2 =(x+y+z-x-y)2=z2 Bt 35/17 Tính nhanh a/342 +662+68.66= =342+662+2.34.66 =(34+66)2=1002 = 10000 b/742 +242-48.74= =742 +242-2.74.24=(74-24)2 =502 = 2500 Chứng tỏ rằng x2-6x+10 >0 Ta có: x2-6x+10= x2-2.x.3+32+1 =(x-3)2+1 >0 ((vìx-3)2 ) Nên x2-6x+10 >0 4.Củng cố. 7 HĐT đáng nhớ, Bt áp dụng 5.Dặn dò. Ôn 7 HĐT đáng nhớ . GV Hướng dẫn các BT SGK còn lại. Xem trước bài 6 trang 18. IV.Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: