Ma trận đề kiểm tra Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Hà Huy Tập

Ma trận đề kiểm tra Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Hà Huy Tập

 I/ Trắc nghiệm: (2đ)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của (–8x2y3) : (–3xy2) tại x = –2; y = –3 là:

 A. 16 B. C. 8 D.

Câu 2: (x2 – 3x + 2): (x – 2) =

 A. x + 1 B. x – 1 C. x + 2 D. x – 3

Câu 3: (4x – 2)(4x + 2) =

 A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4

Câu 4: (–x)6 : (–x)2 =

 A. –x3 B. x3 C. x4 D. –x4

Câu 5: Biết 3x + 2(5 – x) = 0. Giá trị của x là:

 A. –8 B. –9 C. –10 D. 9

Câu 6: Để biểu thức 4x2 + 4x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là:

 A. 1 B. 2 C. 4 D. –1

Câu 7: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 1à một số:

 A. Dương B. Không dương C. âm D. không âm

Câu 8: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:

A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2)

C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2)

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
(Mã đề: )
-
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1- ĐẠI SỐ LỚP 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Nhân đơn thức, đa thức
Nhận biêt được kết quả phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5 điểm
(15%)
2.Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Dùng các hằng đẳng thức nhận biết kết quả thu gọn đa thức
Biết đưa một biểu thức về dạng hằng đẳng thức
Dùng các hằng đẳng thức khai triển, rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải một số bài tập về tìm GTLN, GTNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0.25
1
 0.25
2
 2
1
 1
5
3,5 điểm
(35%)
3.Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể không quá phức tạp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0.25
3
 3
4
3,25điểm
(32.5%)
4.Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức
Nhận biết được kết quả của phép chia đa thức
Biết cách tính giá trị của biểu thúc sau khi thu gọn biểu thức bằng phép chia
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0.25
2
 0,5
1
 1
4
1,75điểm
(17,5%)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
 1
4
 1
7
 7
1
 1
16
10 điểm
(100%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
 1 điểm
10%
4
 1 điểm
10%
7
 7,0 điểm
70,0%
1
 1 điểm
10 %
16
 10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
(Mã đề: )
Biên soạn câu hỏi theo ma trận 
 I/ Trắc nghiệm: (2đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Giá trị của (–8x2y3) : (–3xy2) tại x = –2; y = –3 là:
	A. 16	B. 	C. 8	D. 	
Câu 2: (x2 – 3x + 2): (x – 2) =
	A. x + 1	B. x – 1	C. x + 2	D. x – 3
Câu 3: (4x – 2)(4x + 2) =
	A. 4x2 + 4	B. 4x2 – 4	C. 16x2 + 4	D. 16x2 – 4
Câu 4: (–x)6 : (–x)2 =
	A. –x3	B. x3	C. x4	D. –x4 
Câu 5: Biết 3x + 2(5 – x) = 0. Giá trị của x là: 
 A. –8 	B. –9 	 	C. –10 	 	D. 9
Câu 6: Để biểu thức 4x2 + 4x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: 
 A. 1	B. 2	C. 4	 	D. –1
Câu 7: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 1à một số: 
 A. Dương 	B. Không dương 	C. âm 	 	D. không âm 
Câu 8: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: 
A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2)
C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 	 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2)
II/ Phần tự luận: (8đ)
Bài 1:( 2 điểm)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
	a) 20112 – 20102	b) 8922 + 892.216 + 1082
Bài 2(2 điểm): Thực hiện phép tính: 
 a. 
 	 b. (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2)
Bài 3(3 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: 
 a. (1 + 2x)(1 – 2x) – (x + 2)(x – 2) 
	 b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 
c. x2 – 2x + 2y – xy
Bài 4(1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5.
PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
(Mã đề: )
I/ Phần trắc nghiệm khách quan:
- Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
C
A
D
B
II/ Phần tự luận: (8đ)	
Bài
Nội dung
Điểm
1
 a. 20112 – 20102 = (2011 – 2010)(2011 + 2010)
 = 4021
 b. 8922 + 892.216 + 1082 = 8922 + 2.892.108 + 1082
 = (892 + 108)2
 = 10002
 = 1000000
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
2
 x3 + 3x2 – 8x – 20 x + 2
 x3 + 2x2 x2 + x –10 
 0 + x2 – 8x – 20
 x2 + 2x 
 0 – 10x – 20 
 	 10x – 20 
 0
Vậy: 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
 a. (1 + 2x)(1 – 2x) – (x + 2)(x – 2) 
 = 1 – 4x2 – x2 + 4
 =5 – 5x2
 = 5(1 – x)(1 + x)
 b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
 = 3(x2 – 2xy + y2 – 4z2)
 = 3(x+ y – 2z)( x+ y + 2z)
 c. x2 – 2x + 2y – xy
 = (x2 – 2x) + (2y – xy)
 = x(x – 2) + y(2 – x)
 = x(x – 2) – y( x – 2)
 = (x – 2)( x – y)
0,5
0.25
0,25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Ta có: A = 4x2 – 4x + 5 
 = (2x – 1)2 + 4 4 với mọi x 
=> Amin = 4 khi x = 
0,5
0,5
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • doc2011-ds8-hkI(chuongI)moi.doc