Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Hoàng Tiến Thuận

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng

 2. Kĩ năng:

 - Biết giải một số phương trình dạng và dạng đơn giản.

 3. Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi phương trình

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, thước thẳng

- HS: SGK, thước thẳng

III. Phương pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp (1’):

 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 Em hãy nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số. Cho ví dụ.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 32 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30 / 3 / 2011
Ngày dạy: 04 / 4 / 2011
 Tuần: 32
Tiết: 64
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
	- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng 
 2. Kĩ năng:
	- Biết giải một số phương trình dạng và dạng đơn giản.
 3. Thái độ:
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi phương trình
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III. Phương pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’):
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Em hãy nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số. Cho ví dụ.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
	GV cùng HS làm VD1.
	So sánh x – 3 với 0?
	Vì sao?
	Khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta được biểu thức nào?
	GV hướng dẫn tương tự cho câu b.
	GV cho HS thảo luận bài tập VD 2.
	GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: (15’)
	GV giới thiệu VD 3.
	Ở đây bài toán không có điều kiện của x nên ta cần chia bài toán ra hai trường hợp là và .
	Với mỗi trường hợp thì phương trình (1) được rút gọn như thế nào?
	Để giải phương trình (1) ta cần giải hai pt sau:
	GV yêu cầu HS giải hai pt vừa tìm được với điều kiện tương ứng của chúng.
	Lưu ý ĐK của mỗi pt
	GV hướng dẫn HS làm VD 4 tương tự như VD 3 nhưng cần lưu ý nghiệm ở pt thứ hai không thoả mãn điều kiện bài toán nên bị loại.
	HS chú ý theo dõi.	
	HS thực hiện cùng GV
	x – 3 0
	vì 
	HS làm tương tự câu a.
	HS thảo luận.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
	HS trả lời.
	HS chú ý theo dõi.
	HS giải hai pt vừa tìm.
	HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:
VD 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn:
a) 
	(vì )
b) 
	(vì x > 0)
VD 2: Rút gọn biểu thức
a) 
	(vì )
b) 
	(vì x < 6)
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
VD 3: Giải phương trình 	(1)
Giải:
Ta có:	
Để giải phương trình (1) ta giải hai pt sau:
1) 3x = x + 4 với 
 3x = x + 4 3x – x = 4 
2x = 4 x = 2 	(thoả)
2) – 3x = x + 4 với x < 0
 – 3x = x + 4 – 3x – x = 4
– 4x = 4 x = –1	(thoả)
Tập nghiệm của ph.trình (1): 
VD 4: Giải phương trình (2)
Giải:
Ta có:	
Để giải phương trình (2) ta giải hai pt sau:
1) x – 3 = 9 – 2x với 
 x – 3 = 9 – 2x x +2x = 9 + 3
3x = 12 x = 4 	(thoả)
2) 3 – x = 9 – 2x với x < 3
 3 – x = 9 – 2x 2x – x = 9 – 3
x = 6	(không thoả)
Tập nghiệm của ph.trình (2): 
 	4. Củng Cố: (7’)
 	- GV cho HS làm bài tập ?2a.
	5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập 36; 37 ở nhà.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_32_hoang_tien_thuan.doc