Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 22: Hình vuông - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 22: Hình vuông - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Học sinh hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật, hình thoi.

b. Kỹ năng:

- Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông.

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.

- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và các bài toán thực tế.

2. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng , êke, phấn màu, một tờ giấy mỏng, kéo cắt giấy, bảng phụ.

HS: Thước thẳng , compa, ê ke, bảng nhóm.

 Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hìnhthoi.

3. Phương pháp:

- Phương pháp gợi mở vấn đáp,giải quyết vấn đề và hợp tác trong nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định tố chức:

Kiểm diện học sinh

Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 22: Hình vuông - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§12 HÌNH VUÔNG
Tiết: 22
Ngày dạy:30/10/2009
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật, hình thoi.
b. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và các bài toán thực tế.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , êke, phấn màu, một tờ giấy mỏng, kéo cắt giấy, bảng phụ.
HS: Thước thẳng , compa, ê ke, bảng nhóm.
 Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hìnhthoi.
3. Phương pháp: 
- Phương pháp gợi mở vấn đáp,giải quyết vấn đề và hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định tố chức:
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
GV:Nêu câu hỏi các câu đây đúng hay sai?
HS:Lên bảng kiểm tra
Hình chữ nhật là hình bình hành. 
Hình chữ nhật là hình thoi. 
Trong hình thoi, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. 
Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là đường phân giác các góc của hình chữ nhật. 
Tứ giác có hai đường chéo vuông
(Đúng) 
(Sai)
(Đúng)
(Sai)
góc với nhau là hình thoi. 
6.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
7. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. 
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. 
 (Đúng)
(Sai) 
(Đúng)
4. 3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1: Định nghĩa
GV: Vẽ hình 104/SGK/107 lên bảng
Và nói: Tứ giác ABCD là hình vuông.
Vậy hình vuông là tứ giác như thế nào?
HS: Hình vuông là một tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
GV:Đó là định nghĩa SGK/107
I. Định nghĩa: (SGK/107)
Tứ giác ABCD là hình vuông
GV : Vậy hình vuông có phải là hình chữ nhật không? Có phải là hình thoi không?
HS: Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.Hình vuông là một hình thoi có bốn góc vuông.
GV: Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
+ Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
Hoạt động 2: Tính chất
2. Tính chất:
GV: Theo em hình vuông có những tính chất nào?
HS: Vì hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi nên hình vuông có đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
GV :Yêu cầu HS làm ? 1 
- Hình vuông có tất cả tính chất hình chữ nhật và hình thoi.
Đường chéo hình vuông có những tính chất gì? TạÏi sao? (dựa vào tính chất của hình nào?)
HS: Hai đường chéo của hình vuông:
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
? 1 
Hai đường chéo của hình vuông:
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Bằng nhau.
+ Vuông góc với nhau.
+ Là đường phân giác các góc hình thoi
+ Bằng nhau.
+ Vuông góc với nhau.
+ Là đường phân giác các góc hình thoi.
+ Là đường phân giác các góc của hình vuông.
+ Là đường phân giác các góc của hình vuông.
Hoạt động 3 : Dấu hiệu nhận biết
 GV: Vẽ hình và hướng dẫn cách c/m dấu hiệu
ON = OQ ; OP ^ NQ
 ß
 D NPQ cân tại P
 ß 
 PN = PQ
 ß MNPQ là hcn 
MNPQ là hình vuông
GV:Gợi ý vắn tắt để HS về nhà c/m dấu hiệu 2;3;4;5
GV:Hcn có thêm 1 dấu hiệu riêng của hình thoi sẽ là hình vuông và ngược lại .
GV: Treo bảng phụ đã vẽ hình 105 SGK 
3. Dấu hiệu nhận biết(SGK/107)
–  Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông .
–  Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc thì có 2 cạng kề bằng nhau, do đó là hình vuông. 
– Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc thì có 2 cạnh kề bằng nhau, do đó là hình vuông. 
– Hình thoi có 1 góc vuông thì có 4 góc vuông, do đó là hình vuông 
– Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau thì có 1 góc vuông, do đó là hình vuông 
?2 
Hình 105a: Tứ giác A BCD là hình vuông ( hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau)
Hình 105b: Tứ giác là hình thoi không phải là hình vuông
Hình 105c: Tứ giác là hình 
GV: Cho hs làm theo nhóm 2 phút .
N1,2 : hình a,b
N3,4 : hình c,d
HS:Đại diện nhóm trình bày
vuông(hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc hoặc hình thoi có hai đường chéo bằng nhau)
Hình 105d: Tứ giác là hình vuông (hình thoi có một góc vuông
4.4 Củng cố và luyện tập:
GV: Nêu định nghĩa, tính chất của hình vuông.Các dấu hiệu nhậnbiết hìnhvuông.
GV: Cho HS làm bài tập 79/SGK/108
HS:Cả lớp thực hiện
Bài tập 79/SGK/108 
a/ cm b/ dm
GV:Cho HS làm Bài 81/SGK/108-hình 106 
HS:Thực hiện mỗi em một câu
Bài 81/SGK/108- hình 106
Tứ giác AEDF là hình vuông vì:
 Tứ giác AEDF có 
Þ AEDF là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông)
Hình chữ nhật AEDF có AD là phân giác của nên là hình vuông
 (theo dấu hiệu nhận biết)
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Bài tập về nhà: 79(b), 82, 83 (SGK/T109)và bài số: 144, 145 (SBT/T75)
- Chuẩn bị tiết sau luyện
Hướng dẫn bài 82(SGK/T109):]
Chứng minh D AHE = D BEF = D CFG = D DGH = D DGH
 Þ HE = EF = FG = GH
Sau đó chứng minh = 900
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_22_hinh_vuong_truong_thcs_hoa_th.doc