GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Tuần 31- Tiết 63
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn,
biết chuyển một số bài tóan thành bài tóan giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Kĩ năng: HS tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính
chính xác khi giải tóan.
3. Thái độ: Giáo dục các cách giải bài tập một cách kĩ xảo
4. Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn,năng lực tự quản bản thân, năng lực tư duy
sáng tạo và kĩ năng vẽ hình.
Phẩm chất: HS cĩ tính tự lập,tự chủ cĩ tinh thần vượt khĩ sẵn sàng tham gia các hoạt
động học tập do GV tổ chức.
II. Chuẩn bị
GV: Bài tập , phấn màu, thước.
HS: Xem kiến thức bài cũ , bảng phụ
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Phát biểu hai quy tắc để biến đổi bất phương trình.
Áp dụng: Giải bất phương trình sau: 1,2x < - 8,4
Đáp án:
-Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số.
-Áp dụng:Ta cĩ:1,2x < - 8,4 1,2x : 1,2 < - 8,4 : 1,2 x < - 7
Tập nghiệm của bất phương trình là: x / x 7
3. Bài mới
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1.Giải bpt: (15 phút)
- Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết chuyển một số -
Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, ...
- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, kĩ thuật vẽ hình.
Hoạt động GV: Hoạt động HS: Nội dung/kết luận:
Bài tập 22/47 - Trình bày 1.BT 22/47
- Gọi 2 Hs lên bảng trình a) 1,2x < - 6
bày 1,2x : 1,2 < - 6 : 1,2
x < - 5
b) 3x + 4 > 2x + 3
- Gọi nhận xét - Nhận xét 3x – 2x > 3 – 4 x > - 1
- Kđ và cho điểm 2.BT 23/47
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
BT 23/47 a) 2x – 3 > 0 2x > 3
2x : 2 > 3:2 x > 1,5
- Tiếp tục gọi 2 Hs lên bảng - Trình bày b) 3x + 4 < 0 3x < - 4
trình bày x < - 4/3
c) 2 – 5x 17 - 5x 17 – 2
- Gọi nhận xét - 5x 15 x - 3
- Kđ và cho điểm - Nhận xét d) 3 – 4x 19 - 4x 19 – 3
- 4x 16 x - 4
Hoạt động 2:Bài tập giải thích nghiệm bpt. (8 phút)
- Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải thích nghiệm bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành. ...
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, kĩ thuật giải thích.
Hoạt động GV: Hoạt động HS: Nội dung/kết luận:
BT 28/48
- Cho Hs thảo luận theo cặp a) Với x = 2 ta được
( 2 em chung bàn ) 2 2 = 4 > 0 là 1 khẳng định đúng, nên 2
- Gọi trình bày - Thảo luận là một nghiệm của bất phương trình x 2
> 0.
- Trình bày
b) Với x = 0 thì 0 2 > 0 là một khẳng
- Gọi nhận xét định sai nên 0 không phải là nghiệm
- Kđ - Nhận xét của bất phương trình x 2 > 0.
Hoạt động 3.Bài tập vận dụngkiến thức vào bài tốn thực tế. (10 phút)
- Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng biết chuyển một số bài tóan thành bài tóan giải bất phương
trình bậc nhất một ẩn.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và liên hệ thực tiễn,hoạt động nhĩm, ...
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhĩm; Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
Hoạt động GV: Hoạt động HS: Nội dung/kết luận:
- Cho Hs thảo luận nhĩm - Thảo luận BT 30/48
(5’) Gọi x (x Z ) là số tờ giấy bạc lọai
HD: - Trình bày
5000 đồng.
Gọi x là số tờ giấy bạc
loại 5000 đồng Số tờ giấy bạc lọai 2000 đồng là 15
Biểu diễn loại 2000 – x (tờ)
đồng qua x Ta có bất phương trình
bất phương trình 5000x + 2000(15 – x) 70000
giải bất phương trình Giải bất phương trình
- Gọi đại diện trình bày 40
Ta có: x .
- Nhận xét 3
- Gọi nhận xét Do x Z nên x =1,2,.13
- Kđ Kết luận số tờ giấy lọai 5000 là 1;
2; .;13
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
4. Hương dẫn về nhà: (5 phút)
- Nhắc lại hai quy tắc biến đổi bất phương trình
- Cho hs làm thêm BT 31c
1 x 4 1 x 4
Ta có: (x – 1) < 12. (x – 1) <12. 3(x – 1) < 2(x – 4)
4 6 4 6
3x – 3 < 2x – 8 x < - 5
- Học bài và làm bài tập 29, 31abd, 32 SGK/48
- Xem bài mới
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: Tuần: 31
Ngày dạy: . Tiết: 64
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- HS hiểu và biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x a .
2. Kĩ năng:
-Hs vận dụng giải một số phương trình dạng ax cx d và dạng x a cx d .
- HS thực hiện được và nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
-HS thực hiện thành thạo kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
3.Thái độ: HS cĩ thĩi quen rèn luyện tính cẩn thận khi phân tích và trình bày.
- Rèn cho hs tính cách chính xác khoa học giáo dục đức tính cẩn thận.
4.Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực tự quản bản thân, năng lực tư duy sáng
tạo.
Phẩm chất: HS biết sống tự chủ, cĩ trách nhiệm với bản thân, sống yêu thương .
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thước.
HS: Xem kiến thức bài trước, bảng phụ
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : Giải các phương trình sau: (5 phút)
Hs1: 4x - 1 = 3x + 2
Hs2: - 4x - 1 = 3x + 2
Hướng dẫn: Hs1: 4x - 1 = 3x + 2 4x -3x = 2 + 1 x = 3 Vậy S = 3
3 3
Hs2: - 4x - 1 = 3x + 2 - 4x – 3x = 2 + 1 - 7x = 3 x = Vậy S =
7 7
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
3. Bài mới
Họat động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. (10 phút)
- Mục tiêu: Ơn tập lại về giá trị tuyệt đối.
- Phương pháp: Vấn đáp,hoạt động nhĩm,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não
Hoạt động GV: Hoạt động HS: Nội dung/kết luận:
- Hãy nhắc lại định nghĩa giá trị - Nhớ lại và trả lời 1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
tuyệt đối dưới dạng kí hiệu ? a = a nếu a 0; a = a nếu a 0;
- Cho HS tìm 5 ; a = -a nếu a < 0 a = -a nếu a < 0
1 - Làm cá nhân
27 , ; 4,13 . Ví dụ : 5 = 5 vì 5 > 0
2
- Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời (gv 27 = -(-27) = 27
ghi bảng) - Trả lời (ghi bài) vì –27 < 0
- Gọi nhận xét 1 1
= ; 4,13 =4,13
- Kđ và cho điểm 2 2
- Theo định nghĩa trên, ta cĩ thể ?1: a) C = 3x + 7x – 4
bỏ dấu giá trị tuyệt đối tùy theo - Nhận xét
giá trị của biểu thức ở trong dấu - Theo dõi Khi x 0, ta cĩ – 3x 0 nên 3x
giá trị tuyệt đối là âm hay khơng = - 3x
âm. - Làm việc theo cặp Vậy C = 4x – 4
- Cho Hs tìm hiểu thơng tin SGk (2em chung bàn) b) D = 5 – 4x + x 6
và làm ?1 - Trình bày Khi x < 6, ta cĩ x – 6 < 0 nên
- Gọi trình bày x 6 = 6 – x
- Gọi nhận xét - Nhận xét Vậy D = 11 – 5x
Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.(10 phút)
- Mục tiêu: HS hiểu và biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x a .
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
Hoạt động GV: Hoạt động HS: Nội dung/kết luận:
- Cho Hs tìm hiểu thơng tin SGK 2. Giải một số phương trình
? ( giải thích nếu Hs thắc mắc) - Tìm hiểu thơng tin chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Cho Hs làm ?2 theo nhĩm SGk ?2: a) x 5 = 3x + 1
HD: Xét cả 2 trường hợp, và giải Ta cĩ
phương trình theo từng truờng x + 5 = 3x + 1 (x - 5)
hợp. - Thảo luận (5’) 3x – x = 5 – 1
- Gọi đại diện trình bày 2x = 4 x = 2
Ta cĩ
- x – 5 = 3x + 1 (x < - 5)
- Trình bày 3x + x = - 5 – 1
3
4x = - 6 x =
2
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
S = {2}
b) 5x = 2x + 21
Ta cĩ 5x = 2x + 21( x 0)
- Gọi nhận xét 5x – 2x = 21 x = 7
- Kđ Ta cĩ:- 5x = 2x + 21( x < 0)
- Nhận xét - 7x = 21 x = - 3
S = {7; - 3}
Hoạt động 3: Vận dụng:(12 phút)
- Mục tiêu: Hs vận dụng giải một số phương trình dạng ax cx d và dạng x a cx d . Biết
thực hiện được và nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,
- Kĩ thuật dạy học: Sữ dụng các kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
Hoạt động GV: Hoạt động Nội dung/kết luận:
HS:
- Cho Hs làm cá nhân BT 36a/51 BT 36a/51
a) 2x = x – 6
- Gọi 2 hs lên bảng làm - Làm cá nhân Ta cĩ 2x = x – 6 ( x 0)
- Gọi trình bày x = - 6
- Trình bày Ta lạicĩ: – 2x = x – 6 (x < 0)
- 3x = - 6 x = 2
PT đã cho vơ nghiệm
- Gọi nhận xét c, | 4x| = 2x + 12
- Nhận xét * Nếu 4x 0 x 0 | 4x | = 4x
Ta cĩ PT: 4x = 2x + 12
- Kđ và cho điểm x = 6(TMĐK x 0)
* Nếu 4x < 0 x < 0 | 4x | = - 4x
Ta cĩ PT: - 4x = 2x + 12
x = -2 ( TMĐK x < 0)
Tập nghiệm của PT là S = { - 2; 6}
Bài tập trắc nghiệm: Biểu thức
rút gọn của 2x 1 3
với x > 1 là:
A. 2x + 2 B. 2x+ 4 C.
4 – 2x D. 2 – 2x - Hs làm theo Đáp án A
- Gv yêu cầu HS nêu các bước cơ yêu cầu của gv
bản khi giải pt chứa dấu GTTĐ.
4. Hướng dẫn về nhà: (8 phút)
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối ?
- Mở dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ta làm thế
nào ?
- BT 37a/51
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
a) x 7 = 2x + 3
Ta cĩ: x – 7 = 2x + 3 khi x 7 - x = 10 x = - 10 (loại)
4 4
Ta lại cĩ: 7 – x = 2x + 3 khi x < 7 3x = 4 x = . Vậy S =
3 3
- Học bài và làm BT 35, 36bcd, 37bcd SGK/51
- Trả lời các câu hỏi ở phần ơn tập chương, để tiết sau ơn tập.
IV. Rút kinh nghiệm
............................................................
......................................................................................................................................................
......................................
.............................................................
Kí duyệt tuần 31
Ngày ..... tháng 0 năm
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
-Kiến thức : Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-Kỹ năng : Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình
bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.
-Thái độ : Cẩn thận , nghiêm túc khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS :Ơn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn, cách biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình trên trục số.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp : KTSS
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Bài 25 a,d SGK
Giải bất phương trình
2
a) x 6
3
2 2 2
x : ( 6) :
3 3 3
3
x 6.
2
x > -9
Nghiệm của bất phương trình là x > -9
1
d) 5 x 2
3
kết quả x < 9
-HS2 : Bài 46 b,d trang 46 SBT :
Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm của chúng trên trục số
b) 3x + 9 > 0
d) –3x + 12 > 0
Giải :
b) 3x + 9 > 0
kết quả x > -3
//////////////( >
-3 0
d) –3x + 12 > 0
kết quả x < 4
)////////////>
0 4
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Bài 31 tr 48 SGK. Bài 31 tr 48 SGK
Giải các bất phương trình và biểu Giải bất phương trình
diễn tập nghiệm trên trục số. 15 6x
a) 5
15 6x 3
a) 5
3 15 6x
3. 5.3
GV: Tương tự như giải phương 3
trình, để khử mẫu trong bất HS: Ta phải nhân hai vế của 15 – 6x > 15
bất phương trình với 3
phương trình này, ta làm thế nào - 6x > 15 – 15
? - 6x > 0
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Hãy thực hiện. HS làm bài tập, một HS lên x < 0
bảng trình bày. Nghiệm của bất phương
Sau đĩ, GV yêu cầu Hs hoạt HS hoạt động theo nhĩm, trình là x < 0.
động giải các b, c, d cịn lại. mỗi nhĩm giải một câu. 8 11x
b) 13
4
kết quả x > -4
1 x 4
c) (x 1)
4 6
Kết quả x < 5
2 x 3 2x
d)
Hoạt động 2: 3 5
kết quả x < -1
Bài 46 tr 47 SBT Bài 46 tr 47 SBT
Giải các bất phương trình Giải bất phương trình
1 2x 1 5x 1 2x 1 5x
a) 2 2
4 8 4 8
Đại diện các nhĩm trình bày 2(1 2x) 2.8 1 5x
Gv hướng dẫn HS làm đến câu a
đến bước khử mẫu thì gọi HS lên bài giải. 8 8
bảng giải tiếp. 2 – 4x – 16 < 1 – 5x
x 1 x 1 HS làm bài tập, một HS lên
b) 1 8 - 4x + 5x < -2 + 16 + 1
4 3 bảng làm. x < 15
Kết quả x < -115 Nghiệm của bất phương
Hoạt động 3: HS quan sát “lời giải” và chỉ trình là x < 15
Bài 34 tr 49 SGK ra chỗ sai. Bài 34 tr 49
(đề bài đưa lên bảng phụ) a) Sai lầm là đã coi – 2 là
Tìm sai lầm trong các “lời giải” một hạng tử nên đã
sau chuyển – 2 từ vế trái sang
a) giải bất phương trình HS quan sát “lời giải” và chỉ vế phải và đổi dấu thành
–2x >23 ra chỗ sai. +2
Ta cĩ: - 2x > 23 b) Sai lầm là khi nhân hai
x > 23 + 2 vế của bất phương trình
x > 25 7
với đã khơng đổi
vậy nghiệm của bất phương trình 3
là x > 25. chiều bất phương trình.
b) Giải bất phương trình
3
x 12
7
3
Ta cĩ: x 12
7
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
7 3 7
. x .12
3 7 3
HS trình bày miệng.
x > - 28
Nghiệm của bất phương trình là
x > - 28
a) Thay x = 2 vào bất
Bài 28 tr 48 SGK.
phương trình 22 > 0 hay 4 >
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
0
Cho bất phương trình x2 > 0
là một khẳng định đúng.
a) Chứng tỏ x = 2 ; x = -3 là
Vậy x = 2 là một nghiệm
nghiệm của bất phương trình đã
của bất phương trình.
cho.
- Tương tự: với x = -3
Ta cĩ: (-3)2 > 0 hay 9 > 0 là
một khẳng định đúng
x = - 3 là một nghiệm của
bất phương trình .
Khơng phải mọi giá trị của
ẩn đều là nghiệm của bất
phương trình đã cho.
2
b) Cĩ phải mọi giá trị của ẩn x Vì với x = 0 thì 0 > 0 là một
đều là nghiệm của bất phương khẳng định sai.
trình đã cho hay khơng? Nghiệm của bất phương
trình là x 0.
HS hoạt động theo nhĩm.
Bài 56 SBT
Hoạt động 4:
Cĩ 2x + 1 >2 (x + 1)
Sau đĩ giáo viên yêu cầu học Nửa lớp làm bài tập 56,
Hay 2x + 1 > 2x + 2
sinh hoạt động nhĩm.
Ta nhận thấy dù x là bất
Bài 56 tr 47SBT
kỳ số nào thì vế trái cũng
Cho bất phương trình ẩn x
nhỏ hơn vế phải 1 đơn vị
2x + 1 > 2(x + 1)
(khẳng định sai). Vậy bất
Bất phương trình này cĩ thể nhận
phương trình vơ nghiệm.
giá trị nào của x là nghiệm ? nửa lớp làm bài 57 tr 47
SBT Bài 57 SBT
Cĩ 5 + 5x < 5 (x + 2)
Hay 5 + 5x < 5x + 10
Bài 57 tr 47SBT
Ta nhận thấy khi thay x là
Bất phương trình ẩn x Đại diện các nhĩm lên trình
bất kỳ giá trị nào thì vế
5 + 5x < 5 (x + 2) bày.
trái cũng nhỏ hơn vế phải
cĩ thể nhận những giá trị nào của
5 đơn vị (luơn được khẳng
ẩn x là nghiệm ?.
định đúng). Vậy bất
phương trình cĩ nghiệm là
bất kỷ số nào.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
4. Củng cố : củng cố từng phần qua các dạng bài tập
Bài tập thêm dành cho học sinh khá giỏi:
1/ biểu diễn nghiệm BPTsau trên trục số -5<x < 2
/////////(5 0 2 )///////////
Định m để bpt : ( m2 – 4m +3 )x + m-m2 < 0 nghiệm đúng với mọi x
Giải:
( m2 – 4m +3 )x + m-m2 < 0
(m-1)(m-3)x – m(m-1) < 0
(m-1)(m-3)x < m(m-1)
(m-3)x < m
m = 3.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Bài tập về nhà số 29, 32 tr 48 SGK. Số 55, 59, 60, 61, 62 tr 47 SBT.
- Ơn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.
Tuần 31- Tiết 64
Ngày soạn: 20/03/2017
Ngày dạy: 2 /04/2017
§5 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|.
- Kỹ năng: HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng|ax|= cx + d
và dạng |x+a| = cx + d.
-Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi giải các bài tập
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ,phấn màu
- HS : Bảng nhĩm, bút dạ.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1.Ổn định: Kiểm tra ss,vệ sinh lớp :
2.Kiểm tra bài cũ:
-HS1: Tìm |12| = ? ; | 2 | = ? ; |0| = ?
3
- HS2: Tính 8 = ? , 15 = ?
3.Dạy bài mới:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
Hoạt động 1 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt
- Phát biểu định nghĩa giá trị Phát biểu định nghĩa giá đối
tuyệt đối? trị tuyệt đối. a neu a 0
a
- Như vậy,ta cĩ thể bỏ dấu gttđ a neu a 0
tuỳ theo giá trị của bthức trong Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
dấu gttđ là âm hay khơng âm và rút gọn các biểu thức sau:
- Nêu ví dụ 1 a) A = |x – 3| + x – 2 khi x 3
- Gọi hai HS thực hiện ở bảng HS thực hiện ở bảng b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0
- GV gợi ý hướng dẫn : Giải
a) x 3 x – 3 ? x - 3 = ? a) Khi x 3 x – 3 0
- Từ đĩ rút gọn A ? nên x - 3 = x – 3
b) x > 0 –2x ? –2x= ? A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
- Từ đĩ rút gọn B ? b) Khi x > 0 –2x < 0
- Nêu ?1 trên bảng phụ nên –2x = -(-2x) = 2x
HS thực hiện theo nhĩm
- Yêu cầu HS thực hiện theo B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
nhĩm ?1 Rút gọn biểu thức:
- Các nhĩm hoạt động khoảng 5’
a) C = –3x + 7x – 4 khi x 0
sau đĩ GV yêu cầu hai đại diện
b) D = 5– 4x + x– 6 khi x < 6
lên bảng trình bày - Hợp tác làm bài theo
nhĩm (2nhĩm cùng làm 1 Giải:
bài) a) Khi x 0 –3x 0
nên -3x = 3x
Vậy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4
Nhận xét b) Khi x < 6 x – 6 < 0
nên x – 6= -x + 6
- Nhận xét, sửa sai ở bảng. Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x
Hoạt động 2 2.Giải một số phương trình
- Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng quy chứa dấu giá trị tuyệt đối :
tắc bỏ dấu gttđ để giải một số Quan sát ví dụ 2 Ví dụ 2: Giải phương trình
phương trình chứa dấu gttđ. 3x= x + 4
- Ghi bảng ví dụ 2 Ta cĩ
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối Trả lời: 3x= 3x khi 3x 0 hay x 0
trong phương trình ta cần xét hai - Biểu thức trong dấu giá 3x = - 3x khi 3x < 0 hay x <
trường hợp nào? trị tuyệt đối khơng âm. 0
- Do đĩ để giải ptrình đã cho ta - Biểu thức trong dấu giá a) Nếu x 0 , ta cĩ :
giải 2 ptrình trị tuyệt đối âm. 3x = x + 4 3x = x + 4
2x = 4
x = 2 (TMĐK x 0)
(GV hướng dẫn giải từng bước HS làm theo hướng dẫn
b) Nếu x < 0 , ta cĩ :
như sgk) . của GV.
3x = x + 4
-3x = x + 4
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
-4x = 4
- Nêu ví dụ 3 x = -1(TMĐK x<0)
- Yêu cầu HS gấp sách thử tự Vậy tập nghiệm của pt là
giải bài tập? HS gấp sách thử tự giải S = { -1; 2}
- Gọi một HS lên bảng bài tập. Ví dụ 3 :
- Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo HS lên bảng làm bài. Giải ptx -3= 9 –2x
đk rồi mới trả lời Ta cĩ: x -3 = x – 3 nếu x 3
= 3 – x nếu x < 3
Hoạt động 3 HS thực hiện ?2 a/ x + 5 = 3x + 1
- Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 x +5 = 3x +1 ( Nếu x 0)
cho HS thực hiện x=2 ( TMĐK)
- Cho cả lớp nhận xét Nhận xét x + 5 = 3x + 1
x +5 = -3x -1 (Nếu x <0)
x = -3/2 (TMĐK)
Vậy pt cĩ nghiệm
HS làm bài tập 36c x=2 hoặc x=-3/2
-Cho HS làm bài tập 36c Bài tập 36/51
c/ Giải phương trình
HS nhận xét ,sửa sai bài 4x = 2x + 12
-Cho HS nhận xét ,sửa sai bài làm 4x = 2x +12 ( nếu x 0)
làm x = 6 (TMĐK)
Hoặc -4x = 2x + 12 ( nếu x < 0)
-GV đánh giá kết quả ,sửa sai x = -2 ( TMĐK)
sĩt cho hS Vậy pt cĩ tập nghiệm
S= 6, 2
4.Củng cố:
-Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối
-Các phép biến đổi để giải pt bậc nhất một ẩn
-Cách giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
5.Hướng dẫn về nhà:
-Học bài theo sgk + vở ghi
-Xem lại các bài tập đã giải
-Làm bài tập 35 c,d ; 36 b,d
-Chuẩn bị câu hỏi phần ơn tập chương 4
-Tiết sau ơn tập chương 4
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày tháng năm 2018
Ký duyệt tuần 31
Tài liệu đính kèm: