Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Nguyễn Văn Quảng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Nguyễn Văn Quảng

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT::

- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức :Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương

- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

- Phát triển tư duy học sinh.

- Gây hứng thú học tập, kích thích lòng say mê tìm tòi, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: Giáo án. Phiếu học tập, bảng phụ.

- Học sinh: Ôn bài, làm bài tập.

III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Nguyễn Văn Quảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	
Ngày soạn : 12/09/200
Ngày dạy: .../ 09/ 200
Tiết 5 
 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT::
Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức :Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Phát triển tư duy học sinh.
Gây hứng thú học tập, kích thích lòng say mê tìm tòi, yêu thích môn học.
CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Giáo án. Phiếu học tập, bảng phụ.
Học sinh: Ôn bài, làm bài tập.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1 ph
1. Ổn định tổ chức:
- Ghi tên học sinh vắng.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
3 ph
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết 3 hằng đẳng thức đã học
Aùp dụng : Làm bài tập 16
Hs: lên bảng trình bày
- Nhận xét bổ sung.
5 ph
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Chữa bài cũ
Chữa bài tập 16 Tr- 11SGKõ
Chữa bài 17 Tr 11- SGK
Hs: lên bảng trình bày
- HS dưới lớp theo dõi
I. Chữa bài cũ:
Bài 16(Tr111 - SGK)
Bài 17(Tr11 – SGK)
10 ph
Hoạt động 2: Luyện tập
Yêu cầu Hs làm bài tập 21Tr12-SGK
- Đa thức 9x2 – 6x +1 có thể viết được dưới dạng bình phương của một tổng hay không ?Vì sao?
- Viết đa thức 9x2 – 6x +1 dưới dạng bình phương của một hiệu ta làm như thế nào?
- Có thể xác định hạng tử A,B đối với đa thức b để viết thành bình phương của một tổng ?
HS : trả lời
A = 2x + 3y
B = 1
II. Bài luyện tập
Bài 21 (Tr12 – SGK)
 a, 9x2– 6x +1 = (3x)2–2.(3x).1 + 12
 = ( 3x -1)2
b, (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) +1
 = [(2x + 3y) + 1]2
 = (2x + 3y+ 1)2
11 ph
 Yêu cầu Hs làm bài tập 22 Tr 12-SGK
- Đưa số cần tính nhanh về dạng (a + b)2 hoặc (a – b)2 hoặc a2 – b2 trong đó a là số tròn chục hoặc tròn trăm
1012 = ?
1992 = ?
47.53 =?
Bằng cách dùng hằng đẳng thức
1012 = (100 +1)2 = 
1992 = (200 -1)2 = 
47.53
 = (50 -3)(50 + 3)
 = 502 - 32
Bài 22 Tr 12-SGK
a, 1012 = (100 +1)2
 =1002 + 2.100.1 +12
 = 10201
b, 1992 = (200 -1)2 
 = 2002 – 2.200.1 + 12
 = 39601
c, 47.53 = (50 -3)(50 + 3) 
 = 502 - 32
 = 502 – 9 = 2491
10 ph
Yêu cầu Hs làm bài tập 23 Tr 12-SGK
GV:Để chứng minh một đẳng thức ta có thể áp dụng một trong các cách sau:
- Biến đổi VT bằng VP ( hoặc biến đổi VP bằng VT)
- Biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức 
- Chứng minh hiệu của VT và VP bằng 0
 c/m: (a +b)2 = (a – b)2 + 4ab
- Ta nên biến đổi vế nào?
VP = ?
Aùp dụng tính (a +b)2 biết 
a-b =20 và ab = 3 như thế nào?
VP
HS lên bảng thực hiện
(a +b)2 = 202 + 4.3 = 412
Bài 23 (Tr12 – SGK)
C/m: (a +b)2 = (a – b)2 + 4ab
VP = (a – b)2 + 4ab 
 = a2 –2ab+ b2 + 4ab
 = a2 + 2ab + b2 = (a+b)2 = VT
Aùp dụng:
(a +b)2 = 202 + 4.3 = 412
Làm bài tập 25a 
Tính (a + b +c)2 = ?
HS hoạt động nhóm
= [(a+b) + c]2= 
(a + b +c)2
 = [(a+b) + c]2
 = (a+b)2 + 2.(a+b).c + c2
 = a2 +2ab + b2+2ac +2bc+ c2
 = a2+ b2+ c2+2ab+2ac +2bc
3 ph
4. Củng cố:
Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học.
Cách giải các bài tập
Hs nhắc lại theo yêu cầu của Gv
2 ph
5. Hướng dẫn về nhà:
Học 3 hằng đẳng thức vừa học
Xem lại bài tập đã chữa
Làm bài tập : 20, 23,24,25b,c Tr12 - SGK
Lắng nghe và ghi nhớ
III. Bài tập về nhà. 
Làm bài tập : 20, 23,24,25b,c Tr12 - SGK
Tuần 3	
Ngày soạn : 12/09/2007
Ngày dạy: ../ 09/ 2007
Tiết 6 
NHỨNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tiếp)
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức (A + B)3, (A – B)3
Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.
Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn.
Phát triển tư duy, gây hứng thú học tập cho học sinh.
II.CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Giáo án. Phiếu học tập, bảng phụ.
Học sinh: Ôn bài, làm bài tập.
III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
1 ph
1. Ổn định tổ chức:
- Ghi tên học sinh vắng.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
3 ph
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết 3 hằng đẳng thức đã học
Hs: lên bảng trình bày
7
ph
3. Bài mới:
? 1 
Hoạt động 1: Tìm quy tắc lập phương 1 tổng.
- Nêu 
Từ kết quả của (a + b)(a + b)2 hãy rút ra kết quả (a + b)3 ?
- Với A, B là các biểu thức ta cũng có :
(A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
- Hãy phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời ?
- Học sinh thực hiện.
- Trả lới
- HS ghi : (A+B)3
= A3 + 3A2B +AB2 + B3
-HS phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lới ?
1. Lập phương của một tổng :	
- Với A, B là các biểu thức .
 (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
8
ph
Hãy áp dụng tính:
(x+1)3 = ....
(2x + y)3 = . . .
Yêu cầu Hs làm.
- HS tính trên phiếu học tâp.
 (2x + y)3 = . . .
- Một HS lên bảng trình bày.
Aùp dụng:
a, (x + 1)3 
= x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1 
b, (2x + y)3 
= (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 
8
ph
Hoạt động 2: tìm quy tắc lập phương 1 hiệu:
GV: Nêu ? 3	, HS làm trên phiếu học tập. Từ đó rút ra quy tắc lập phương của một hiệu.
- Hãy phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời ?
- HS làm trên phiếu học tập.
- Từ [a + (-b)]3 = (a - b)3
(A - B)3 = . . . ?
- 2 HS phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời.
2. Lập phương của một hiệu :	
- Với A, B là các biểu thức .
 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
7
ph
Aùp dụng : Cho HS tính :
	(x - )3 = . . . ?
	(2x – y)3 = . . .?
- Tính 
(2x – y)3 = . . .?
Aùp dụng:
a, (x - )3 
 = x3 + 3.x2. + 3.x. ()2 + ()3
 = x3 - x2 + x - 
b, (2x - y)3 
= (2x)3 - 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 - y3
= 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 
c, Khẳng định đúng là :1, 3
7
ph
Hoạt động 3: Luyện tập.
- Làm bài tập 26 Tr14 – SGK
	(2x2 + 3y)3 = . . .?
	(x - 3)3 = . . .?
A = . . ?
B = . . ?
- 2 HS lên bảng làm
Bài tập 26 Tr14 – SGK
a, (2x2 + 3y)3 
= (2x2)3 +3.(2x2)2.3y+ 3.2x2.(3y)2+(3y)3
= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 
b, (x2 - 3)3
 = (x)3 - 3.(x)2.3 + 3.x.32 + 33
= x3 - x2 + x + 9
2
ph
4. Củng cố:
Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học.
Cách giải các bài tập
Hs nhắc lại theo yêu cầu của Gv
2
ph
5. Hướng dẫn về nhà:
Học 5 hằng đẳng thức đã học
Làm bài tập:
 27,2 8,2 9 Tr 14 – SGK
Lắng nghe và ghi nhớ
Duyệt của Ban giám hiệu.
 , ngày ............ tháng .......... năm 2007
Đủ Giáo án tuần 03/2007

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_3_nguyen_van_quang.doc