I . Mục tiêu :
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức .
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh gia trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tích chất liên hệ giữa htứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản)
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
Chương III BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN TuÇn 28 - Tiết 57 Ngµy so¹n: 14/3/2010 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I . Mục tiêu : Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức . Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh gia trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tích chất liên hệ giữa htứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản) II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số : - Khi so sánh 2 số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào? - Giáo viên treo bảng phụ biểu diễn số thực trên trục số và nhận xét thứ tự tập số thực. Cho HS làm ? 1 Hoạt động 2 : Bất đẳng thức Giới thiệu kí hiệu “/”,”£” + Giáo viên nhấn mạnh : - Số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng số b. - Số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng số b. + Giáo viên giới thiệu khái niệm bất dẳng thức, vế trái, vế phải của bất đẳng thức theo SGK. Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Yêu cầu HS làm ? 2 theo nhóm Þ Giới thiệu tính chất - Giáo viên cho VD áp dụng tính chất . - Cho HS làm ? 3 - GV hướng dẫn ?4 thông qua trục số thực lúc đầu ở bảng phụ. Hoạt động 4 : Luyện tập : + Cho HS làm bài 2 SGK/37 - HS nêu cách làm (dựa vào tính chất của bất đẳng thức) - HS lên bảng trình bày + Cho HS làm bài 3 SGK / 37 - Dựa vào tính chất của bất đẳng thức. - HS lên bảng trình bày Hướng dẫn về nhà Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Làm bài 1, 4 SGK/37 / Xảy ra 3 trường hợp a b , a = b ? 1 : 1,53 < 1,8 –2,37 > - 2,41 II/ Bất đẳng thức : - HS hiểu và cho ví dụ về bất đẳng thức, chỉ ra vế trái và vế phải của bất đẳng thức. a b , a £ b, a / b là bất đẳng thức . a : vế trái ; b : vế phải VD : -5 + 2 £ -3 ; 2 + x2 / 2 III/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : a<b Þ a+c < b+c a£b Þ a+c £ b+c a>b Þ a+c>b+c a/b Þ a+c/a+c ?3/ Ta có : - 2004 > - 2005 Theo tính chất của bất đẳng thức cộng – 777 vào cả 2 vế của bất đẳng thức . -2004 + (-777) >-2005+(-777) ?4/ Þ Theo tính chất của bất đẳng thức cộng 2 vào cả 2 vế của bất đẳng thức : Ta có : Bài 2 : a) Ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức a < b với 1, ta có : a + 1 < b + 1 b)Ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức a < b với (-2), ta có : a – 2 < b – 2 Bài 3 : a) Ta cộng vào 2 vế của bất phương trình a – 5/b – 5với 5 Ta có : a – 5 + 5 / b – 5 + 5 Þ a / b b) Ta cộng vào 2 vế của bất phương trình 15 + a £ 15 + b với (-15), ta có : 15 + a + (-15) £ 15 + b + (-15) Þ a £ b Tiết 58 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN I . Mục tiêu : - Kiến thức : HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức. - Kỹ năng : Biết cách sử dụng tinh chất đó để chứng minh bất đẳng thức qua 1 số kỹ thuật suy luận . - Thái độ : Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự . II . Chuẩn bị : GV : Bảng nhóm HS : Bảng phụ III . Hoạt động trên lớp : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : HS1 : Chọn ra những bất đẳng thức cùng chiều trong các bất đẳng thức sau : a > b , -2-3 HS2 : Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Không tính hãy so sánh a)-2005+5 và -2005+5 b) -107-3 và -110 -3 Hoạt động 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân và số dương Gv treo trục biểu diễn lên bảng (trang 37 sgk) Hướng dẫn hs nhận xét chiều của các BĐT trên, cùng hs rút ra tính chất và gọi 1 số em tập phát biểu tính chất trên Cho hs làm ?1 Hs tính để so sánh -2.5091 và 3.5091 + Cho hs làm ?2 Em hãy nhận xét chiều của các BĐT mới với chiều của BĐT cũ ? Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm Tương tự tính chất ở trên, gv cùng hs rút ra tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm và phát biểu lại bằng lời + Cho hs làm ?4,?5 sgk/39 ?4 : Nhân với số nào để xuất hiện a,b ? ?5 : Cho hs làm bài : Cho m<n So sánh a) 4m và 4n -7m và -7n 2m -5 và 2n -5 Hoạt động 4 : Tính chất bắc cầu của thứ tự : Gv giới thiệu tính chất bắc cầu Áp dụng tính chất bắc cầu so sánh 2m-5 và 2n+3 với m<n Cho ab -1 + Cho hs làm bài 5sgk/39 Hướng dẫn hs tính giống bài 1 sgk + Cho hs làm bài 6sgk/39 Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày Hướng dẫn về nhà + Học bài + Làm bt 7,8sgk/40 HS làm bài Hs xem trục biểu diễn và tự làm ?1 Hs nhận xét "a,b,c>0 : + a<b thì ac<bc + a£b Þ ac<bc + a>b Þ ac>bc + a³b Þ ac³bc ?1 a) -2<3, -2.5091<3.5091 b) Nhân cả 2 vế của BĐT -2<3 với c (dương) thì được : -2c<3c ?2 a) (-15,2).3,5 <(-15,08).3,5 b) 4,15.2,2> (-5,3).2,2 Hs nhận xét II/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm "a,b,c<0 ta có : + abc + a£b ac³ bc + a>b Þ ac< bc + a³b Þ ac£ bc ?4 -4a>-4 Khi chia 2 vế của BĐT cho 1 số: Dương thì được một BĐT mới cùng chiều với BĐT ban đầu Âm thì được một BĐT mới ngược chiều với BĐT ban đầu III/ Tính chất bắc cầu của thứ tự : + a<b, b<c Þ a<c + a£b, b£c Þ a£c + a>b, b>c Þ a>c + a³b, b³c Þ a³c Bài 5 x2³ 0 Þ -3x2 £ 0.(-3) Þ -3x2 £ 0 Bài 6 Vì a0) Vì a<b Þ a+a<b+aÞ 2a<a+b (cộng cả 2 vế với a) Vì a-1.bÞ -a>-b (nhân cả 2 vế với -1<0)
Tài liệu đính kèm: