I. Mục tiêu.
-Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt
-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt
II. Chun bÞ cđa gi¸o viªn vµ hc sinh:
GV : Bảng phụ
HS : Ôn tập + Làm các bài tập
III. Ho¹t ®ng cđa thµy vµ trß:
TuÇn 27
Ngµy so¹n: 07/3/2010
TiÕt 55: ¤N TẬP CHƯƠNG III ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu.
-Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt
-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
GV : Bảng phụ
HS : Ôn tập + Làm các bài tập
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài tập
HS1 : Chữa bài 66 ( d ) / 14 SBT
HS2 : Chữa bài 54 / 34 sgk
3. Bài mới
Hoạt động 1: Chữa bài cũ
Yêu cầu Hs nhận xét
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 69 / 14 SBT
GV : Vậy sự chênh lệch thời gian sảy ra ở 120 km sau
+ Yêu cầu Hs lập bảng và chọn 1 đại lượng làm ẩn
Hãy lập pt bài toán ?
HS tự giải và trả lời
Bài 68 / 14 SBT
GV yêu cầu hs đọc đề bài , yêu cầu Hs lập bảng phân tích và lập pt bài toán
Yêu cầu Hs nhận xét
Bài 55 / 34 sgk
GV hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài toán :
? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối , lượng muối có thay đổi không ?
? Dung dịch mới chứa 20 % muối em hiểu điều này thế nào ?
Hãy chọn ẩn và lập pt bài toán ?
Bài 56 / 34 sgk
Gv giải thích về thuế VAT
Thuế VAT 10% ví dụ tiền trả theo mức có tổng 100 ngàn đồng thì còn phải trả thêm 10% thuế VAT . Tất cả phải trả : 100 000 ( 100% + 10% ) = 100 000 . 110 %
4.Hướng dẫn về nhà :
¤ân tập toàn bộ kiến thức chương III
Xem lại các bài tập đã chữa
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
HS1 : Lên bảng chữa
Hs 2 Lên bảng chữa bài 54
HS 2 :
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS : Hai ô tô chuyển động trên quãng đường dài 163 km . Trong 43 km hai xe có cùng vận tốc , sau đó xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu nên đã về sớm hơn xe thứ hai 40 phút
HS : Gọi vận tốc ban đầu của hai xe là x ( km/h ) ĐK x > 0
Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là :
163 – 4 3 = 120( km )
Vận tốc (km/h)
Thời gian (h)
Quãng đường (km)
Ôâ tô 1
1,2x
120
Ôtô 2
x
120
HS : - =
- =
Năng suất 1ngày ( tấn )
Số ngày
(ngày )
Số than ( tấn )
KH
50
x
TH
57
x+13
HS làm tại lớp , 1 hs lên bảng chữa :
+ Nhận xét
HS đọc đề
HS : Trong dung dịch có 50g muối , lượng muối không thay đổi
HS : Dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa là khối lượng muối bằng 20 % khối lượng dung dịch
HS : Lập phương trình
HS về nhà giải tiếp
HS đọc bài
Hoạt động nhóm
Gọi mỗi số điện ở mức thấp nhất có giá trị x (đồng )ĐK : x > 0
Nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải trả theo mức :
100 số điện đầu tiên : 100 . x ( đồng )
50 số tiếp theo : 50 ( x + 150 ) ( đồng )
15 số điện tiếp theo : 15 ( x + 350 ) ( đồng )
Kể cả thuế VAT , nhà Cường phải trả 95.700 đồng nên ta có pt :
[ 100x + 50 ( x + 150 ) + 15 ( x + 350 ) ].110% = 95 700
HS cả lớp nhận xét
I. Chữa bài cũ
Bài 66/ Tr 14 SBT
ĐKXĐ : x ≠ ± 2
Þ ( x – 2 ) ( x - 2 ) – 3 ( x + 2 ) = 2 ( x – 11 )
Û x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22
Û x2 – 9x + 20 = 0
Û x2 - 4x – 5x + 20 = 0
Û x ( x – 4 ) – 5 ( x – 4 ) = 0
Û ( x – 4 ) ( x – 5 ) = 0
Û x - 4 = 0 hoặc x – 5 = 0
Ûx = 4 hoặc x = 5
Vậy S = {4 ; 5 }
Bài 54 / 34 sgk
Gọi khoảng cách giữa hai bếnA và B là x (km)(x>0)
Vận tốc canô xuôi dòng là
Vì vận tốc nước chảy là 2km/h nên vận tốc canô khi nước yên lặng là , và khi đi ngược dòng là
Theo giả thiết, canô về ngược dòng hết 5h nên ta có pt :
x = 80 TMĐK
Vậy khoảng cách giữa 2 bến A và B là 80km
II. Luyện tập
Bài 69 / 14 SBT
Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là :
163 – 4 3 = 120( km )
Gọi vận tốc ban đầu của xe hai là x( km/h )(x > 0 )
Thì vận tốc xe 1 là 1,2x
Thời gian xe 1 đi là:
Và thời gian xe 2 đi là:
Theo bài ra ta có
- =
2x =60
x = 30 ( thoả mãn đk)
Vậy vận tốc xe 1 là: 36 km/h
Vận tốc xe thứ 2 là: 30 km/h
Bài 68SBT
Gọi số tấn than đội phải khai thác theo kế hoạch là x ( x > 0 )
Thực tế đội khai thác là x + 13 ( tấn )
Số ngày dự định làm theo kế hoạch là :
Số ngày thực tế làm là :
Mà thực tế làm ít hơn dự định là 1 ngày nên ta có pt : - = 1
Bài 55 / 34 sgk
Gọi khối lượng muối cần pha thêm là x ( gam ) x > 0
Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là : 200 + x
Khối lượng muối là 50 gam nên ta có pt :
20% ( 200 + x ) = 50
Ngµy so¹n: 06/3/2010
TiÕt 56: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
-Kiểm tra việc nắm kiến thức ở chương III của hs
-HS phải làm được các dạng toán giải các dạng pt đã học , giải bài toán bằng cách lập pt
- Gi¸o dơc ý thøc ®éc lËp s¸ng t¹o trong c«ng viƯc
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
GV ra đề bài
HS ôn tập
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
ĐỀ BÀI
Đề 1
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai :
1 . Phương trình : 3x + 5 = 14 và Phương trình 2x – 7 = - 1 là hai phương trình tương đương
2 . Phương trình : x = 3 và Phương trình = 3 là hai Phương trình tương đương
3 . Phương trình : x ( x + 3 ) – 2 = x2 + 3 có nghiệm là x = 1
4 . Phương trình : x2 + 5 = 1 vô nghiệm
5 . Phương trình : x ( x +7 ) = x + 7 có tập nghiệm là S = { -7 ; 1 }
6 . Phương trình : x2 + 2x – 2 = x ( x + 2 ) có tập hợp nghiệm là S = f
Bài 2 : Giải phương trình :
a. (x + 2) (3 – 4x) + ( x2 + 4x + 4 ) = 0
b.
Bài 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km / h . Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút . Tính chiều dài quãng đường AB .
Đề 2
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai :
1 . Phương trình : 2x + 4 = 10 và Phương trình 7x – 2= 19 là hai phương trình tương đương
2 . Phương trình : x = 2 và Phương trình x2 = 4 là hai Phương trình tương đương
3 . Phương trình : x ( x - 3 ) + 2 = x2 có tập nghiệm là S = { }
4 . Phương trình : 3x + 5 = 1,5 ( 1 + 2x ) có tập hợp nghiệm là S = f
5 . Phương trình : 0x + 3 = x + 3 – 3 có tập nghiệm là S = { 3 }
6 . Phương trình : x ( x - 1 ) = x có tập nghiệm là S = { 0 ; 2 }
Bài 2 : Giải phương trình :
a. (x - 3) (x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
b.
Bài 3 : Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho thứ nhất chứa 60 tấn , kho thứ hai chứa 80 tấn . Sau khi bán ở kho thứ hai số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho thứ nhất , thì số hàng còn lại ở kho thứ nhất gấp đôi số hàng còn lại ở kho thứ hai . Tính số hàng đã bán ở mỗi kho.
* Híng dÉn vỊ nhµ:
§äc tríc bµi: " Liªn hƯ gi÷a thø tù vµ phÐp céng"
Tài liệu đính kèm: