Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) - Nguyễn Thị Hoa

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) - Nguyễn Thị Hoa

I. MỤC TIÊU:

§ Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu .

§ Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập

§ Rèn kỹ năng tính nhanh, gọn, hợp lý.

II. TRỌNG TÂM:

Vận dụng được hai HĐT trên

III. CHUẨN BỊ:

§ GV: Giấy trong, phấn màu.

§ HS làm bài tập 24,25/12

IV. TIẾN TRÌNH:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) - Nguyễn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6 	Ngày dạy:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
( tiếp)
MỤC TIÊU:
Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu .
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập 
Rèn kỹ năng tính nhanh, gọn, hợp lý.
TRỌNG TÂM:
Vận dụng được hai HĐT trên 
CHUẨN BỊ: 
GV: Giấy trong, phấn màu.
HS làm bài tập 24,25/12
TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Oån định lớp: Kiểm diện HS.
Kiểm tra bài cũ: 
HS nhắc lại 3 HĐT đã học.
 Tính ( a + b)2.( a+ b). 
Từ kết quả trên GV ghi lại :
( a + b)3 = a3+ 3a2b+ 3ab2 + b3 và giới thiệu bài mới
Bài mới:
Thay các số a, b bằng các biểu thức A, B ta được:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+ B3
Gọi HS phát biểu bằng lời
Cho HS làm nhóm câu a và câu b.
Chỉ rõ A & B trong biểu thức, chú ý khi luỹ thừa của một biểu thức lên
Cho HS tính ? 3
[ a + (-b)]3
 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
với A, B là biểu thức thì thế nào? 
Từ đó phát biểu bằng lời.
HS áp dụng tính
Ghi câu C vào bảng phụ 
Thảo luận nhóm, qua kết quả cho HS nhận xét quan hệ của
(A-B)2 với ( B- A)2 =
(A-B)3 với ( B- A)3 
4. Củng cố:
Nhắc lại 2 HĐT và làm bài tập 26
Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 3,4: Làm BT 27a
Nhận dạng số hạng tử và đặt dấu “- “ ra ngoài.
Cả 4 nhóm làm BT 28a. Biến đổi đẳng thức thành lập phương một tổng
(A B)2 = A2 2AB + B2
A2- B2 = (A+ B)(A – B)
Tính ( a + b)2.( a+ b). 
= ( a2 + 2ab + b2)(a+ b)
= (a3 + 3a2b +3ab2 +b3)
4.Lập phương của một tổng:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+ B3
Aùp dụng tính:
( x + 1 )3 = x3+ 3x2.1+ 3x.12+ 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
(2x + y)3 
=(2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2xy2+ y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 +y3
5.Lập phương một hiệu:
(A - B)3 = A3 -3A2B + 3AB2- B3
Aùp dụng:
Tính ( x- )3
= x3- 3x2. + 3x.( )2 – ()3
= x3 – x2 + x - 
( x- 2y)3
 = x3 – 3x2.2y + 3x( 2y)2 – (2y)3
 = x3 – 6x2y +12xy2 – 8y3
C. Khẳng định nào đúng, sai:
1. ( 2x – 1)2 = ( 1- 2x)2 Đ
2. ( x – 1) 3 = (1- x) 3
3. (x+ 1) 3 = (1+ x)3 Đ
4. x2- 1 = 1- x2
5. (x- 3)2 = x2 – 2x + 9
BT 26: Tính:
(2x2+ 3y)3
 = (2x2)3 + 3(2x2)2.3y + 3(2x2).(3y)2 +(3y)3
 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
BT 27/a:
-x3 + 3x2 – 3x + 1
 = -( x3 – 3x2 + 3x -1)
 = -(x -1)3
 BT 28a. 
x3 + 12x2 + 48x +64
= (x+ 4)3 với x= 6
= ( 6+4) 3= 103 =1000
5.Dặn dò:
Học kỹ 5 HĐT đã học, BT 16,17/SBT
Làm BT 27b, 26b, 28b
Về nhà tính ( a+ b)( a2- ab+ b2); (a- b)( a2+ ab+ b2)
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_6_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_ti.doc