Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 27 đến 28 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 27 đến 28 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu:

- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.

- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức.

- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi biểu diễn các số thực trên trục số (tr1535-SGK), giấy trong ghi nội dung ?1, hình vẽ hoạt động 3.

- Học sinh: bút dạ, ôn tập lại biểu diễn các số thực trên trục số.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (')

III. Tiến trình bài giảng:

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 27 đến 28 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tuần 27 - Tiết 57 
 Ngày soạn: 13-3-2006 
 Ngày dạy: 20-3-2006
Đ1: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Mục tiêu:
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi biểu diễn các số thực trên trục số (tr1535-SGK), giấy trong ghi nội dung ?1, hình vẽ hoạt động 3.
- Học sinh: bút dạ, ôn tập lại biểu diễn các số thực trên trục số.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Cho 2 số a và b, có những trường hợp nào xảy ra.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa biểu diễn lên các số lên máy chiếu và nhắc lại thứ tự các số trên trục số.
- 1 học sinh lên bảng làm vào giấy trong.
- Giáo viên giới thiệu kí hiệu và 
? ghi các kí hiệu bới các câu sau:
+ số x2 không âm.
+ số b không nhỏ hơn 10
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đưa ra khái niệm bất đẳng thức.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu.
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời nhận xét trên.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên đưa ra chú ý.
- Học sinh theo dõi và ghi bài
? Nhắc lại thứ tự các số.
 a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (10')
Trên R, cho 2 số a và b có 3 trường hợp xảy ra:
- a bằng b, kí hiệu a = b.
- a lớn hơn b, kí hiệu a > b.
- a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b.
?1
- Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
- Số c là số không âm kí hiệu c0.
- Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu ab
Ví dụ:
Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3
2. Bất đẳng thức (3')
Ta gọi a > b (hay a < b, a b, a b) là bất đẳng thức.
a là vế trái, b là vế phải.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (3')
?2
a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức -4 < 2 ta có bất đẳng thức: -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) -4 + c < 2 + c
* Tính chất: với 3 số a, b, c ta có:
- Nếu a < b thì a + c < b + c
a b thì a + c b + c
- Nếu a > b thì a + c > b + c
a b thì a + c b + c
?3
- 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777)
vì - 2004 > - 2005
?4 
Ta có < 3
 + 2 < 3 + 2
 + 2 < 5
* Chú ý: SGK 
IV. Củng cố: (14')
Bài tập 1 (tr37-SGK) (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
- Các khẳng định đúng: b, c, d
Bài tập 2 (tr37-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
a) Cho a b + 1
b) Ta có a - 2 = a + (-2)
 b - 2 = b + (-2)
vì a < b a + (-2) < b + (-2) a - 2 < b - 2
Bài tập 3 (tr37-SGK)
a) a - 5 b - 5 a + (-5) b + (-5) a b
b) 15 + a 15 + b a b
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của bài.
- Làm bài tập 4 (tr37-SGK), bài tập 3 9 (tr41, 42-SBT)
Tuần 27 - Tiết 58 
 Ngày soạn: 15-3-2006 
 Ngày dạy: 22-3-2006
Đ2: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
A. Mục tiêu:
- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương với số âm) ở dạng bất đẳng thức.
- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một số kĩ năng suy luận)
- Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi 2 hình vẽ các trục số của bài, ghi ?2 và tính chất của phép nhân.
- Học sinh: bút dạ, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: cho m < n hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2 	b) m - 5 và n - 5
- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí hiệu.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu và giải thích.
- Học sinh quan sát hình vẽ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu các tính chất.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu nội dung ?2
- Cả lớp suy nghĩ.
- 1 học sinh lên bảng điền vào giấy trong.
- Giáo viên đưa hình vẽ lên máy chiếu.
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm ?3
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên đưa tính chất lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4, ?5
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên nêu ra tính chất bắc cầu.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Học sinh ghi bài.
? Cộng 2 vào bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > - 1 ta được bất đẳng thức nào.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (18')
?1 ta có -2 < 3
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2.c 0)
* Tính chất: SGK 
?2
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (8')
?3 ta có -2 < 3
a) (-2).(-345) > 3. (-345)
b) -2.c > 3.c (c < 0)
* Tính chất: SGK 
?4 a) Cho -4a > -4b
 a < b
?5 - Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì xảy ra 2 trường hợp:
+ Nếu số đó dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều.
+ Nếu số đó âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều.
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự (10')
Nếu a < b và b < c thì a < c
tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng ... cũng có tính chất bắc cầu.
Ví dụ:
cho a > b chứng minh a + 2 > b - 1
Bg:
cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức ta có:
a + 2 > b + 2 (1)
cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > -1 ta có:
b + 2 > b - 1 (2)
Từ 1 và 2 ta có
a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu)
IV. Củng cố: (9')
Bài tập 5 (tr39-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
a) (-6)5 < (-5).5 khẳng định đúng vì -6 < -5
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) khẳng định sai vì nhân với 1 số âm bất đẳng thức phải đổi chiều.
c) (-2003).(-2005) (-2005).2004 khẳng định sai
vì -2003 < 2004 (nhân -2005 thì bất đẳng thức phải đổi chiều)
d) -3x2 0 khẳng định đúng vì x2 0 (nhân với -3)
Bài tập 7 (tr40-SGK)
12a < 15a a là số dương
4a < 3a a là số âm
- 3a > -5a a là số dương
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý tính chất của bất đẳng thức khi nhân với số âm dương
- Làm bài tập 6, 8 (tr39; 40 - SGK)
- Làm bài tập 10 21 (tr42; 43 SBT)
HD BT8: Sử dụng tính chất bắc cầu.
Tuần 28 - Tiết 59 
 Ngày soạn: 20-3-2006 
 Ngày dạy: 27-3-2006
 luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về bất đẳng thức, các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, phép nhân.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào giải bài toán có liên quan.
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi bài 9, 10 - SGK 
- Học sinh: ôn tập các tính chất của 2 bài vừa học, giấy trong, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (9') 
- Học sinh 1: cho a < b chứng tỏ rằng:
a) 2a - 3 < 2b - 3
b) 4 - 2a > 4 - 2b
- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của thứ tự với phép nhân.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 9 lên máy chiếu.
- Cả lớp suy nghĩ và làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm bài (sau khi đưa nội dung bài lên máy chiếu)
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- 2 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên có thể gợi ý: dựa vào tính chất bắc cầu.
- Giáo viên thu bài của học sinh và đưa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài tập 9 (tr40 - SGK) (3')
Các khẳng định đúng:
b) 
c) 
Bài tập 10 (tr40 - SGK) (5')
a) Ta có -2.3 = -6 -2.3 < - 4,5
b) -2.3.10 < - 4,5.10 (nhân với 10)
 -2.30 < - 45
(-2).3 < - 4,5
 (-2).3 + 4,5 < 0 (cộng với - 4,5)
Bài tập 11 (tr40 - SGK) (5')
Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1
ta có a < b 3a < 3b (nhân với 3)
 3a + 1 < 3b + 1
b) -2a - 5 > -2b - 5
ta có a -2b (nhân với -2)
 -2a - 5 > -2b - 5 (cộng với -5)
Bài tập 12 (tr40-SGK) (4')
a) 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
ta có -2 < -1 4.(-2) < 4.(-1)
 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
ta có 2 > -5
 (-3).2 < (-3).(-5) (nhân -3)
 (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Bài tập 14 (tr40-SGK) (8')
Cho a < b. Hãy so sánh
a) 2a + 1 với 2b + 1
Vì a < b 2a < 2b
 2a + 1 < 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
Vì a < b 2a + 1 < 2b + 1 (1) (theo câu a)
mà 1 < 3 2b + 1 < 2b + 3 (2) (cộng cả 2 vế với 2b)
từ (1) và (2) 2a + 1 < 2b + 3
IV. Củng cố: (5')
- Học sinh nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Đọc phần: Có thể em chưa biết. Làm lại các bài toán trên.
- Chứng minh 
- Làm các bài 22 30 (tr43, 44-SBT)
Tuần 28 - Tiết 60 
 Ngày soạn: 24-3-2006 
 Ngày dạy: 31-3-2006
Đ3: bất phương trình một ẩn
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình .
- Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phương trình hay không.
- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a
 (x < a; ). Nắm được bất phương trình tương đương và kí hệu.
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi hđ 1- mở đầu; các trục số của bài trong SGK.
- Học sinh: ôn lại nghiệm của phương trình, định nghĩa 2 phương trình tương đương, giấy trong, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa nội dung lên máy chiếu và thuyết trình.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Tính giá trị và so sánh 2 vế khi x = 9, x = 10 vào bất phương trình .
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét.
- GV: Các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của BPT.
? Thế nào là tập nghiệm của BPT.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu và giới thiệu cho học sinh biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Học sinh quan sát và ghi bài.
? Tìm tập nghiệm của BPT.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu biểu diễn tập nghiệm trên truch số.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3; ?4
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm.
? Nhắc lại định nghĩa 2 phương trình tương đương.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tương tự như 2 phương trình tương đương, nêu định nghĩa 2 bất phương trình tương đương.
1. Mở đầu (8')
Ví dụ:
 là bất phương trình 
 là vế trái
25000 là vế phải.
- Khi x = 9 ta có là khẳng định đúng x = 9 là nghiệm của bất phương trình .
- Khi x = 10 ta có là khẳng định sai x = 10 không là nghiệm của bất phương trình.
?1
a) Bất phương trình : 
Vế trái: x2 ; vế phải: 6x - 5
b) Khi x = 3: là khẳng định đúng ...
Khi x = 6: là khẳng định sai x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
2. Tập nghiệm của bất phương trình (12') 
* Định nghĩa: SGK 
Ví dụ 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3.
Kí hiệu: 
(
0
3
Ví dụ 2: xét BPT x 7
tập nghiệm của BPT: 
0
7
?3
Tập nghiệm 
-2
0
?4
Tập nghiệm: 
)
0
4
3. Bất phương trình tương đương (4')
* Định nghĩa: SGK 
Ví dụ 3 < x
 x > 3
IV. Củng cố: (18')
Bài tập 15 (tr43-SGK) Khi x = 3 ta có
a) 2x + 3 < 9; 2.3 + 3 < 9 khẳng định sai x = 3 là nghiệm của bất phương trình .
b) x = 3 không là nghiệm của BPT - 4x > 2x + 5
c) x = 3 là nghiệm của BPT: 5 - x > 3x - 12
Bài tập 16
Bài tập 17
a) b) x > 2 c) d) x < -1
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK. Chú ý cách biểu tập nghiệm và kí hiệu tập nghiệm.
- Làm lại các bài tập trên, bài tập 18 (tr43-SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34, 36, 37, 38 (tr44-SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_27_den_28_ban_2_cot.doc