I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp HS nhớ lại việc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài tóan bằng cách lập phương trỉnh
2.Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài tóan bằng cách lập phương trỉnh
3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy lô gic trong giải toán
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1.Đối với Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập
2. Đối với Học sinh: Bảng nhóm, Thước kẻ
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần :26 Tiết 55 Ngày soạn :11/3/06 Ngày dạy: 13/3/06 ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Giúp HS nhớ lại việc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài tóan bằng cách lập phương trỉnh 2.Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài tóan bằng cách lập phương trỉnh 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy lô gic trong giải toán II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1.Đối với Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập 2. Đối với Học sinh: Bảng nhóm, Thước kẻ III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ BÀI GHI HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (3’) ? Nêu các bước giải giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài tóan bằng cách lập phương trỉnh 2 hs đứng tại chỗ trả lời HOẠT ĐỘNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (17’) - Nêu các bước giải - Aùp dụng giải các phương trình sau : a) - Bước thứ nhất ta làm ntn ? - Bước tiếp theo ? - Sau khi quy đồng và khử mẫu ta làm gì ? b) Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện -GV lưu ý HS bước kết luận nghiệm của phương trình Cho học sinh họat động nhóm giải bài 52d/33 Từng nhóm nhận xét bài làm của nhóm khác và cho kết quả - HS lên bảng giải - Tìm Đkxđ - Quy đồng và khử mẫu - Giải phương trình vừa nhận được Đkxđ : x 2 (x + 1) (x + 2) + (x –1)(x – 2) = 2 (x2 + 2) x2 + 3x + 2 + x2 – 3x + 2 = 2x2 + 4 0x = 0 Phương trình có vô số nghiệm HS họat động nhóm giải bài 54 d - HS nhận xét bài làm của các nhóm khác 1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu Các bước giải : SGK Aùp dụng giải các phương trình sau : a) Đkxđ : x 0 và x 2 x(x + 2) – 1 (x – 2) = 2 x2+ 2x – x + 2 = 2 x2 + x = 0 x ( x + 1) = 0 x = 0 ( loại ) hoặc x = - 1 ( thỏa mãn đkxđ ) b) Đkxđ : x 2 (x + 1) (x + 2) + (x –1)(x – 2) = 2 (x2 + 2) x2 + 3x + 2 + x2 – 3x + 2 = 2x2 + 4 0x = 0 Phương trình có vô số nghiệm HOẠT ĐỘNG 3 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (22’) - Nêu các bước giải - Làm bài tập sau : Số lượng nước ở bể thứ nhất gấp 2 số lượng nước ở bể thứ hai. Nếu bớt ở bể thứ nhất 150 l và thêm vào bể thứ hai 100 l thì lượng nước ờ hai bể bằng nhau. Tìm lượng nước ở mỗi bể lúc đầu - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn và biểu thị các đại lượng chưa biết và đã biết bằng cách điền vào bảng sau - HS trả lời các bướcgiải bài toán bằng cách lập phương trình - HS chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn Gọi lượng nước ở bể thứ hai lúc đầu là x (lit) ( x > 0 ) Thì lượng nước ở bể thứ nhất lúc đầu là 2x ( lit) Sau khi bớt đi thì lượng nước ở bể thứ nhất là : 2x – 150 ( lit) Sau khi thêm vào thì lượng nước ở bể thứ hai là : x + 100 ( lit) Theo bài ra ta có phương trình : 2x – 150 = x + 100 x = 250 ( thỏa mãn điều kiện của ẩn) Lượng nước ở bể thứ hai là : 250 lit Lượng nước ở bể thứ nhất là : 500 lit Lúc đầu Sau khi thêm ( bớt) Bể I Bể II Ta có phương trình như thế nào ? Giải phương trình tìm x ? Cho hs họat động nhóm giải bài 54/34 - 1 HS lên bảng điền vào chỗ trống trong bảng bên 2x – 150 = x + 100 HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ – DẶN DÒ(3’) Nêu lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình Ôn tập kỹ các dạng đã chữa BTVN : 52,54, 55 SGK Tiết sau kiểm tra 1 tiết Tuần :26 Tiết 56 Ngày soạn :11/3/07 Ngày dạy: 13/3/07 KIỂM TRA CHƯƠNG III I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức chương III của học sinh . Qua đó GV rút ra kinh nghiệm giảng dạy, điều chỉnh phương pháp học của HS để đạt kết quả cao nhất 2.Kĩ năng: giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình 3.Thái độ: học sinh giải toán một cách cẩn thận, độc lập II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1. Giáo viên: đề kiểm tra (phô tô đề ) 2. Học sinh: ôn tập chương III III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Phát đề cho học sinh làm bài I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Câu 1:Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1.Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là : A. B. C. 0 D. 2 2.Phương trình x2 = – 4 A.Có một nghiệm x = – 2 B. Có một nghiệm x = 2 C.Có hai nghiệm x = 2 và x = – 2 D.Vô nghiệm 3.Phương trình ( x – 3 ) ( 5 – 2x) = 0 có tập nghiệm S là : A. B. C. D. 4.Điều kiện xác định của phương trình : 1 + = là A. x 3 B. x – 2 C. x 3 và x – 2 D. x 0 Câu 2. Điền vào chỗ ( . . . ) cho đúng 1. Phương trình 2x + 3 = 0 là phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Phương trình (x + 7) (x – 2) = 0 là phương trình . . . . . . . . . . . . . . . 3.Trong một phương trình, khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một phương trình mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . với phương trình đã cho II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : Giải các phương trình sau : a) (2x – 10) (5x + 25) = 0 b) c) d) ( x2 + 2x + 1) ( x2-9) = 0 Bài 2 : Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp ba lần số lượng gạo trong bao thứ hai. Nếu bớt ở bao thứ nhất 35 kg và thêm vào bao thứ hai 25 kg thì số lượng gạo trong hai bao bằng nhau.Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo ? ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Câu 1: (2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1. D 2. D 3. C 4. C Câu 2:( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1.bậc nhất một ẩn 2.tích 3.đổi dấu hạng tử đó 4.tương đương TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 1 điểm a) (2x – 10) (5x + 25) = 0 b) (0,5 điểm ) 2( 5x – 2 ) = 3 (5 – 3x) (0,25 điểm ) (0,5 điểm ) 19x = 19 (0,5 điểm ) x = 1 (0,25 điểm ) c) Đkxđ : x (0,25 điểm ) 2(x +2) – (x – 2) = 3x – 12 (0,25 điểm ) x = 9 (thỏa đkxđ) (0,5 điểm) d) ( x2 + 2x + 1) ( x2-9) = 0 (x+1)2(x2-32) = 0 (0,25 điểm) (0,75 điểm ) Bài 2 : (2 điểm ) HS gọi được ẩn và đặt được điều kiện của ẩn (0,25 điểm ) Biểu thị được các đại lượng đã biết và chưa biết qua ẩn (0,25 điểm ) Lập được phương trình (0,5 điểm ) Giải được phương trình (0,5 điểm ) Kết luận : Số lượng gạo trong bao thứ nhất là : 30 kg Số lượng gạo trong bao thứ hai là : 90 kg ( 0,5 điểm ) THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG LỚP GIỎI KHÁ TB ĐYC YẾU KÉM TS % TS % TS % TS % TS % TS TS 8/2 8/4 8/5
Tài liệu đính kèm: