Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 27 đến 28 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 27 đến 28 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU :

 + Ôn lại kiến thức của chương III

 + Rèn kĩ năng giải BT- Chữa các dạng BT còn lại

II. CHUẨN BỊ:

 + GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bài giải mẫu.

 + HS : kiến thức và kỷ năng về giải toán bằng cách lập phương trình .

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 27 đến 28 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 27
Ngày soạn:28/ 02/ 2010
Ngày giảng:01/ 03/ 2010 
 Tiết 55: Ôn tập chương III
I. Mục tiêu 
 + Giúp HS ôn tập kiến thức chương III
 + Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt, giải BT bằng cách lập pt.
 + Rèn kĩ năng giải bt. 
II. Chuẩn bị 
 +. GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bài giảI mẫu để HS đối chiếu kết quả..
 +. HS : Bảng phụ nhóm. Ôn lại các kiến thức chương III
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 5 ph )
*GV: Nhắc lại các kiến thức cơ bản chương III?
*GV: nhận xét, cho điểm.
*2HS :nhắc lại theo yêu cầu của GV.
* Lớp nhận xét bổ sung. 
* P. t bậc nhất 1 ẩn
- PT t.đương; -PT tích
- PT chứa ẩn ở mẫu
-GiảiBT bằng cách 
 lập PT
 Hoạt động 2: Ôn tập ( 30 ph )
*GV: Thế nào là pt bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ?
+Nêu hai quy tắc biến đổi PT? Các bước giải p.t. ?
+ Cả lớp làm BT 1 ở bảng phụ? Cho 6 HS lên giải.
* GV gọi HS nhận xét từng phần trong BT1
+Sau đó yêu cầu HS tự chữa vào vở BT
+Chốt phương pháp thông qua BT 1 
*GV: nhận xét, sau đó yêu cầu các nhóm hđ giaỷi bài 50a,51a,52a tr33 sgk .
+ Nêu phương pháp giải pt ở bài 50a ?
+ Nêu phương pháp giải pt ở bài 51a?
+ Nêu phương pháp giải pt ở bài 52 a ?
*GV: nhận xét,đưa ra đáp án để HS chữa
*HS1: là phương trình có dạng: 
 ax + b = 0 ( a 0 ) 
Ví dụ: 0 = x -3 ; 4x - 12 = 0
*HS2: - 2 Quy tắc ( sgk )
*HS3 :Nêu các bước giải PT(sgk)
*Lớp nhận xét, làm bài tập 1.
*HS4: Giải PT (1) và (2)
p.t.(1): x - 1 = 0 x = 1
Vậy tập nghiệm S1 = {1}
p.t (2): x2 - 1 = x = 1, x = -1
S2 = { 1 };
Vậy PT(1) PT(2)
*HS5: Giải pt (3) và (4)
3x + 5 =0 x = -5/3
3x = 9 x = 3; 
PT (3) PT (4)
*HS6: Giải PT (5);(6) 
p.t (5): x-3 = 4x+2 x = - 
p.t.(6): x-3 = 4x+2 x = - 
Vậy PT (5) PT(6) 
*Lớp nhận xét.
*HS hoạt động nhóm, kết quả 
các bảng nhóm:
*Nhóm 1: +Nhân đơn với đa thức
- Chuyển vế đổi dấu
- Thu gọn số hạng đồng dạng
- Tìm x .trả lời tập nghiệm.
 3- 4x(25-2x) = 8x2+x-300
-100x- x = 300 - 3 S = {3}
*Nhóm 2: áp dụng quy tắc 
A(x).B(x) = 0A(x) = 0 B(x) = 0
(2x+1)(3x- 2) = (5x- 8 )(2x+1)
2x-1 = 0 3x - 2 = 0 
 S = 
*Nhóm 3: có 4 bước: B1: ĐKXĐ
B2: Quy đồng, khử mẫu
B3: Đưa về PTbậc 1 rồi giải 
B4: Nhận xét k/quả với ĐK, trả lời.
+Bài 52a: ĐKXĐ x ạ 3/2; x ạ 0.
x-3 =5(2x- 3) 
-9x = -12 x = 4/3 ẻ ĐKXĐ
Vậy pt có S = {4/3}
*HS lớp tự chữa bài.vaứ nhaọn xeựt.
I- Lý thuyết
1. Các loại PT:
a) PT bậc nhất 1 ẩn
ax+b = 0 , a ạ0
b. PT : A(x).B(x) = 0
c. PT chứa ẩn ở MT
2.các bước giải PT:
II- Bài tập
1. Bài tập 1: 
 a) x - 1 = 0 (1)
 x2 -1 = 0 (2)
PT(1) PT(2)?
b) 3x +5 = 0 (3)
 3x = 9 (4)
PT (3) PT (4)?
c) 1/2(x -3) = 2x +1 (5)
x - 3 = 4x + 2 (6)
PT (5) PT (6)? 
2. BT 2: Giải pt 
+Bài 50 a):
3-4x(25-2x) = 
8x2+x-300
+Bài 51a) :
(2x+1)(3x-2)=(5x-8).
 (2x+1)
+Bài 52a): 
 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 ph )
*GV: cho HS lớp hoạt động nhóm giải bài50c, 51c;52c tr 33 sgk.
+ Chia lớp làm 3 nhóm.
+Đưa lời giảI sẵn lên.
*GV nhận xét và chốt lại bài học.
*Nhóm1: bài 50c:
5(5x+2)-10(8x)=6(4x+2)-5.30
-55x+20 = 24x -138
 79x = 158 x = 2
Vậy tập nghiệm pt: S = [ 2 }
*Nhóm 2: bài 51c:
(x+1)2-[2(x-1)]2=0
(x+1+2x-2)(x+1-2x+2) = 0
3x -1= 0 hoặc 3 - x = 0
Vậytập nghiệm PT là S={3;}
*Nhóm3: bài 52c: ĐKXĐ: x2
(x+1)(x+2)+(x-1)(x-2)= 2(x2+2)
 2x2+3x-3x+2-2 = 2x2+4
 0x = 4 S = {}
*Đại diện 3 nhóm trình bày kết quả
*HS lớp nhận xét.
*BT:50c;,51c,52ctr33 (SGK)
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 ph )
 + Xem lại caực BT ủaừ giaỷi. BTVN: 57,58 SGK
 + Ôn lại toàn bộ lỷ thuyết, laứm caực baứi oõn taọp chương III.
 IV-RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn 27
Ngày soạn: 28/ 02/ 2010
Ngày giảng:03/ 03/ 2010
Tiết 56: Ôn tập chương III ( tt )
I. Mục tiêu :	
 + Ôn lại kiến thức của chương III
 + Rèn kĩ năng giải BT- Chữa các dạng BT còn lại
II. Chuẩn bị:
 + GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bài giải mẫu.
 + HS : kiến thức và kỷ năng về giải toán bằng cách lập phương trình . 
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Gíao viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
*GV:kiểm tra 2HS: 
1).Chữa BT 66tr14 SBT phần d
2). BT 54/34 SGK
*GV nhận xét và cho điểm.
*HS: Chữa bài 66 d:
ĐKXĐ: xạ 2
 (x-2)2 -3(x+2) = 2(x -11)
x2 - 4x +4-3x -6 = 2x - 22
(x -4)(x-5) = 0 S = { 4; 5 }
*HS2: Giải bài 54 tr 34.
Gọi khoảng cách 2 bến là x (km), x>0
Vận tốc xuôi dòng :x /4 (km/h)
Vận tốc ngược dòng :x/5 (km/h)
PT:;x= 80 (TMĐK)
Vậykhoảng cách AB = 80 km
*HS lớp tham gia nhận xét. 
*Bài tập 66 tr 14 SBT,
* Bài tập 54 tr 34 SGK
 Hoạt động 2: bài mới (30 phút)
*GV: yêu cầu HS lên bảng chữa. 
* GV treo bảng phụ ghi sẵn lời giải để HS đối chiếu, cho lớp nhận xét.
- Chốt lại phương pháp giải BT bằng cách lập pt ở thể loại toán chuyển động.
*GV: nhận xét, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm BT 68,tr 14 sbt. 
*GV:goùi ủaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ, sau đó nhận xét,chữa và chốt phương pháp
*GV: Nghiên cứu BT 55 tr 34 sgk ở trên bảng phụ.
+ Trong d.d có bao nhiêu gam muối?,Lượng muối có thay đổi không?
+ Dung dịch muối chứa 20% muối, em hiểu như thế nào?
+ vậy để có 50g muối trong dung dịch 20% thì khối lượng dung dịch được tính như thế nào?
*Gọi HS giải BT sau đó nhận xét và chữa cho HS. .
*HS1: trình bày phần nội dung
*Lớp độc lập giải bài toán.
Gọivận tốc ôtô 1 ban đầu: x (km/h) , . ĐK: x >0
Vận tốc ôtô2 1,2x 
Thời gian ôtô1 là : h
Thời gian ôtô 2 là: h
PT: 
Giải PT được x = 30 > 0
Vậy vận tốc ôtô 1 lúc đầu: 30km/h
*HS nhận xét và chữa bt dựa vào bài giải mẫu của GV.
*HS hoạt động nhóm làm bài 68 tr 14.
- Đưa ra kết quả nhóm
Gọi số than theo kế hoạch là x ( tấn ), ĐK: x > 13
Số than thực hiện: x +13
Sốngàytheo kế hoạch: 
Số ngàythực hiện: 
PT: 
Giải pt được: x = 500 (TMĐK)
Vậytheo kh đội phải khai thác 500 tấn 
*Đaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ
*HS Lớp nhận xét .chữa bài
*HS: Đọc đề bài tập 55 tr 34 sgk.
*HS: Trong dung dịch có 50 gam muối
+Lượng muối không thay đổi
+Nghĩa là trong 100g dd có 20g muối.
*HS 100g dd cần 20g muối.
 200 + x g dd cần 50g muối.
+ lượng muối tỉ lệ thuận với khối lượng dung dịch.
+ Nên để có tỉ lệ 20% muối trong 
 200 + x g dd ta phải tính như sau: 
( 200 + x )20% = 50 
*HS trình bày lời giải
Gọi lượng nước cần pha thêm là x(g), . ĐK:x >0
Khối lượng dung dịch là: 200 +x ( g )
áp dụng CT: C% =
PT: 
 200 + x = 250
 x = 50 (TMĐK)
Vậy lượng nước cần pha thêm là 50 g
*HS lớp nhận xét.
1. Bài tập 69 tr 14 SBT
2. BT 68 tr 14 SBT
3. Bài tập 55 tr 34 SGK
 Hoạt động 3: Củng có ( 5 phút )
*GV:hãy nêu phương pháp giải BT bằng cách lập pt? 
+ Nêu các dạng pt đã học và phương pháp giải.
*GV: nhận xét, dặn dò.
*HS1 nêu phương pháp giải bài toán bằng cách lập p.trình.
*HS2 nêu các dạng PT và các bước giải.
*Lớp nhận xét.
* PP giải bài toán bằng cách lập phương trình.
*Các dạng PT đã học.
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
 + Xem lại các BT đã chữa, nắm lại cách giảI của từng dạng toán.
 + Tiết sau kiểm tra 1 tiết. 
 +BTVN: 56/34 SGK.
 IV-RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn 28
Ngày kiểm tra: 08/ 03/ 2010 Tiết 57: Kiểm tra chương III
I. Mục tiêu 
- Kiểm tra kiến thức của chương III
- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS 
II. MA TRàN Đề 
Nội dung chớnh
 Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
 LT
 TL
 LT
 TL
 LT
 TL
-PT dạng ax +b = 0 
 ( a 0 ) 
2
 1đ
2
 1 đ
1
 0,5
2
 2
7
 4,5 đ
-PT A(x)B(x) = 0
-PT chứa ẩn ở mẫu
1
 0,5
1
 1 
2
 1,5 đ
-Giải bài toán bằng cáchlậpphương trình
1
 1 đ
1
 3
2
 4 đ
 Tổng
3
 2 đ
3
 1,5 đ
1
 0,5 đ
4
 6 đ
11
 10 đ
III-NOÄI DUNG ẹEÀ:
A-LY ÙTHUYEÁT
Bài1(4đ): Điền vào chỗ trống.để có câu trã lời đúng.
Câu 1: Phương trình 2-x=2x-5 là loại phương trình( có dạng tổng quát :.)
Câu 2: Phương trình 2x-7=5+x có tậP nghiệm là 
Câu 3: Phương trình 7x+b=0 có nghiệm là x=-7 thì b = 
Câu 4: Phương trình 5x-3=1+x tương đương với phương trình 5x- 5=0 vì
Câu 5: Phương trình có ĐKXĐ là:
Câu 6: Nêu các bước giảI bài toán bằng cách lập phương trình.?
B-Tệẽ LUAÄN:
 Bài2(3đ): Giải caực phương trình:
 a/ x(x+3)+x2 = 3x+4(x+2) +2x2 b/ c/1+
 Bài3(3đ): Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian di là 30 phút. Tính quãng đường AB?
 IV-ẹAÙP AÙN:
A-LY ÙTHUYEÁT
Bài1(4đ): Điền vào chỗ trống.để có câu trã lời đúng.
Câu 1:..Phương trình bậc nhất 1 ẩn;..( ax + b = 0 ; a 0 ). ( 1 đ )
Câu 2: S = { 12 }. ( 0,5 đ ) 
Câu 3: .. b.=.49. ( 0,5 đ )
Câu 4: S ={ 1 }. ( 0,5 đ )
Câu 5:  ĐKXĐ là:x 1 ( 0,5 đ 
 Câu 6:+B1 ( 3 ý sgk) ( 1 đ )
 +B2 : Giải P.T..	
 +B3 : Trả lời
B-Tệẽ LUAÄN:
 Bài2(3đ): Giải caực phương trình:
 a/ x(x+3) + x2 = 3x+4(x+2) +2x2 
 2x2+ 3x = 2x2+ 3x + 4x + 8
 0 = 4x + 8 ( 0,5 đ )
 x = - 2 .Vậy tập nghiệm của PT là S = { - 2 } ( 0,5 đ )
 b/ 
 4( 2+x) - 10x = 5( 1-2x ) + 5v
 8 - 6x = 5 - 5x ( 0,5 đ )
 x = 3 
Vậy S = { 3 } ( 0,5 đ )
 c/ 1+ ( ĐKXĐ : x - 2 )
 x3 + x2 -2 x + 12 = 12 ( 0,5 đ )
 x ( x2 + x - 2 ) = 0
 x = 0 x2 + 2x - x - 2 = 0
 x = 0 ( x + 2 ) = 0 ( x - 1 ) = 0
 x = 0 x = -2 x = 1 ( 0,5 đ )
 Vậy tập nghiệm S = { 0; -2; 1 } 
 Bài3 :( 3 đ ):
 Gọi x ( km ) là quãng đường AB, x > 0 ( 0,5 đ )
Thời gian đI : ( h )	 ( 0,5 đ )
Thời gian về : ( h )	 ( 0,5 đ )
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 ph = 0,5 h	 ( 0,5 đ )
Nên ta có phương trình 
 5x - 4x = 60 	 ( 0,5 đ )
 x = 60 Thỏa ĐK
 Vậy quãng đường AB = 60 km 	 ( 0,5 đ )
V- RUÙT KINH NGHIEÄM: 
 GIOÛI
 KHAÙ
 TR.BèNH
 YEÁU
 KEÙM
 TS
 %
 TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
Tuần 28 
Ngày soạn: 28/ 02/ 2010
Ngày giảng:10/ 03/ 2010
 Tiết 58: Đ Liên hệ thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu :
 + Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 + Chứng minh được bất đẳng thức đơn giản.
II. Chuẩn bị :
 + GV: Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập. bài giải mẫu.
 + HS : kiến thức giải PT, giảI bài toán bằng cách lập phương trình.. 
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
*GV:Chữa kiểm tra 45 ph.
 + Nêu thang điểm.
 + chữa các lỗi sai phổ biến.
 + Thống kê , phân loại.
 + Rút kinh nghiệm.
*Nhận xét chung bài Ktra.
* HS ghi vào vở BT
+ Đối chiếu thang điểm
+ Chú ý chữa những lỗi sai đã mắc phải
*Chữa bài kiểm tra
 Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) 
*GV: Nhắc lại quan hệ thứ tự?
+ Cho ví dụ minh hoạ?
+ Biểu diễn các điểm lên trục số.
+Làm ?1
*Gọi HS nhận xét và chữa ?1 
+Nhận xét cách giải của HS. 
*GV: Ta gọi gọi hệ thức dạng a a là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
+ Cho 1 ví dụ về bất đẳng thức?
*GV đưa hình vẽ minh họa 
-4 < 2 -4 + 3 < 2 + 3
*GV yêu cầu HS làm ?2
+ Nêu tính chất của bđt?
+ Em có kết luận gì?
*GV : nhận xét.
+ Hãy nghiên cứu ví dụ 2 tr 36 sgk.
*GV: Làm ?3, ?4 ở bảng phụ?
(2 HS lên bảng)
+Nhận xét bài làm của bạn?
+Qua đó rút ra chú ý gì?
*GV : Cho lớp ghi vỡ và chốt lại bài học.
*HS trình bày miệng quan hệ thứ tự.
-2 < -1,3 < 0 < ?1
+1HS làm ?1 
a) 1,53 - 2,41 
c) d) 
*HS nhận xét.
*HS: Theo dõi phần giới thiệu về bất đẳng thức 
+HS: cho vd -4 < -2 là 1 bất đẳng thức 
*Lớp quan sát hình vẽ.
+HS : làm ?2.
 a) Ta được bđt:
-4 - 3 < 2 - 3
b) -4 + c < 2 + c
*HS: nêu tính chất: khi cộng cùng 1 số vào 2 vế bđt ta được bđt cùng chiều....
+HS kết luận: Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số, hoặc chứng minh bđt, So sánh mà không tính giá trị
*Lớp nhận xét.
*HS lớp độc lập nghiên cứu Ví dụ 2 sgk.
+HS1: làm ?3
 vì -2004 > -2005
-2004 + (-777) > -2005 + (-777)
+HS2: làm ?4 : 
Vì 
 Vậy < 5
*HS nhận xét.
+2 HS: đọc chú ý, 
-Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bđt.
*HS lớp ghi vỡ.
1.Nhắc lại thứ tự (sgk)
?1
a) < 
b) >
c) <
d) <
2.Bất đẳng thức (SGK)
 +VD1: -5 < -4 là bất đẳng thức 
TQ: có dạng a b
hoặc a b , a b.
3. Liên hệ thứ tự với phép cộng
-4 < 2 -4 + 3 < 2 + 3
?2 SGK
+Tính chất ( sgk )
+ Kết luận:( sgk )
Ví dụ 2:
2003+(-35)<2004 +(-35)
?3 sgk tr 36
?4 .
Chú ý sgk
 Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
*GV: nhắc lại tính chất của bđt
+Làm các bài tập 1,2,3 tr 37. 
*GV: nhận xét, cho HS nghiên cứu câu đố ở bài tập 4.
*GV nhận xét và dặn dò.
*1HS nhắc lại t/c của bất đẳng thức.
*HS 1: trả lời Bài tập 1 tr 37 sgk. 
a) S
b) Đ 
c) Đ
d) Đ
*2HS: lên bảng giải bài tập 2 và 3 tr 37
+HS2: làm bài 2 tr 37 sgk
a) vì a < b a +1 < b +1
b) vì a < b a - 2 < b - 2 
+HS3: làm bài 3 tr 37 sgk
a) vì a - 5 b - 5 a b . 
b) vì 15 + a 15 + b a b 
*1HS: đọc nội dung câu đố.
+ Lớp thảo luận theo nhóm tìm đáp án đúng.
+ Kết quả : a 20 vì nội dung biển cấm không vượt quá tốc độ 20 km/h.
*HS lớp nhận xét.
*Tính chất của bđt
*Bài tập 1,2,3 tr 37 sgk
*Bài 4, Đố: sgk tr 37.
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2ph)
 + BT 5/37 sgk 
 + Học lý thuyết theo sgk 
 + Đọc trước bài : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 + Xem lại các BT đã chữa 
 IV-RUÙT KINH NGHIEÄM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_27_den_28_ban_3_cot.doc