Đề kiểm tra chương I môn Đại số Khối 8 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chương I môn Đại số Khối 8 (Có ma trận và đáp án)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.

- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.

- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

II. NỘI DỤNG

MA TRẬN NHẬN THỨC:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Đại số Khối 8 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. NỘI DỤNG
MA TRẬN NHẬN THỨC:
Tên chủ đề
 Tầm quan trọng
 Trọng
 số
Tổng Điểm
 Theo ma trận
Thang điểm 10
 Làm tròn
Nhân đơn thức, đa thức.
28
2
56
2,4
2,5
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
19
2
38
1,6
2.0
Phân tích đa thức thành nhân tử
19
2
38
1,6
2,0
Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức.
34
3
102
4,4
3,5
Tổng
100
234
10
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 Nhân đơn thức, đa thức.
Bài 1
b
Bài 3
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1.0
10%
1
1.5
15%
2
2.5
25%
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 2
b
Bài 2
 c
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1.0
10%
1
1.0
10%
2
2
20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2
a
Bài 4
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1.0
10%
1
1
10%
2
2
20%
4) Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức.
Bài 1
a
Bài 1
c
Bài 5
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1.0
10%
1
1.5
15%
1
1
10%
3
3.5
35%
Tổng
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
3
3.0
30%
4
5.0
50%
2
2.0
20%
9
10
100%
BẢNG MÔ TẢ:
Bài 1:
a. Nhận biết cách chia đa thức cho đơn thức
b. Nhận biết cách nhân đơn thức với đa thức
c. Thông hiểu cách chia hai đa thức đã sắp xếp
Bài 2:
a. Thông hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử
b. Nhận biết cách đặt nhân tử chung và thông hiểu vận dụng hằng đẳng thức
c. Thông hiểu vận dụng hằng đẳng thức
Bài 3:
Vận dụng hằng đẳng thức, thông hiểu cách nhân phân phối, biết rút gọn
Bài 4:
	Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x
Bài 5:
	Vận dụng cấp thấp chia đa thức cho đa thức
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
 a. (25x5 + 5x4 – 10x2): 5x2 	(1đ)
b. 3x(5x2 – 2x – 1)	 (1đ)
c. Làm tính chia: (x3+2x2-22x+21) : (x-3)	(1.5đ)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a. xy +xz -2y -2z (1đ)
 b. x3 +2x2 +x	 (1đ)
 c. (x + 3)2 – 25	 (1đ)
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau:
	 (x + 2)(x – 2 ) – (x+1)(x- 4 ) 	 (1.5đ)
Bài 4: Tìm x biết: (1đ)
Bài 5: Tìm a để đa thức x4 - 3x3 – 6x + a chia hết cho đa thức x2 – 3x -2 (1đ)
ĐÁP ÁN
Bài 1
Điểm
a. (25x5 + 5x4 – 10x2): 5x2 = 5x3 +x - 2
1
b. 3x(5x2 – 2x – 1)	 = 15x3 – 6x2 -3x
1
c. (x3+2x2-22x+21) : (x-3)
	X2 +5x-7
0.5
 X3 – 3x2	
0.5
0.5
 5x2 – 22x + 21
	5x2 -15x
	 -7x +21
	 -7x +21
	0
Bài 2
a. xy +xz -2y -2z =(xy+xz)-(2y+2z)=x(y+z)-2(y+z)=(y+z).(x-2)
1
b. x3 +2x2 +x=x(x2+2x+1)=x(x+1)2
1
c. (x + 3)2 – 25=(x+3)2-52=(x-2).(x+8)
1
Bài 3
(x + 2)(x – 2 ) – (x+1)(x- 4)=x2-4 –x2+3x+4=3x 
1.5
Bài 4
=>2x(x-2)=0=>x=0 or x=2
1
Bài 5
x4 - 3x3 – 6x + a: x2 – 3x -2 
0.5
	X2 +2
X4-3x3 -2x2
 2x2-6x+a
 2x2 -6x
 A
Để x4 - 3x3 – 6x + a chia hết x2 – 3x -2 thì a=0
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_khoi_8_co_ma_tran_va_dap_an.doc