Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 học kì II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Minh Thoan

Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 học kì II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Minh Thoan

1. Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến.

2. Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.

4. Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số.

5. Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ.

6. Hai quy tắc biến đổi phương trình.

7. Phương trình bậc nhất một ẩn. Cách giải.

8. Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.

9. Phương trình tích. Cách giải.

10. Cách giải phương trình đưa được về dạng phương trình tích.

11. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.

12. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

13. Thế nào là hai bất phương trình tương đương.

14. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.

15. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.

16. Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

 

doc 13 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 học kì II - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Minh Thoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2011-2012 
ĐẠI SỐ 
*. Lí thuyết:
1. Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến.
2. Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.
4. Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số.
5. Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ.
6. Hai quy tắc biến đổi phương trình.
7. Phương trình bậc nhất một ẩn. Cách giải.
8. Cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
9. Phương trình tích. Cách giải.
10. Cách giải phương trình đưa được về dạng phương trình tích.
11. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
12. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
13. Thế nào là hai bất phương trình tương đương.
14. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
15. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
16. Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
*. BÀI TẬP
I/ Phương trỡnh dạng ax + b =0
Phương phỏp giải: ax + b = 0ú; 
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đú
Cỏch giải: 	
B1/ Qui đồng và khử mẫu ( nếu cú mẫu) 	
B2/ Thực hiện cỏc phộp tớnh bỏ ngoặc 
B3/ Chuyển vế thu gọn đưa về dạng ax + b = 0) 
B4/ Kết luận nghiệm
Bài 1: Hóy chứng tỏ 
x = 3/2 là nghiệm của pt: 5x - 2 = 3x + 1
x = 2 và x = 3 là nghiệm của pt: x2 – 3x + 7 = 1 + 2x
Bài 2: Phương trỡnh dạng ax + b = 0
1) 4x – 10 = 0 	2) 2x + x +12 = 0 
3) x – 5 = 3 – x 	4) 7 – 3x = 9- x
5) 2x – (3 – 5x) = 4( x +3)	6) 3x -6+x=9-x 
7) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 	8) 3y -2 =2y -3	
9) 3- 4x + 24 + 6x = x + 27 + 3x	10) 5- (6-x) = 4(3-2x)	 
11) 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11) 	12) 4(x+3) = -7x+17 
13) 11x + 42 – 2x = 100 – 9x -22 	14) 3x – 2 = 2x -3 	
15) 	16) 
17) 	18) 
19) 	20) 
21) 	22) 
II/ Phương trỡnh tớch
Cỏch giải: 	
	Nếu chưa cú dạng A(x).B(x) = 0 thỡ phõn tớch pt thành nhõn tử đưa về dạng A(x).B(x)=0 và giải như (*)
Bài 1: Giải cỏc pt sau:
1) (x+2)(x-3) = 0 	2) (x - 5)(7 - x) = 0 
3) (2x + 3)(-x + 7) = 0 	4) (-10x +5)(2x - 8) = 0 
5) (x-1)(x+5)(-3x+8) = 0 	6) (x-1)(3x+1) = 0 
7) (x-1)(x+2)(x-3) = 0 	8) (5x+3)(x2+4)(x-1) = 0	
9) x(x2-1) = 0 	
Bài 2: Giải cỏc pt sau:
1) (4x-1)(x-3) = (x-3)(5x+2) 	2) (x+3)(x-5)+(x+3)(3x-4)=0 
3) (x+6)(3x-1) + x+6=0	4) (x+4)(5x+9)-x-4= 0 
5) (1 –x )(5x+3) = (3x -7)(x-1) 	6) 2x(2x-3) = (3 – 2x)(2-5x)
7) (2x - 7)2 – 6(2x - 7)(x - 3) = 0	8) (x-2)(x+1) = x2 -4
9) x2 – 5x + 6 = 0	 10) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
11) (2x + 5)2 = (x + 2)2
III/ Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
 Cỏch giải: 
B1/ Tỡm ĐKXĐ của PT 
B2/ Qui đồng và khử mẫu 
B3/ Giải PT tỡm được (PT thường cú dạng ax + b = 0 ;) 
B4/ So sỏnh ĐKXĐ và kết luận	
Giải cỏc Pt sau:
1) 	2) 	
3) 	4) 	
5) 	6) 
7) 	8) 
9) 	 	10) 
11) 	 	12) 
13) 	14) 
15) 	16) 
17) 	 	18) 
19) 	20) 
21) 	
IV/ Giai toỏn bằng cỏch lập PT:
Cỏch giải: 	B1/ Đặt ẩn và tỡm điều kiện cho ẩn
 	B2/ Lập mối liờn hệ giửa đại lượng chưa biết và đại lượng đó biết từ đú lập pt (thường là lập bảng)
 	B3/ Giải PT tỡm được 
 	B4/ So sỏnh ĐK ở B1 và kết luận 
Bài 1: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc 12 km/h, nờn thời gian về lõu hơn thời gian đi là 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB?
Bài 2: Đường sụng từ thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đường bộ là 10 km. Canụ đi từ A đến B hết 3h20’ ụ tụ đi hết 2h. Vận tốc của canụ nhỏ hơn vận tốc của ụtụ là 17 km/h.
a/ Tớnh vận tốc của canụ ? 
b/ Tớnh độ dài đoạn đường bộ từ A đến B ? 
ĐS : a) 18 km/h b) 70 km
Bài 3: Hai xe khỏch khởi hành cựng 1 lỳc từ 2 địa điểm A và B cỏch nhau 140 km, đi ngược chiều nhau và sau 2 giờ chỳng gặp nhau. Tớnh vận tốc mỗi xe biết xe đi từ A cú vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km?
Bài 4: Số lỳa ở kho thứ nhất gấp đụi kho thứ 2. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thờm vào kho thứ 2 350 tạ thỡ số lỳa ở trong hai kho bằng nhau. Tớnh xem lỳc đầu mỗi kho cú bao nhiờu lỳa?
Bài 5: Hai thư viện cú tất cả 40 000 cuốn sỏch . Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn thỡ sỏch hai thư viện bằng nhau. Tỡm số sỏch lỳc đầu của mỗi thư viện
Bài 6: Hai xe gắn mỏy cựng khởi hành từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe thứ hai ớt hơn vận tốc xe thứ nhất 9 km/h, nờn xe thứ hai đến B chậm hơn xe thứ nhất 40 pht. Tỡm khoảng cỏch AB.
Bài 7: Một xe mụtụ đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 4 giờ, khi về xe đi với vận tốc nhanh hơn lỳc đi là 10 km/h, nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 1 giờ. Tớnh vận tốc lỳc đi của xe mụtụ và quóng đường AB.
Bài 8: ễng của Bỡnh hơn Bỡnh 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố( hay ba) Bỡnh và hai lần tuổi của Bỡnh thỡ bằng tuổi của ễng và tổng số tuổi của ba người bằng 130. Hóy tớnh tuổi của Bỡnh?
Bài 9: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài hơn chiều rộng 7m, đường chộo cú độ dài 13m. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật đú ?	ĐS : 60m2 
Bài 10: Một tàu thủy chạy trờn một khỳc sụng dài 80 km. Cả đi lẫn về mất 8 giờ 20 phỳt. Tớnh vận tốc của tàu thủy khi nước yờn lặng, biết rằng vận tốc của dũng nước bằng 4 km/h
Bài 11:
a/ Một phõn số cú tử nhỏ hơn mẫu 3 đơn vị. Nếu thờm tử 11 đơn vị và mẫu 17 đơn vị thỡ được phõn số bằng 4/7. Tỡm phõn số ban đầu
b/Hiệu của hai số bằng 12. Nếu chia số bộ cho 7 và số lớn cho 5 thỡ thương thứ nhất bộ hơn thương thứ hai là 4 đơn vị . Tỡm hai số lỳc đầu ?ĐS : 28 & 40
c/Thương của hai số bằng 3. Nếu gấp 2 lần số chia và giảm số bị chia đi 26 đơn vị thỡ số thứ nhất thu được nhỏ hơn số thứ hai thu được là 16 đơn vị. Tỡm hai số lỳc đầu ?
V/ Bất phương trỡnh
 Khi giải BPT ta chỳ ý cỏc kiến thức sau:
Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đú
Nhõn 2 vế BPT cho số nguyờn dương thỡ chiều BPT khụng thay đổi
Nhõn 2 vế BPT cho số nguyờn õm thỡ chiều BPT thay đổi
Bài 1: cho m<n chứng tỏ:
2m+13-6n	d) 4m+1<4n+5
Bài 2: Giải cỏc BPT sau theo qui tắc chuyển vế
a) x + 7 > -3 	b) x – 4 < 8 	c) x + 17 < 10 
d) x – 15 > 5 	e) 5x < 4x + 4 	f) 4x + 2 < 3x + 3 
i) -3x > -4x + 7
Bài 3: Giải cỏc BPT sau theo qui tắc nhõn
a) 5x -18	 c) 0.5x > -2 
d) -0.8 x < 32 	e) 	 f) 
Bài 4: Giải BPT và biểu diễn trờn trục số:
a) 3x – 6 0	c) -4x +1 > 17 d) -5x + 10 < 0
Bài 5: Giải BPT:
a) b) c) 	
Bài 6: Giải BPT:
2x - x(3x+1) < 15 – 3x(x+2 
4(x-3)2 –(2x-1)2 12x 
5(x-1)-x(7-x) < x2	
Bài 7: .Chứng minh rằng:
a) a2 + b2 – 2ab ³ 0 	d) m2 + n2 + 2 ³ 2(m + n)
 	 (với a > 0, b > 0)
c) a(a + 2) < (a + 1)2
Bài 8 .Cho m < n. Hãy so sánh:
a) m + 5 và n + 5 	c) – 3m + 1 và - 3n + 1
b) - 8 + 2m và - 8 + 2n 	
Bài 9 .Cho a > b. Hãy chứng minh:
a) a + 2 > b + 2 	c) 3a + 5 > 3b + 2
b) - 2a – 5 < - 2b – 5 	d) 2 – 4a < 3 – 4b
VI/ Phương trỡnh chứa giỏ trị tuyệt đối
Giải cỏc pt sau:
a) |3x| = x+7 	b) |-4.5x|=6 + 2.5x 
c) |5x|=3x+8 	d) |-4x| =-2x + 11	
e) |3x| - x – 4 =0	f) 9 – |-5x|+2x = 0 
g) (x+1)2 +|x+10|-x2-12 = 0 	h) |4 - x|+x2 – (5+x)x =0 
i) |x-9|=2x+5	k) |6-x|=2x -3 
l) |3x-1|=4x + 1	m) |3-2x| = 3x -7
VII/ Bài toỏn rỳt gọn
1.Cho A = : 
a, Rút gọn A
b, Tìm A khi x= -
c, Tìm x để 2A = 1
2.Cho biểu thức: M = 
+ Rút gọn M
+ Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên.
3.Cho A = (
a, Tìm TXĐ của A
b, Tìm x, y để A > 1 và y < 0.
4.Cho M = 
Tính giá trị M biết: x2+9y2-4xy = 2xy-
5. Cho biểu thức: P = ( với x 2 ; x 0)
	a) . Rỳt gọn P.
	b) . Tỡm cỏc giỏ trị của x để P cú giỏ trị bộ nhất. Tỡm giỏ trị bộ nhất đú.
 6. Cho biểu thức :
a )Rút gọn B.	b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: |2x + 1| = 5
c) Tìm x để B = 	d) Tìm x để B < 0.
7. Cho biểu thức :
a) Rút gọn A.	b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0
c) Tìm x để A= 	d) Tìm x nguyên để A nguyên dương.
8./ Chứng minh rằng: a) 52005 + 52003 chia hết cho 13
 b) a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b
9/ Cho a + b + c = 0. chứng minh: a3 + b3 + c3 = 3abc
10/ a) Tìm giá trị của a,b biết: a2 - 2a + 6b + b2 = -10
 b) Tính giá trị của biểu thức; A =nếu
VII/ Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - y2 - 2x + 2y 	b)2x + 2y - x2 - xy 
c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 	d)x2 - 25 + y2 + 2xy
e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc 	f)x2 - 2x - 4y2 - 4y 
g) x2y - x3 - 9y + 9x 	h)x2(x-1) + 16(1- x)
n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2 	m)xz-yz-x2+2xy-y2 
p) x2 + 8x + 15 	k) x2 - x - 12
l) 81x2 + 4
HèNH HỌC
*. Lí THUYẾT
1) Định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi,tổng các góc của tứ giác.
2) Nêu định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang,hình than cân, hình thang vuông,hình chữ nhật,hình bình hành,hình thoi, hình vuông .
3) Các định lí về đường trung bình của tam giác,của hình thang.
4) Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 đường thẳng; Hai điểm đối xứng,hai hình đối xứng qua 1 điểm,hình có trục đối xứng,hình có tâm đối xứng.
5) Tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳnh cho trước.
6) Định nghĩa đa giác đều,đa giác lồi,viết công thức tính diện tích của: hình chữ nhật,hình vuông,tam giác,hình thang,hình bình hành,hình thoi.
7) Định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý Talet.
8) Tính chất đường phân giác của tam giác.
9) Các trường hợp đồng dạng của tam giác.
10) Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
11) Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng, diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều.
*BÀI TẬP
I/ Định lý Talet
Bài 1: Cho gúc xAy khỏc gúc bẹt. Trờn cạnh Ax lấy liờn tiếp hai điểm B và C sao cho AB = 76cm, BC = 8cm. Trờn cạnh Ay lấy điểm D sao cho AD = 10.5 cm, nối B với D, qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt Ay ở E. Tớnh DE?
Bài 2: Cho tam giỏc ABC. Trờn AB lấy M, qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC ở N. biết AM = 11 cm, MB = 8cm, AC= 24 cm. Tớnh AN, NC
Bài 3: Cho tam giỏc ABC, trờn AB, AC lần lượt lấy hai điểm M và N. Biết AM = 3cm, MB = 2 cm, AN = 7.5 cm, NC = 5 cm
Chứng minh MN // BC?
Gọi I là trung điểm của BC, K là giao điểm của AI với MN. Chứng minh K là trung điểm của NM
Bài 4: Cho hỡnh thang ABCD (BC // AD), AB và CD cắt nhau ở M. Biết MA : MB = 5 : 3 và AD = 2,5 dm. Tớnh BC
II/ Tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc
Bài 5: Cho tam giỏc ABC cú AB = 14 cm, AC = 14 cm, BC = 12 cm. Đường phõn giỏc của gúc BAC cắt BC ở D
Tớnh độ dài DB và DC; 
b) Tớnh tỉ số diện tớch của hai tam giỏc ABD và ACD
Bài 6: Cho tam giỏc ABC. Đường phõn giỏc của gúc BAC cắt cạnh BC ở D. biết BD = 7,5 cm, CD = 5 cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC ở E. tớnh AE, EC, DE nếu AC = 10 cm
III/ Tam giỏc đồng dạng
Bài 7: Cho tam giỏc ABC và điểm D trờn cạnh AB sao cho . Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC ở E
Chứng minh rằng . Tớnh tỉ số đồng ...  cm, AC= 18 cm. Đường trung trực của BC cắt BC, BA, CA lần lượt ở M,E,D. Tớnh BC, BE, CD
Bài 12: Cho tam giỏc ACB vuụng ở A, AB = 4.5 cm, AC = 6 cm. Trờn cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = 2 cm. Đường vuụng gúc với BC ở D cắt AC ở E
Tớnh EC, EA b) Tớnh diện tớch tam giỏc EDC
Bài 13: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A. Đường cao AH
AH2 = HB = HC 
b) Biết BH = 9cm, HC = 16 cm. Tớnh cỏc cạnh của tam giỏc ABC
Bài 14: Cho tam giỏc ABC , phõn giỏc AD. Gọi E và F lần lượt là hỡnh chiếu của B và C lờn AD
Chứng minh 
b) Chứng minh AE.DF = AF.DE
Bài 15: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A, AB = 6, AC = 8, đường cao AH, đường phõn giỏc BD
Tớnh AD, DC 
I là giao điểm của AH và DB. Chứng minh AB.BI = BD.HB
Chứng minh tam giỏc AID là tam giỏc cõn.
Bài 16: Tam giỏc ABC vuụng tại A. (AC > AB). AH là đường cao. Từ trung điểm I của cạnh AC ta vẽ ID vuụng gúc với cạnh huyền BC. Biết AB= 3cm, AC = 4 cm
Tớnh độ dài cạnh BC 
Chứng minh tam giỏc IDC đồng dạng tam giỏc BHA
Chứng minh hệ thức BD2 – CD2 = AB2
CÂU HỎI ễN TẬP TRẮC NGHIỆM 
Cõu 1:Tớch caực nghieọm cuỷa phửụng trỡnh (4x – 10 )(5x + 24) = 0 laứ:
	a) 24	b) - 24	c) 12	d) – 12
Caõu 2 : Moọt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn coự maỏy nghieọm:
a) Voõ nghieọm	b) Coự voõ soỏ nghieọm	c) Luoõn coự moọt nghieọm duy nhaỏt 	
d) Coự theồ voõ nghieọm , coự theồ coự moọt nghieọm duy nhaỏt vaứ cuừng coự theồ coự voõ soỏ nghieọm.
Caõu 3 :Cho x < y , caực baỏt ủaỳng thửực naứo sau ủaõy ủuựng :
a) x – 5 – 3y	c) 2x – 5 < 2y – 5 	d) caỷ a,b,c ủeàu ủuựng.
Caõu 4 : Soỏ nguyeõn x lụựn nhaỏt thoỷa maừn baỏt phửụng trỡnh 2,5 + 0,3x < – 0,5 laứ:
	a) – 11 	b) – 10 	c) 11 	d) moọt soỏ khaực
Caõu 5: Cho AB = 39dm ; CD = 130cm. tổ soỏ hai ủoaùn thaỳng AB vaứ CD laứ:
	a) 	b) 	c) 	d) 3
Caõu 6: Cho hỡnh laờng truù ủửựng ủaựy tam giaực coự kớch thửụực 3 cm, 4 cm, 5cm vaứ chieàu cao 6 cm. Theồ tớch cuỷa noự laứ:	
a) 60 cm3	b) 360 cm3	c) 36 cm3	d) moọt ủaựp soỏ khaực.
Caõu 7: ẹieàn vaứo choó troỏng ( .)
a) Hỡnh laọp phửụng coự caùnh baống a. Dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa noự baống:. . . . . 
b) Hỡnh hoọp chửừ nhaọt coự ba kớch thửụực laàn lửụùt laứ3dm, 4dm, 50cm. Theồ tớch cuỷa noự baống:. . . .
Caõu 8: Baỏt phửụng trỡnh naứo dửụựi ủaõy laứ baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn ?
A. - 5 > 0	B.x+1 0	D. 0.x + 5 < 0
Caõu 9: Cho phửụng trỡnh ( 3x + 2k – 5 ) ( 2x – 1 ) = 0 coự moọt nghieọm x = 1. Vaọy k = ? :
A. – 1	B. 1	C. 0	D. 2
Caõu 10: Cho baỏt phửụng trrỡnh - . Pheựp bieỏn ủoồi naứo dửụựi ủaõy ủuựng ?
A.	B. 	C. 	D. 
Caõu 11 : Taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh 5 – 2x 0 laứ:
A. 	B. C. D. 
Caõu 12: Cho baỏt phửụng trỡnh x2 – 2x < 3x . Caực giaự trũ naứo sau ủaõy cuỷa x KHOÂNG phaỷi laứ nghieọm ?
A. x = 1	 B. x = 2	 C. x = 3	 D. x = 4	 E. x = 5	
Caõu 13 : Soỏ nguyeõn x lụựn nhaỏt thoỷa maừn baỏt phửụng trỡnh 5,2 + 0,3 x < - 0,5 laứ:
A. –20	 B. x –19 	C. 19	 D. 20	E. Moọt soỏ khaực
Caõu 14 : ẹieàn vaứo choó troỏng (..) keỏt quaỷ ủuựng :
a/ Hỡnh hoọp chửừ nhaọt coự ba kớch thửụực laàn luụùt laứ :a2 theồ tớch cuỷa hỡnh hoọp laứ .
b/ Dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa moọt hỡnh laọp phửụng laứ 216 cm2 thỡ theồ tớch cuỷa noự laứ .
Caõu15 : Trong caực caõu sau, caõu naứo ủuựng ( ẹ ) ? caõu naứo sai ( S ) ?
a/ Caực maởt beõn cuỷa hỡnh laờng truù ủửựng laứ hỡnh chửừ nhaọt 
b / Nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh 5 - 3x < ( 4 + 2x ) – 1 laứ 
Cõu 16: Tổng cỏc nghiệm của phương trỡnh (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à : 
A. 4 	B. – 4 	C. 	D. 
Cõu 17 : Số nghiệm của phương trỡnh x3 +1 = x ( x + 1 ) , l à : 
	A. 0 	B . 1 	C. 2 	D. 3 
C õu 18 : Cú bao nhiờu số nguyờn x thỏa món bất phương trỡnh : 
	A. 5	B. 6	C. 10	D. 11	E. 12
Cõu 19: Để giỏ trị của biểu thức ( n – 10 )2 khụng lớn hơn giỏ trị của biểu thức n2 - 100 thỡ giỏ trị của n là :
	A. 	n > 10	B. n < 10 	C. 	D. 
Cõu 20 : Nếu ABC đồng dạng v ới theo tỉ đồng dạng là và đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là thỡ ABC đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là : A. 	B . 	C. 	D. 
Cõu 21 : Cho ABC vuụng tại A, cú AB = 21 cm, AC = 28 cm và BD là phõn giỏc của thỡ độ dài DA = ..và DC = .
 Cõu 22 : Cho hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 25 cm, 34cm, 62 cm thỡ đường chộo cựa hỡnh hộp chữ nhật d = ..v à thể tớch hỡnh hộp chữ nhật V = 
Cõu 23: Một hỡnh lăng trụ đứng cú chiều cao 12 cm và mặt đỏy là tam giỏc đều cú cạnh là 15cm thỡ diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ: Sxq= ..v à thể tớch của hỡnh lăng trụ V= .
Cõu 24: Tớch cỏc nghiệm của phương trỡnh (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à : 
A. 4	B. – 4 	C. 	D. 
Cõu 25 : Số nghiệm của phương trỡnh , là : 
A. 0 	B . 1 	C. 2 	D. 3 
C õu 26 : Cú bao nhi ờu số tự nhiờn x thỏa món bất phương trỡnh : 
A. 5	B. 6	C. 10	D. 11	E. 12
Cõu 27: Để giỏ tr ị của biểu thức (n – 10 )2 khụng bộ hơn giỏ trị của biểu thức n2 - 100 thỡ giỏ trị của n l à : 
A. 	n > 10	B. n < 10 	C. 	D. 
Cõu 28 : NếuABC đồng dạng vớI theo tỉ đồng dạng là và diện tớch ABC là 180 cm2 thỡ diện tớch của là :
A.80 cm 	B.120 cm2 	C. 2880 cm2 	D. 1225 cm2
Cõu 29 : Cho ABC vuụng tại A, cú AB = 21 cm, AC = 28 cm và AD là phõn giỏc của thỡ độ dài DB = ..và DC = .
Cõu 30 : Cho một hỡnh lập phương cú diện tớch toàn phần 1350 dm3 thỡ đường chộo của hỡnh lập phương là d = . v à thề tớch hỡnh lập phương là V = .
Cõu 31: : Một hỡnh lăng trụ đứng cú chiều cao 12 cm và đỏy là tam giỏc đều cú cạnh là 15cm thỡ diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ Stp = ..và thể tớch của hỡnh lăng trụ V= .
Cõu 32/Baỏt phửụng trỡnh naứo dửụựi ủaõy laứ baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn?
 	A. -2> 0 C. x2+1> 0	 B. < 0 D. 0x+5< 1
Cõu 33/ Cho baỏt phửụng trỡnh : -5x+10 > 0. Pheựp bieỏn ủoồi naứo dửụựi ủaõy ủuựng?
 A. 5x> 10 C. 5x> -10 B. 5x< 10 D. x< -10
Cõu 34/ Giaự trũ cuỷa m ủeồ phửụng trỡnh 2x+m = x-1 nhaọn x=-2 laứm nghieọm laứ:
 A. -1 C.-7	 B. 1 D. 7
Cõu 35/ Cho hỡnh laờng truù ủửựng ủaựy tam giaực coự kớch thửụực 3cm; 4cm; 5cm vaứ chieàu cao7cm. Dieọn tớch xung quanhcuỷa noự laứ:
 A. 42cm2 C. 84 cm2 	 	 B. 21 cm2 D. 105 cm2
Cõu 36/ ẹieàn vaứo choồ troỏng ( ) keỏt quaỷ ủuựng
 a)Moọt hỡnh laờng truù ủửựng ủaựy tam giaực coự kớch thửụực 5cm; 12cm; 13cm. Bieỏt dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh laờng truù ủoự laứ240 cm2 thỡ chieàu cao h cuỷa hỡnh laờng truù ủoự laứ 
 b) Moọt hỡnh laọp phửụng coự caùnh 2cm. ẹửụứng cheựo cuỷa noự laứ
Cõu 37/ Trong caực caõu sau caõu naứo ủuựng (ẹ) ? Caõu naứo sai (S)?
 a)Hỡnh laọp phửụng coự 4 maởt ẹ S
 b) Phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn coự moọt nghieọm duy nhaỏt ẹ S
Cõu 38./ ẹieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa phửụng trỡnh : laứ:
A. x hoaởc x-2 C. x- vaứ x2 
 B. x D. x vaứ x-2
Caõu 39: Baỏt phửụng trỡnh naứo dửụựi ủaõy laứ baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn
A. 0x+3>0 B. x2+1>0 	 	C . <0 D. <0
Caõu 40: ẹieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa phửụng trỡnh laứ:
A. x-1 hoaởc x0 	B. x-1	C. x1 vaứ x 0 D. x-1 vaứ x0
Caõu 41: Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh (x+)(x-) = 0 laứ:
A. 	 B. 	C. D. 
Caõu 42: Hỡnh veừ sau ủaõy bieồu dieón taọp nghieọm cuỷa baỏt phửong trỡnh naứo?
//////////////////////////
6
0
A. x+1 7 B. x+17	C. x+1 7
Caõu 43:Cho hỡnh thang ABCD, caùnh beõn AB vaứ CD keựo daứi caột nhau taùi M. Bieỏt: vaứ BC=2cm. ẹoọ daứi AD laứ:
A. 8cm C. 6cm	B. 5cm D. Moọt ủaựp soỏ khaực
Caõu 44: Tam giaực ABC caõn ụỷ A. Caùnh AB=32cm; BC=24cm. Veừ ủửụứng cao BK.ẹoọ daứi ủoaùn KC laứ:	
A.9cm B.10cm	C.11cm D.12cm
Caõu 45: Cho hỡnh laọp phửụng ABCDA1B1C1D1 coự dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt ACC1A1 
laứ 25cm2. Theồ tớch vaứ dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa hỡnh laọp phửụng laứ:
A. 125 (cm3) vaứ 150 (cm2) 	 	 C. 125 (cm3) vaứ120(cm2)
B. 150 (cm3) vaứ125 (cm2) 	 D. Caực caõu treõn ủeàu sai
Caõu 46: Hỡnh laờng truù tam giaực ủeàu co maởt beõn laứ hỡnh gỡ?
A. Tam giaực ủeàu B. Hỡnh vuoõng	
C. Hỡnh bỡnh haứnh D.Hỡnh chửừ nhaọt
 Caõu 47 : Phửụng trỡnh 2x – 2 = x + 5 coự nghieọm x baống :
	A) –7 	 B) 7/3	 C) 3	D) 7
 Caõu 48 : Cho a + 3 > b + 3 . Khi ủoự :
	A) a 3b + 1	
 	C) –3a – 4 > - 3b – 4 	D) 5a + 3 < 5b + 3
 Caõu49 : ẹieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa phửụng trỡnh x : (2x – 1) + (x – 1) : (2 + x) = 0 laứ :
A) x 1/2 hoaởc x-2 	; B) x 1/2 	 ;
 	C) x 1/2 vaứ x -2 ; D) x -1/2 
 Caõu 50 : Cho ABC caõn ụỷ A , AB = 32cm ; BC = 24cm . Veừ ủửụứng cao BK . ẹoọ daứi KC laứ :
	A) 9cm	 B) 10cm	 	 C) 11cm	 	 D) 12cm
 Caõu 51 : Giaự trũ cuỷa m ủeồ phửụng trỡnh aồn x : x – 3 = 2m + 4 coự nghieọm dửụng laứ : 
	A) m -7/2 	 C) m > 0	 	 D) m > 7/2 
 Caõu 52 : Theồ tớch hỡnh choựp ủeàu laứ 126 cm3 , chieàu cao cuỷa noự laứ 6 cm . Dieọn tớch ủaựy cuỷahỡnh choựp treõn laứ :
	A) 45 cm2 	 B) 52 cm2	 	 C) 63 cm2 	; D) 60 cm2
3
(
 Caõu 53 : Traỷ lụứi ủuựng (ẹ) sai (S) 
 a) Hỡnh veừ treõn laứ bieồu dieón taọp nghieọm S = x / x > 3 ủuựng , sai ?
b) Tổ soỏ hai dieọn tớch cuỷa hai tam giac ủoàng daùng baống laọp phửụng tổ soỏ ủoàng daùng (ẹ) , (S) ?
 Caõu 54 : ẹieàn vaứo choó troỏng coự daỏu 
	a) Coự  (1) soỏ nguyeõn x maứ x2 – x < 10 – x 
	b) D ; E ; F laàn lửụùt thuoọc caực caùnh BC ; AC ; AB sao cho D ; E ; F laứ chaõn caực ủửụứng phaõn giaực keỷ tửứ ủổnh A ; B ; C cuỷa ABC thỡ 
Cõu 55: Thể tớch của một hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước 5cm, 6cm,7cm l à:
A. 210 cm3 	B. 18 cm3 	C. 47 cm3 	D. 65 cm3 
Cõu 56: Diện tich toàn phần cuả một h ỡnh l ập phương l à 216 cm2 khi đú thể tớch của nú là: 
A. 6 cm3 	B,. 36 cm3 	C. 144 cm3 	D. 216cm3 
Cõu 57: Phương trỡnh cú nghiệm là: 
A.x = -3 	B.x = 0 	C. x = 1 	D. Vụ nghiệm 
Cõu 58: Bất phương trỡnh naũ sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn: 
A. 2x2 + 4 > 0 	B. 0.x + 4 0 	D . 
Cõu 59: Hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc ABC. cú đỏy là vuụng tạI A cú AB = 3 cm; BC = 5 cm; AA’ = 10 cm. Khi đú diện t ớch xung quanh cuả nú là..
Cõu 60: Một hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước 3 cm; 4 cm; 5cm. Khi đú độ daỡ đường chộo d của nú là
Cõu 61:Kết quả rỳt gọn biểu thức khi là 
Cõu 62 Tập nghiệm cuả phương trỡnh: x ( x – 1 ) ( x 2 + 1 ) = 0 là .
Cõu 63. A. Đường trung bỡnh của tam giỏc là dường thẳng cắt hai cạnh
	 B. Đường trung bỡnh của tam giỏc là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giỏc.
	 C. Đường trung bỡnh của tam giỏc là đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc
Cõu 64. Một tứ giỏc cú nhiều nhất:	
A. 2 gúc nhọn	B. 3 gúc nhọn	C. 4 gúc nhọn	D. 1 gúc nhọn
Cõu 65. Trong hỡnh vẽ trờn cú DE//BC, EF//AB, ta cú :
	A. ∆ABC đồng dạng với ∆ AED đồng dạng với ∆ CEF 
	B. ∆CEF đồng dạng với ∆ ADE đồng dạng với ∆ ACB 
	C. ∆ABC đồng dạng với ∆ FEC đồng dạng với ∆ AED 
	D. ∆ABC đồng dạng với ∆ ADE đồng dạng với ∆ EFC 
Cõu 68. Cho biết tam giỏc ABC và DEF đồng dạng, gúc A=550, gúc B=730, Số đo của gúc F là:A. 550	B. 730	C. 520	D. 750
Cõu 69.Nếu độ dài ba cạnh của hỡnh hộp chữ nhật xuất phỏt từ một đỉnh giảm đi một nửa thỡ thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cũng giảm đi một nửa.
	A. Đỳng	B. Sai
Chỳc cỏc em đạt kết quả tốt !
@&?

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on tap toan 8 ki II chuan.doc