I. Mục tiêu:
- Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số, nắm vững quy tắc đổi dấu và thực hiện thành thạo phép trừ.
- Vận dụng linh hoạt, chính xác quy tắc cộng , quy đồng các phân thức
- Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính cẩn thận và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị :
1 Của thầy: Bảng phụ ghi nội ?.3, ?.4, bài 28 Sgk
2 Của trò : Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học
TUẦN 15! Tiết 29. Ngày soạn: Đại số. Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết cách tìm MTC, thực hiện cộng trừ các phân thức Có kĩ năng phân tích biến đổi tìm MTC, thực hiện cộng trừ các phân thức chính xác Xây dựng tính cẩn thận, tự giác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị Của thầy: Bảng phụ , phấn màu Của trò : Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm , ôn tập kiến thức III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Muốn cộng hai hay nhiều phân thức ta làm như thế nào? Áp dụng : Tính a/ b/ Quy đồng mẫu thức và cộng các phân thức cùng mẫu vừa tìm được. HS áp dụng giải Hoạt động 2: Luyện tập Bài 25 : GV treo bảng phụ cho học sinh thảo luận nhóm 4 ý a.mẫu là đơn hay đa thức ? => MTC = ? Tìm nhân tử phụ rồi quy đồng b.2x + 6 =? =>MTC = ? Nhân tử phụ tương ứng ? Quy đồng Học sinh thảo luận nhóm và trình bày Đơn thức 10x2y3 2(x+3) 2x(x+3) x, 2 Bài 25 Sgk/47 a. MTC = 10x2y3 Vậy: b/ Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng c. x2 – 5x =? 25 – 5x =? =>MTC ? Thực hiện quy đồng. d. MTC = ? Nhân tử phụ của x2 và 1 là biểu thức nào ? Thực hiện quy đồng. Bài 26 Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên tính như thế nào ? Phần việc còn lại ? Năng suất làm việc ở phần còn lại ? Thời gian làm nốt công việc còn lại ? => Thời gian để hoàn thành công việc ? Với năng suất 250m3/ngày thì thời gian bằng bao nhiêu ? Hoạt động 3: Dặn dò -Thực hiện tiếp bài 27 Sgk/48 từ quy đồng rồi rút gọn sau đó tính giá trị -Chuẩn bị trước bài 6: Khi nào thì hai phân thức gọi là đối nhau? -Trừ hai phân thức ta làm như thế nào? x(x – 5) 5(5 – x) = -5 (x – 5) MTC : -5x (x – 5) Gọi hs giải câu d d. MTC = 1 – x2 5000/x ( ngày) 11600 – 5000 = 6600 (m3) x + 25 (m3/ngày) 6600/(x+25) (ngày) 5000/x + 6600/(x+25) (ngày) c. MTC = 5x(x – 5) Bài 26 Sgk/47 Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là (ngày) Phần việc còn lại là: 116000-5000=6600 (m3) Năng suất làm nốt công việc còn lại là: x + 25 ( m3/ngày) Thời gian làm nốt cong việc còn lại : ( ngày) Ta có: Với x = 250 thì biểu thức có giá trị là :(ngày) TUẦN 15! Tiết 30. Ngày soạn: Đại số. Ngày dạy: PHÉP TRỪ HAI PHÂN THỨC I. Mục tiêu: - Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số, nắm vững quy tắc đổi dấu và thực hiện thành thạo phép trừ. Vận dụng linh hoạt, chính xác quy tắc cộng , quy đồng các phân thức Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính cẩn thận và tinh thần hợp tác trong học tập II. Chuẩn bị : Của thầy: Bảng phụ ghi nội ?.3, ?.4, bài 28 Sgk Của trò : Bảng nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào ? Tính Công hai phân thức sau : Cho hs nhận xét kết quả Hai phân thức này có tổng bằng 0 nên ta gọi hai phân tức này là hai phân thức đối nhau Vậy phép trừ hai phân thức có giống với trừ hai phân số hay không và cách tìm phân thức đối như thế nào ta cùng nghiên cứu bài hôm nay 1 HS lên bảng trả lời Lấy phân số thứ nhất cộng với phân thức đối của phân số thứ 2 HS áp dụng tính : = Hoạt động 2: Phân thức đối Từ VD trên: Hai phân thức được gọi là đối nhau khi nào Khi đó A/B là gì của –A/B Và –A/B là gì của A/B ? Vậy Tìm phân thức đối của phân thức Ta đã biết phép trừ trên các phân số được chuyển qua phép cộng với phân số đối của phân số thứ 2. Vậy trừ hai phân thức như thế nào ? Khi tổng của chúng bằng 0 A/B là phân thức đối của –A/B -A/B là phân thức đối của A/B -A/B ; A/B Hs trả lời Phân thức đối của là Phân thức đối Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 TQ: Và ?.2 Phân thức đối của là Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 3: Phép trừ Từ phép trừ hai phân số vậy muốn trừ hai phân thức A/B cho phân thức C/D ta làm như thế nào ? VD =? Cho học sinh thực hiện cộng tại chỗ. ?.2, ?.3 cho học sinh thảo luận nhóm chú ý ?.4 ta phải đổi dấu làm xuất hiện nhân tử chung ở mẫu GV treo bảng nhóm của một số nhóm cho học sinh nhận xét GV hoàn chỉnh bài tập. ?.4 Ta cvó thể sử dụng tính chất kết hợp để nhóm và thực hiện từ trái sang phải. = ? = ? cho học sinh thảo luận nhóm chú ýtính chất Lấy phân thức A/B cộng với phân thức đối của phân thức C/D = học sinh thảo luận nhóm Học sinh nhận xét = HS làm ?4 2. Phép trừ Quy tắc: TQ: VD: ?.3 Ta có: x2 – 1 =(x+1)(x – 1) x2 – x = x(x – 1) MTC: x(x+1)(x–1) Vậy: Chú ý: Hoạt động 4: Cũng cố – Dặn dò GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 28 Sgk/49 cho học sinh lên điền . - Về xem lại các quy đồng mẫu thức, cách cộng, đưa từ phép trừ sang phép cộng khi thực hiện trừ các phân thức - BTVN: Bài 29 đến bài 31 Sgk/50 tiết sau luyện tập. Học sinh lên thực hiện 3. Bài tập Bài 28 Sgk/49 a. b. Tuần : 15 - Tiết : 31 Ngày soạn : 13/12/2006 Ngày dạy : 15/ 12/2006 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc phép trừ phân thức 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thức hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức II. Chuẩn bị : Của thầy: SGK , bảng phụ Của trò : SGK , bảng nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút Hoạt động 2: Luyện tập BT30 / 50 SGK b. Thực hiện phép tính : GV gọi 1HS lên bảng làm bài BT31 / 50 SGK b. Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tửø bằng 1 GV gọi 1HS lên bảng làm bài BT34 / 50 SGK GV treo bảng phụ có đề bài GV yêu cầu 1HS lên bảng làm bài 1HS lên bảng làm bài HS cả lớp nhận xét 1HS lên bảng làm bài HS cả lớp nhận xét 1HS lên bảng làm bài Luyện tập : BT30 / 50 SGK BT31 / 50 SGK BT34 / 50 SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng BT35 / 50 SGK GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên trình bày BT35 / 50 SGK Hoạt động 3: Cũng cố – Dặn dò - Nhắc lại qui tắc thực hiện phép trừ - Xem lại các bài tập đã giải - BT36,37 / 51 SGK - Ôân quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. Tuần : 16 - Tiết : 32 Ngày soạn : 16/12/2006 Ngày dạy : 18/ 12/2006 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức 2. Kĩ năng : Hs biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể II. Chuẩn bị : Của thầy: SGK , bảng phụ Của trò : SGK , bảng nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu qui tắc trừ các phân thức . Áp dụng : Tính a/ b/ 1 HS lên bảng trả lời và áp dụng thực hiện bài tập Hoạt động 2: Qui tắc Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát GV cho HS làm BT?1 / 51 SGK GV yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tổng quát, yêu cầu HS nhắc lại GV lưu ý HS về kết quả phép nhân phân thức GV cho HS làm VD / 52 SGK BT?2 / 52 SGK BT?3 / 52 SGK HS : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau BT?1 : HS nêu quy tắc, viết công thức tổng quát I – Quy tắc : Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau : Kết quả của phép nhân hai phân thức gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. VD : Thực hiện phép nhân phân thức : Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân phân thức : Phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV : Tương tự, phép nhân phân thức cũng có các tính chất đó GV treo bảng phụ có ghi các tính chất BT?4 / 52 SGK Hoạt động 4 : Hướng dẫn – Dặn dò Học kỹ phần lý thuyết BT38, 39, 40, 41 / 52, 53 SGK HS : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân với phép cộng II – Tính chất của phép nhân phân thức : Tuần: 16 – Tiết : 33 Ngày soạn : 17/12/2006 Ngày dạy: 19/12/2006 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức 2. Kĩ năng : HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân II. Chuẩn bị : Của thầy: Bảng phụ ; Sgk Của trò : Bảng nhóm , Bút viết bảng nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức . Viết công thức BT39 / 52 SGK HS phát biểu BT39 : Hoạt động 2: Phân thức nghịch đảo Hãy nêu quy tắc chia phân số BT?1 / 53 SGK GV : Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau Tổng quát : GV nêu tổng quát SGK BT?2 / 53 SGK GV : Điều kiện của x để phân thức 3x + 2 có phân thức nghịch đảo HS : BT?1 : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 BT?2 : I – Phân thức nghịch đảo : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 VD : là hai phân thức nghịch đảo của nhau Tổng quát : Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Khi 3x+2 ¹ 0 hay x ¹ Hoạt động 3: Phép chia Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số GV yêu cầu HS xem quy tắc / 54 SGK BT?3 / 54 SGK GV gọi 1HS lên bảng làm BT?4 / 54 SGK GV gọi 1HS lên bảng làm 1HS đọc to quy tắc II – Phép chia : Quy tắc : Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của : Hoạt động 4: Cũng cố – Dặn dò - Nhắc lại thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? - Nhắc lại qui tắc phép chia - BT42, 43, 44 / 54 SGK Tuần : 16 - Tiết: 34 Ngày soạn : 17/12/2006 Ngày dạy: 19/12/2006 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số 2. Kĩ năng : Hs có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định II. Chuẩn bị : Của thầy: SGK , bảng phụ Của trò : SGK , bảng nhóm III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát BT43c / 54 SGK: HS phát biểu Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của : Hoạt động 2: Biểu thức hữu tỉ GV cho các biểu thức sau : Em hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? biểu thức nào biểu thị phép toán gì trên các phân thức ? Phân thức : Phép cộng phân thức : Phép cộng và phép chia các phân thức : I – Biểu thức hữu tỉ : Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán : cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức gọi là những biểu thức hữu tỉ VD : Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 3: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức : VD1 : Biến đổi biểu thức : thành một phân thức. GV gọi 1HS lên bảng thực hiện BT?1 / 56 SGK GV nhắc nhở : viết phép chia theo hàng ngang 1HS lên bảng thực hiện II Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức : Nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức VD1 : Hoạt động 4: Giá trị phân thức GV : Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định ? GV yêu cầu HS đọc SGK tr56 đoạn “giá trị cả phân thức” VD2 : GV yêu cầu 2HS lên bảng làm bài BT?2 / 57 SGK GV yêu cầu HS làm Hoạt động 5 : Dặn dò BT46, 47, 48 / 57, 58 SGK Phân thức được xác định với những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0 2HS lên bảng làm bài III – Giá trị phân thức : Khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện xác định của phân thức Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0 VD2 :
Tài liệu đính kèm: