I. Mục tiêu.
*Về kiến thức: - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức
*Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức , đổi dấu phân thức , thực hiện một dãy cộng trừ phân thức
- Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa ẩn x , tính giá trị biểu thức
* Về thái độ:GD hs yêu thích bộ môn
II. Phương tiện dạy học.
GV: So¹n bµi
HS: ¤n bµi cị
III.Tiến trình dạy học.
TuÇn 15 Ngày soạn 28/11/2009 Tiết 30 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. *Về kiến thức: - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức *Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức , đổi dấu phân thức , thực hiện một dãy cộng trừ phân thức - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa ẩn x , tính giá trị biểu thức * Về thái độ :GD hs yêu thích bộ môn II. Phương tiện dạy học. GV: So¹n bµi HS: ¤n bµi cị III.Tiến trình dạy học. HO¹T ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Néi dung HĐ1 Kiểm tra và chữa bài tập cũ Hỏi : Định nghĩa hai phân thức đối nhau ? Viết dạng tổng quát Chữa bài 30a Hỏi HS2 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai giải thích ? GV nhận xét cho điểm : Hai HS lên bảng NhËn xÐt I. Ch÷a bµi cị: Bµi 30 a. HĐ2 HĐTP2.1 1 . Bài 30 ( b ) , bài 31 (b) GV kiểm tra bài làm dưới lớp Nhấn mạnh các kỹ năng : Biến trừ thành cộng , quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ , phân tích đa thức thành nhân tử rút gọn HĐTP2.2 HS 1 : Bài 30 (b) HS2 : Bài 31(b) HS nhận xét II. Lµm bµi luyƯn tËp: Bµi 30(b) Bµi 31 HĐ3 HĐTP3.1 Bài 34 a ) Hỏi Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ? Các em trình bày vào vở Hai HS lên bãng HĐTP3.2 HS thảo luận nhóm Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b GV theo dõi , kiểm tra một số nhóm làm việc HS : Có (x-7) và ( 7-x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau HS : Thực hiện biến phép trừ thành phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức HS lên bảng , HS khác làm vào tập HS 2 : Lên bảng : Bµi 34 a, HĐ4. Cđng cè: Nh¾c l¹i qui t¨c céng, trõ hai ph©n thøc *. Híng dÊn vỊ nhµ: - ¤n l¹i c¸ch céng, trõ hai ph©n thøc - Lµm c¸c phÇn cßn l¹i trong SGK, SBT. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án GV chú ý rèn kĩ năng cho hs Ngày soạn 28/11/2009 TiÕt 31- Bµi 7:PhÐp NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu. *Về kiến thức: HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức *Về kĩ năng: - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. *Về thái độ: II. Phương tiện dạy học. - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm III.Tiến trình dạy học. Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung HĐ1 Kiểm tra bài cũ GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa 1 sè häc sinh. HĐ2 HĐTP2.1 ? GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát. - GV yêu cầu HS làm ?1 - Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức ? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào ? - GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại. - GV lưu ý: kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. - GV yêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm vào vở HĐTP2.2 - G yêu cầu HS làm ?2 và ?3 - GV lưu ý: - GVlưu ý hs biến đổi 1 - x = -(x - 1) - GV kiểm tra bài làm của hs HS trả lời - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng. HS: Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau. b- Ví dụ: - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. - HS làm ?2 và ?3 vào vở, 2HS lên bảng trình bày. ?2 ?3 - HS cả lớp nhận xét và sửa chữa 1. Qui t¾c: a- Quy tắc: SGK/53 (B, D khác đa thức 0) b- Ví dụ: 2 ?3 HĐ3 HĐTP3.1 ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? - Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có những tính chất sau: (bảng phụ) - Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức -gv yêu cầu hs làm ?4 HĐTP3.2 HS: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Hs thực hiện, Một hs lên bảng trình bày - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa 2) Chú ý: a) Giao hoán: b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng: ?4 HĐ4. Củng cố & luyện tập: Bài 1: (bảng phụ) Rút gọn biểu thức sau theo 2 cách (Sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng): - GV yêu cầu hs sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm - cách 2 hs về nhà làm Bài 2: Rút gọn biểu thức: - GV lưu ý hs: - GV nhận xét bài làm của hs - Hs làm vào bảng nhóm - Hs làm vào vở, sau đó 2 hs lên bảng làm - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa 3. LuyƯn tËp: Bµi 1: Bµi 2: * Hướng dẫn về nhà : - BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk), 29, 30 /21 (Sbt) - Ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (Toán 6) - Xem trước i8: Phép chia các phân thức đại số IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án GV khắc sâu quy tắc và đặc biệt rèn kĩ năng cho học sinh Ngày soạn 28/11/2009 TiÕt 32- Bµi 8:phÐp CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu. *Về kiến thức: -Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức ( Với ¹ 0 ) là phân thức *Về kĩ năng: -Học sinh vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số -Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân *Về thái độ: GD học sinh yêu thích bộ môn II. Phương tiện dạy học. GV : Bảng phụ HS : Bảng phụ nhóm bút dạ III.Tiến trình dạy học. Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung HĐ1 HS1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức Tính HS : Trả lời và làm bài tập. HĐ2 HĐTP2.1 Hỏi : Nêu quy tắc chia hai phân số ? GV : Như vậy để chia phân số cho phân số ( ¹ 0 ) ta phải nhân với số nghịch đảo của GV : Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? GV : Ta vừa tính = 1 tích của hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức trên là nghịch đảo của nhau Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau trên ? Hỏi : Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? ( Gợi ý : Phân thức bằng 0 có phân thức nghịch đảo không ? vì sao ? HĐTP2.2 GV : Nếu là một phân thức khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào ? vì sao ? GV đưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời miệng : thế nào ? HS : Trả lời HS : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 Tử của phân thức này chính là mẫu của phân thức kia và ngược lại HS : Những phân thức khác 0 mới có nghịch đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích cùa nó với phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0 HS là phân thức nghịch đảo của phân thức HS : Trả lời 1. Ph©n thøc nghÞch ®¶o: Ph©n thøc cã ph©n thøc nghÞch ®¶o lµ(B≠0) HĐ3 HĐTP3.1 Quy tắc phép chia phân thức tương tự quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia phân thức cho phân thức ta làm Ví dụ : Làm tính chia a ) b ) HĐTP3.2 Gợi ý : HS : Trả lời : = . ( với ¹ 0 ) Hai HS đọc quy tắc SGK HS làm vào tập , hai HS lên bảng a ) = b ) =Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần b 2. PhÐp chia: Qui t¾c (SGK) : = . ( với ¹ 0 ) Ví dụ : Làm tính chia a ) b ) HĐ4:Luyện tập và củng cố HĐTP4.1 Thực hiện phép tính sau : a ) b ) Hỏi : Nhận xét hai biểu thức trên ? GV : Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trước , còn nếu biểu thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái xang phải . HĐTP4.2 Bài 43 (a) HĐTP4.3 Bài 44 Tìm biểu thức Q biết rằng Hai HS lên bảng : a ) = b ) = HS : Hai biểu thức trên không bằng nhau HS lên bảng HS : Q = 3.Luyện tập : Thực hiện phép tính sau : a ) b ) Bµi 43 Bµi 44: *. Hướng dẫn về nhà : Học thuộc quy tắc Bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55 - Ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức. - Đọc trước bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức” 1) Em có nhận xét gì về các biểu thức sau: (phép toán) 2) Với x = 0; x = 2 hãy tìm giá trị của phân thức ? IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án GV chú ý khắc sâu kiến thức và rèn kĩ năng cho HS băng luyện nhiều bài tập Kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: